Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.29 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 1 mơn Khoa học</b>

<b> lớp 4</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN KHOA HỌC LỚP 4</b>
Mạch kiến thức,


kĩ năng


Số câu và
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNK
Q


T
L


TNK


Q TL


TNK


Q TL


TN
KQ


TL


TNKQ TL



1. Trao đổi chất
ở người


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 1,0đ <b>1,0đ</b>


Câu số 10 <b>10</b>


2. Dinh dưỡng


Số câu 1 1 <b>2</b>


Số điểm 0,5đ 1,0đ <b>1,5đ</b>


Câu số 1 5 <b>1,5</b>


3. Phòng bệnh


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm 0,5đ 1,0đ <b>0,5đ</b> <b>1,0đ</b>


Câu số 2 8 <b>2</b> <b>8</b>


4. An toàn trong
cuộc sống


Số câu 1 1 <b>2</b>



Số điểm 0,5đ 1,0 <b>1,5đ</b>


Câu số 3 9 <b>3,9</b>


5. Nước


Số câu 1 1 1 <b>1</b> <b>2</b>


Số điểm <b>1,0đ</b> 1,0đ <b>1,0đ</b> <b>1,0đ</b> <b>2,0đ</b>


Câu số 6 11 12 <b>6</b> <b>11,12</b>


6. Khơng khí


Số câu 1 1 <b>2</b>


Số điểm <b>0,5đ</b> <b>1,0đ</b> <b>1,5đ</b>


Câu số 4 7 <b>4,7</b>


Tổng Số câu <b>4</b> <b>3</b> 1 <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>4</b>


Số điểm <b>2,0đ</b> <b>3,0đ</b> 1,0đ <b>1,0</b> <b>2,0đ</b> <b>1,0đ</b> <b>6,0đ</b> <b>4,0đ</b>


<b> </b>


<i><b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>*Khoanh trịn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất hoặc trả lời câu hỏi:</i>


Câu1. Thức ăn có mấy nhóm chính ?



A. 1 B. 2 C. 3

D. 4


Câu 2. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:


A

. Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống



B. Mua thuốc để uống


C. Đi ăn ở các quán vỉa hè


D. Quét dọn vệ sinh trong nhà



Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối chúng nước ta cần:


A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.



B.

Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.



C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.


D. Khơng cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước



Câu 4. Khơng khí có những tính chất gì?



A. Có màu trắng, khơng có mùi, khơng có hình dạng nhất định


B. khơng có màu, có mùi tanh, khơng có hình dạng nhất định



C.

Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định.


D. khơng có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định



Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến mắc bệnh biếu cổ là:



A.

Do thiếu i- ốt

B. Do thiếu vi- ta- min C



C. Do ăn quá nhiều D. Do thiếu vi- ta- min A


Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước

:



A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị



B.

Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị


C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị


D. Là chất lỏng. có màu trắng đục, khơng mùi, khơng vị


Câu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là ?



A. Cần khí ni- tơ B. Cần khí các- bơ- níc


C. Cần nước

D. Cần khí ơ- xi



Câu 8. Khi bị bệnh cơ thể có những biểu hiện gì ?



<i>.</i>



Câu 9. Trước khi bơi em cần làm gì ?



A. Uống nước thật nhiều B. Ăn thật no


B.

Khởi động kĩ D. Nhịn đói



Câu 10. Em hãy nêu quá trình trao đổi chất ở người ?



Câu 11. Em hãy vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.



Câu 12. Nếu em thấy bạn mình ln xả nước lãng phí thì em sẽ làm gì ?



<b>Đáp án, hướng dẫn chấm Môn Khoa học: 10 điểm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: D

(0,5điểm)



Câu 2: A

(0,5điểm)



Câu 3: B

(0,5điểm)



Câu 4: C

(0,5điểm)



Câu 5: A

(1điểm)



Câu 6: B

(1điểm)



Câu 7: D

(1điểm)



Câu 8

<i>: Mệt mỏi, chán ăn, khó chịu, hắt hơi, chảy nước mũi, không </i>


<i>muốn ăn, đau trong người, nôn, tiêu chảy, sốt,…</i>



(1 điểm)



Câu 9: B

(1 điểm)



Câu 10: Cơ thể người lấy vào: khí ơ-xi, thức ăn, nước uống. Thải ra


mơi trường: khí các-bơ-níc, phân, nước tiểu.



