Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng Xây dựng văn bản pháp luật: Bài 2 – ThS. Huỳnh Nữ Khuê Các

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.82 MB, 36 trang )

2/24/20

Bài 2.
THỂ THỨC VÀ KỸ
THUẬT TRÌNH BÀY
VĂN BẢN

105

Nội dung Bài 2.
1. Khái niệm và ý nghĩa của thể thức và kỹ thuật trình
bày VB
2. Kỹ thuật trình bày các yếu tố trong thể thức văn bản
- Quốc hiệu
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành
- Số và ký hiệu của văn bản
- Địa danh và ngày tháng năm
- Tên loại và trích yếu nội dung văn
bản

- Nội dung văn bản
- Chức vụ, chữ ký người có thẩm
quyền
- Dấu của cơ quan, tổ chức
- Nơi nhận
- Các thành phần thể thức khác

106

106


53


2/24/20

Văn bản PL
1.Luật Ban hành VB QPPL 2015
2. Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản QPPL
3. NĐ 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư (được sửa đổi bởi NĐ 09/2010/NĐCP)
5. TT số 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày VBHC
6.Thơng tư 04/2013/TT-BNV hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư lưu
trữ của cơ quan, tổ chức
7. Nghị quyết 351/2017/UBTVQH14 quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày
văn bản QPPL của QH, UBTVQH, CTN
8. TT 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày
văn bản

107

I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA
CỦA THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT
TRÌNH BÀY VĂN BẢN

108

54


2/24/20


1. Khái niệm
• Thể thức: Thể thức văn bản là tập hợp các
thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những
thành phần chung áp dụng đối với các loại văn
bản và các thành phần bổ sung trong những
trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn
bản nhất định

109

Khái niệm
• Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm khổ giấy,
kiểu trình bày, định lề trang văn bản, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, phơng chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ và các chi tiết trình bày khác, được áp
dụng đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính
và in ra giấy; văn bản được soạn thảo bằng các
phương pháp hay phương tiện kỹ thuật khác
hoặc văn bản được làm trên giấy mẫu in sẵn;
không áp dụng đối với văn bản được in thành
sách, in trên báo, tạp chí và các loại ấn phẩm
khác.

110

55


2/24/20


2. Ý nghĩa
Bảo đảm được trình bày đúng thể thức,
kỹ thuật
Bảo đảm tính pháp lý của VB
Nâng cao chất lượng và tính thẩm mỹ

111

3. Mẫu giấy, vùng trình bày văn bản:
• A4 (210x297)
• Vùng trình bày: chiều dài trang giấy
• Định lề trang VB:
• Lề trên: cách mép trên trang giấy 20-25mm
• Lề dưới: Cách mép dưới từ 20-25mm
• Lề trái: cách mép trái 30-35mm
• Lề phải: cách mép phải từ 15-20mm

• VB nhiều trang: đánh số Ả rập từ trang 2-> cuối
112

112

56


2/24/20

Ô số
1

2
3
4

:
:
:
:
:

5a
5b
6
7a, 7b,
7c
8
9a, 9b
10a
10b
11
12
13

:
:
:
:

14


:

15

:

:
:
:
:
:
:
:

Thành phần thể thức văn bản HC
Quốc hiệu
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Số, ký hiệu của văn bản
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
Trích yếu nội dung công văn
Nội dung văn bản
Quyền hạn, chức vụ, họ tên và chữ ký của
người có thẩm quyền
Dấu của cơ quan, tổ chức
Nơi nhận
Dấu chỉ mức độ mật
Dấu chỉ mức độ khẩn
Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản
phát hành
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail: địa
chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
Logo (in chìm dưới tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản)

113

114

57


2/24/20

II. KỸ THUẬT TRÌNH
BÀY CÁC YẾU TỐ
TRONG THỂ THỨC VĂN
BẢN

115

1. Quốc hiệu, Tiêu ngữ
chữ in hoa, cỡ chữ từ 12-13,
kiểu chữ đứng đậm.

Font Times Newroman


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khẳng định: .......................................
Xác định: ............................................