(1 điểm)



Câu 11:



mây trắng ngưng tụ mây đen




bốc hơi rơi xuống



Nước mưa



(1 điểm)



Câu 12. - Khuyên bạn không nên xả nước lãng phí.



- Nói cho bạn nghe về vai trị của nước đối với cuộc sống





(1 điểm)





<i><b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b></i>



<i><b>MƠN: </b></i>

<b>KHOA HỌC – LỚP 4 </b>

<i><b> -</b></i>

<i><b> ĐỀ SỐ 2</b></i>


<i><b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 1 (1điểm):</b></i>

Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?


(Mức 1)



A. Khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn



C. Nước uống D. Tất cả các ý trên


<i><b>Câu 2 (1 điểm) Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng? (Mức 2)</b></i>



A. Ăn vừa phải

B. Ăn theo khả năng




C. Ăn dưới 300g muối

D. Ăn trên 300g muối



<i><b>Câu 3 (1 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò: (Mức 1)</b></i>



A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K


B. Xây dựng và đổi mới cơ thể



C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.


D. Tất cả các ý trên.



<i><b>Câu 4 (1 điểm): Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn,</b></i>


người ta chia thức ăn thành mấy nhóm? (Mức 1)



A. 4 nhóm

B. 3 nhóm

C. 2 nhóm

D. 1 nhóm



<i><b>Câu 5 (1 điểm): Khơng khí có thành phần chính là: (Mức 3)</b></i>



A. Khí Ni-tơ

B. Khí Ơxi và khí Hiđrơ



C. Khí Ơxi và khí Ni-tơ

D. Khí Các - bơ- níc và khí ni-tơ



<i><b>Câu 6 (1 điểm): Khơng khí và ước có tính chất gì giống nhau: (Mức 1)</b></i>


A. Hòa tan một số chất. B. Không màu, không mùi.


C. Chảy từ cao xuống thấp D. Tất cả các ý trên.



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)</b>



<i><b>Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì? (Mức 2)</b></i>




...


...


...


...



<i><b>Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi</b></i>


món ăn? (Mức 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...



<i><b>Câu 9 (1 điểm): Để phịng bệnh béo phì ta nên làm gì? (Mức 3)</b></i>



...


...


...


...



<i><b>Câu 10 (1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât?</b></i>


(Mức 4)



...


...


...


...



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MƠN KHOA HỌC LỚP 4</b>



<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>




<b>Câu hỏi</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>Đáp án</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)</b>



<i><b>Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì? </b></i>



Trả lời: Trong quá trình con người lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường


và thải ra mơi trường ngững chất thừa, cặn bã. Q trình đó gọi là quá trình trao đổi


chất.



<i><b>Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi</b></i>


món ăn?



Trả lời; Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món


vì khơng có loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất cần thiết cho cơ thể. Tất cả


những chất mà cơ thể cần đều lấy từ nguồn thức ăn khác nhau.



<i><b>Câu 9 (1 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì? </b></i>


Trả lời: Muốn phịng bệnh báo phì cần:



- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


- Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện thể dục, thể thao.



<i><b>Câu 10(1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât? </b></i>


Trả lời: Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng q khơng thay thé được nhưng thường


khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy cần ăn


phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.




<i><b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b></i>



<i><b>MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 - </b></i>

<i><b>ĐỀ SỐ 3</b></i>


<i><b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b></i>



<b>Khoanh tròn trước ý trả lời đúng </b>


<b>Câu 1/ (1 điểm) Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ? (M1)</b>


A/ Không ăn uống.


B/ Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2/ (1 điểm) Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia</b>
thức ăn thành mấy nhóm? (M1)


A/ 1 nhóm B/ 2 nhóm
C/ 3 nhóm D/ 4 nhóm


<b>Câu 3/ (1 điểm) Chất đạm và chất béo có vai trị: </b> (M1)
A/ Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K


B/ Xây dựng và đổi mới cơ thể


C/ Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.
D/ Tất cả các ý trên.


<b>Câu 4/(1 điểm) Khơng khí và nước có tính chất gì giống nhau: (M2)</b>


A/ Hòa tan một số chất. B/ Không màu, không mùi.


C/ Chảy từ cao xuống thấp D/ Tất cả các ý trên.


<b>Câu 5/ (1 điểm) Để phòng tránh tai nạn đuối nước trẻ nên tập bơi ở đâu? </b>(M2)
A/ Chỉ tập bơi ở nơi vắng người qua lại.


B/ Chỉ tập bơi ở nơi ao, hồ, sơng , suối có mực nước sâu.
C/ Chỉ tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
D/ Tất cả ý trên


<b>Câu 6/(1 điểm) Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất: </b>(M1)
A/ Chất béo. B/ Chất đạm C/ Chất bột đường. D/ Vi-ta-min


<b>Câu 7/ (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: (M3)</b>


Lấy vào Tên cơ quan thực hiện quá trình trao
đổi chất


Thải ra


Thức ăn, nước ………. ……….


………. Hô hấp ……….


Bài tiết nước tiểu ……….


………..


<b>Câu 8/(1 điểm) Điền từ còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: </b> (M2)


Nước giúp cơ thể ... được những chất ... hòa tan và tạo


thành các chất cần cho ……….của sinh vật.


<b>Câu 9/ (1 điểm) Tại sao nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi phải làm xa nguồn</b>
nước? (M3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
...


<b>Câu 10/ (1 điểm) Em làm thí nghiệm như thế nào để chứng tỏ trong thành phần của khơng khí </b>
cịn có hơi nước?<b> (M4)</b>


...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Đáp án và biểu điểm kiểm tra cuối HKI</b>
<b>Môn: khoa học - lớp 4</b>


<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


Câu 1 C/ Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn. 1,0 điểm



Câu 2 D/ 4 nhóm 1,0 điểm


Câu 3 D/ Tất cả các ý trên. 1,0 điểm


Câu 4 B/ Không màu, không mùi. 1,0 điểm


Câu 5 C/ Chỉ tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ. 1,0 điểm


Câu 6 B/ Chất đạm 1,0 điểm


Câu 7 Thức ăn, nước <sub></sub> Tiêu hóa <sub></sub> Phân


Khí ơ-xy <sub> Hơ hấp </sub>Khí các-bơ-níc
Bài tiết nước tiểu <sub></sub>Nước tiểu
Da <sub></sub>Mồ hôi


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Câu 8 <i><b>Thứ tự các từ lần lượt như sau: hấp thụ, dinh dưỡng, </b></i>


<i><b> Sự sống.</b></i> 1,0 điểm


Câu 9 Nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi phải làm xa nguồn nước để
phân và chất thải không thấm xuống đất và làm ô nhiễm nguồn
nước


1,0 điểm



Câu 10 - Dùng một chiếc cốc thủy tinh sau đó hà hơi của mình vào cốc.
Khi đó quan sát thành cốc ta sẽ thấy thành cốc bị mờ chứ không
trong suốt như ban đầu nữa.


- Học sinh có thể đề xuất cách khác.


1,0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b></i>



<i><b>MƠN: KHOA HỌC – LỚP 4 - </b></i>

<i><b>ĐỀ SỐ 4</b></i>


<i><b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b></i>



<b>Câu 1: Trong quá trình sống cơ thể lấy những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những </b>
gì? (1 điểm)


a. Lấy vào khơng khí, nước uống và thải ra chất cặn bã.


b. Lấy vào thức ăn, nước uống, khơng khí và thải ra chất thừa, cặn bã.
c. Lấy vào thức ăn, khơng khí, nước uống và thải ra khơng khí.


<b>Câu 2: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn là: (1 điểm)</b>
a. Chất bột đường, chất béo, chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min.
b. Chất béo, chất bột đường, nước khoáng, vi-ta-min


c. Chất béo, chất đạm, nước khống, vi-ta-min.
<b>Câu 3: Vai trị của chất bột đường là: (0.5 điểm)</b>


a. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động.



b. Chất bột đường xây dựng và đổi mới cơ thể và duy trì nhiệt độ của cơ thể.


c. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của
cơ thể.


<b>Câu 4: Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: (0.5 điểm)</b>
a. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo, chất đạm, vi-ta-min.


b. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món.
c. Ăn nhiều loại thức ăn có chất bột đường, chất đạm, chất khống.
<b>Câu 5: Muốn phịng bệnh béo phì cần: (0.5 điểm)</b>


a. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
b. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.


c. Cả hai ý trên.