Quốc hiệu
Tiêu ngữ

chữ in thường, cỡ
chữ từ 13 - 14,
kiểu chữ đứng, đậm

116

58


2/24/20

Ø HOA KỲ: Chúng ta vững tin nơi thượng đế
Ø Pháp: Tự Do, Bình Đẳng, Bác ái.
Ø Thụy Điển: Tất cả cho Thụy Điển theo nhịp điệu thời
gian
Ø MÊHICÔ: Cao hơn nữa và xa hơn nữa
Ø THÁI LAN: Tổ quốc, Tôn giáo, Nhà vua
Ø DOTHÁI: Résurrection (Phục sinh)

117


2. Tên cơ quan tổ chức ban hành

Tập thể lãnh đạo
Chế độ thủ trưởng
Văn bản liên tịch

118

59


2/24/20

• BỘ TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH X

119

BỘ NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG
TRUNG TÂ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

120

60



2/24/20

UBND TỈNH LONG AN
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

121

chữ in hoa, kiểu
chữ đứng, cỡ chữ
12-13

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

chữ in hoa, kiểu
chữ đứng đậm, cỡ
chữ 12-13
phía dưới có
đường kẻ ngang,
nét liền, có độ
dài = 1/3 đến ½
độ dài dịng chữ

122

61



2/24/20

UBND TỈNH TÂY NINH

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VN

VIỆN DÂN TỘC HỌC
BỘ NỘI VỤ

CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ
NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH NGHỆ AN
123

3. Số và ký hiệu văn bản

• Ý nghĩa:
• Giúp cho việc lưu trữ, tra tìm, trích dẫn
VB chính xác
• Xác định tính hợp pháp của VB
• Giúp theo dõi tình hình ban hành văn
bản

124


62


2/24/20

đánh số theo tên loại
đánh số tổng hợp

125

Kỹ thuật trình bày
• Ơ số 3, canh giữa dưới tên CQ, tổ chức ban
hành
(2)
(1)
(3)

126

63


2/24/20

Số:102/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành
số thứ tự văn bản
năm ban hành

loại văn bản


127

Số và ký hiệu văn bản
• VB QPPL:

• VB HC:

• Luật số: 64/2015/QH14

• 20/QĐ-STC

• Số: 34/2015/NĐ-CP

• 07/HĐND-KTNS

• Số: 05/2017/QĐ-UBND

• 18/BC-ĐHKT

128

64


2/24/20

Hãy xác định cơ quan ban hành và năm ban hành
các văn bản sau đây:
• Thơng tư số 15/2016/TT-BKHĐT

• Nghị định số 112/2015/NĐ-CP
• Luật số 68/2014/QH13
• Pháp lệnh số 11/2016/UBTVQH13
• Thơng tư liên tịch 06/2016/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC
• Bộ luật số 10/2012/QH13
• Luật số 20/2018/QH14
• Nghị định 08/2018/NĐ-CP
• Thơng tư 15/2017/TT-BTP
• Thơng tư liên tịch 25/2016/TTLT-BCA-BTP-BTNMT
129

Viết các số hiệu văn bản sau (KT)
• Luật số 01 của Quốc hội kỳ họp thứ 13 năm 2014
• Thơng tư số 25 của Bộ tài ngun và mơi trường năm 2016
• Nghị quyết số 139 của Chính phủ về việc ban hành Chương
trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp
• Chỉ thị số 01 ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND huyện
về việc thực hiện nhiệm vụ Qn sự - Quốc phịng năm
2018
• Nghị quyết 45 của hội đồng nhân dân huyện A về tình hình
phát triển kinh tế- xã hội năm 2017

130

65


2/24/20

4. Địa danh, ngày tháng năm


• Ý nghĩa:
• Xác định nơi ban hành và thời điểm ban hành
văn bản
à Quên ngày tháng năm: ko xác định được
ngày ban hành, ko tính hiệu lực được
à Xđ Cơ quan ban hành VB ở đâu

131

Cách ghi địa danh
Cấp Trung ương
• Tên Thành phố trực thuộc

Cấp tỉnh
• Tỉnh, TP trực thuộc TW: tên tỉnh, TP
• VB HĐND, UBND: Tên tỉnh, TP

Cấp huyện
• Tên đơn vị hành chính cấp huyện

Cấp xã
• Tên xã, phường, thị trấn
132

66


2/24/20


Ngày tháng năm
• Xác định thời điểm
phát sinh hiệu lực
của VB
• Xác định trách
nhiệm của chủ thể
ban hành VB

133

134

67


2/24/20

135

Kỹ thuật trình bày
• Phải được viết đầy đủ ngày...tháng...năm...
• Địa danh, ngày tháng năm trình bày trên
cùng một dịng với số và ký hiệu VB
• Đặt canh giữa dưới Quốc hiệu và tiêu ngữ
• In thường, kiểu chữ nghiêng, Font times
newroman, cỡ chữ 13-14, chữ cái đầu địa
danh viết hoa, sau địa danh có dấu phẩy

136


68


2/24/20

Xác định cách viết đúng
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2017
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2017
• Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 02 năm 2017
• Hà Nội, ngày 01 tháng 2 năm 2017
• Hà Nội, ngày 5 tháng 8 năm 2018
• Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2018
• Hậu Giang, ngày 05 tháng 08 năm 2018

137

Viết các số hiệu văn bản sau
• Chỉ thị số 2 của ủy ban nhân dân huyện K
năm 2017 về việc tăng cường các biện pháp
cấp bách phịng chống dịch bệnh cúm A H5N9
• Thơng tư liên tịch 15 giữa Bộ trưởng Bộ tài
chính Bộ Giao thơng vận tải và Bộ Cơng an
năm 2018
• Giấy mời số 24 của trường Đại học ngoại ngữ
- tin học TpHCM
138

69



2/24/20

5. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản

QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phịng, chống
tội phạm tỉnh Hải Dương
139

Kỹ thuật trình bày

chữ in hoa, cỡ chữ 14, đứng đậm;
đặt canh giữa theo ND VB
chữ thường, cỡ chữ 14,
đứng đậm;
đặt canh giữa, ngay dưới
tên VB

chú thích trong ngoặc
đơn, kiểu chữ nghiêng,
cỡ 14, canh giữa liền
dưới tên VB

140

70


2/24/20


6. Nội dung của văn bản
• Là thành phần chủ yếu của VB, trong đó đặt
ra chuẩn mực hành vi xử sự, quy định các đối
tượng có liên quan được làm gì, khơng được
làm gì, phải làm thế nào và giới hạn của hành
vi xử sự đó cũng như hâụ quả pháp lý phải
gánh chịu khi VPPL

141

Yêu cầu

Phù hợp với hình thức VB được sử dụng
Phù hợp đường lối chủ trương của Đảng, chính
sách của NN, quy định của PL
Ngơn ngữ Tiếng việt chính xác, phổ thơng

142

71


2/24/20

Bố cục

Kết thúc
Mở đầu

Nội

dung

143

144

72


2/24/20

cách trình bày nội dung VBPL

Điều khoản hóa
Phi điều khoản hóa

145

Phần thứ 2.
Những quyền khác
đối với TS

146

73
Scanned with CamScanner


2/24/20


Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn
1. Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn
với nhau tạo thành vật mới khơng chia được thì vật mới là tài sản thuộc
sở hữu chung của các chủ sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.
2. Khi một người đã trộn lẫn tài sản của người khác vào tài sản của
mình, mặc dù đã biết hoặc phải biết tài sản đó khơng phải của mình và
khơng được sự đồng ý của chủ sở hữu tài sản bị trộn lẫn thì chủ sở hữu
tài sản bị trộn lẫn có một trong các quyền sau đây:
a) Yêu cầu người đã trộn lẫn tài sản giao tài sản mới cho mình và thanh
tốn cho người đã trộn lẫn phần giá trị tài sản của người đó;
b) Yêu cầu người đã trộn lẫn tài sản thanh tốn giá trị phần tài sản của
mình và bồi thường thiệt hại nếu không nhận tài sản mới.
147

Điều khoản hóa
• Nội dung VB chia thành các điều
• Cấu trúc: Phần, chương, mục, tiểu mục, điều,
khoản, điểm
• Điều trong VB phải có tiêu đề
• Điểm trình bày theo thứ tự chữ cái tiếng việt
a,b,c..
• Hiến pháp, Luật, PL, NQ, NĐ, TT, QĐ

148

74


2/24/20


149

Phi điều khoản hóa
• Nội dung VB khơng chia thành điều mà có thể
chia thanh mục, khoản, điểm hay khoản
điều...
• VB biện pháp chỉ đạo, điều hành, giải thích
• Nghị quyết, chỉ thị, CV HC, báo cáo
• Lệnh cơng bố Luật của CTN,Qđ của CTN

150

75


2/24/20

Kỹ thuật trình bày
• VBQPPL:
• Đ35 nghị quyết 351/2017/NQ-UBTVQH
• Đ62 NĐ 34/2016/NĐ-CP

• VBADQPPL & VBHC:
• Khoản 2 Đ11 TT 01/2011/TT-BNV

151

152

76



2/24/20

7. Chức vụ, họ tên và chữ kí của người
có thẩm quyền
• Ký trực tiếp
• Thay mặt (TM.)
• Ký thay (KT.)
• Ký thừa lệnh (TL.)
• Ký thừa ủy quyền (TUQ.)
• Ký quyền (Q.)

153

GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn A
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long

• VBPL được ban hành bởi CQ tổ chức và hoạt
động theo chế độ thủ trưởng cá nhân thì thủ
trưởng CQ sẽ trực tiếp ký ban hành văn bản

• VB của những cá nhân có thẩm quyền trong
CQ, tổ chức đó: Bộ trưởng, thủ trưởng CQ
ngang bộ, CA TANDTC, VTVKSNDTC; tổng
kiểm toán NN, Giám đốc Sở, trưởng phịng,
Kiểm sốt viên quản lý thị trường...


154

77


×