<b>Câu 6: Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng sau: (1 điểm)</b>


a. Thiếu chất đạm:...
b. Thiếu vi-ta-min A...
c. Thiếu vi-ta-min D: ...
d. Thiếu i-ốt: ...
<b>Câu 7: Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước: (0.5 điểm)</b>


a. Nên chơi đùa gần hồ ao, sơng suối, tập bơi ở nơi có người lớn. nên chấp hành tốt các quy
định về an toàn giao thơng đường thủy, tập bơi ở nơi có người lớn và có phương tiện cứu
hộ.



b. Khơng nên chơi đùa gần hồ ao, sông suối, lội qua sông suối khi trời mưa lũ, giông bão.
Nên chấp hành tốt các quy định về an tồn giao thơng đường thủy, tập bơi ở nơi có người
lớn và có phương tiện cứu hộ.


c. Không nên chơi đùa gần hồ ao, sơng suối, tập bơi ở nơi có người lớn.
<b>Câu 8: Nước có những tính chất gì? (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan
một số chất.


c. Cả hai ý trên.


<b>Câu 9: Nước tồn tại ở những thể nào? (1 điểm)</b>
a. Thể lỏng, thể khí, thể bay hơi.


b. Thể lỏng, thể rắn, thể đơng đặc.
c. Thể lỏng, thể khí, thể rắn.


<b>Câu 10: Để bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì? (1 điểm)</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 11: Khơng khí có tính chất gì? (1 điểm)</b>


a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định, có thể bị nén lại hoặc


giãn ra.


b. Khơng màu, có mùi, khơng vị, có hình dạng nhất định.


c. Khơng mùi, có màu, khơng vị, có hình dạng nhất định, có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
<b>Câu 12: Thành phần chính của khơng khí là?: (1 điểm)</b>


a. Khí ni-tơ, khí ơ-xi, khí các-bơ-níc.
b. Khí ni-tơ, khí ô-xi.


c. Khí ni-tơ, khí ô-xi, các khí khác.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>


<b>MƠN KHOA HỌC – LỚP 4. NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>
Chủ


đề Mạch kiến
thức,
kĩ năng


Số
câu


số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ


TL


- Nêu được
những yếu tố
cần cho sự
sống của con
người, một
số cơ quan
tham gia vào


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Con
người

sức
khỏe


quá trình trao
- Kể tên một
số thức ăn có
chứa nhiều
chất đạm,
chất béo,
chất bột


đường,
vitamin,…
- Tại sao cần
ăn nhiều loại
thức ăn


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số


điểm 0.5đ 1đ <b>1.5đ</b>


- Nêu được
một số biệt
pháp thực
hiện an toàn
thực phẩm


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số


điểm 0,5 0,5 <b>1đ</b>


- Một số cách
bảo quản


thức ăn,
phòng một số
bệnh do thiếu
chất dinh
dưỡng.


Số


câu 1 1 <b>2</b>


Số


điểm 1 0,5 <b>1.5đ</b>


Vật
chất

năng
lượng


- Tính chất
của nước,
khơng khí,
thành phần
chính của
khơng khí.
- Ngun
nhân làm ô
nhiễm nguồn
nước, một số


biện pháp
bảo vệ nguồn
nước.


Số


câu 1 1 1 <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Khơng khí
cần cho sự
sống.


Số


câu 1 <b>1</b>


Số


điểm 0,5 <b>0.5đ</b>


Tổng
số câu

điểm


Số


câu <b>8</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


Số



điểm <b>4</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VAØ THANG ĐIỂM KIỂM TRA</b>
<b>CUỐI KÌ I- LỚP 4 NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>A. MÔN KHOA HỌC</b>


<b>Câu 3, 4, 5, 7 mỡi câu được 0.5 điểm. Các câu cịn lại mỡi câu đúng được 1 điểm.</b>
<b>Câu 1: b</b> <b>Câu 2: a</b> <b>Câu 3: c</b> <b>Câu 4: b </b> <b>Câu 5: c</b>


<b>Câu 7: b</b> <b>Câu 8: c</b> <b>Câu 9: c</b> <b>Câu 11: a</b> <b>Câu 12: b </b>
<b>Câu 6: </b>


a. Thiếu chất đạm: Suy dinh dưỡng.


b. Thiếu vi-ta-min A: Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lịa.
c. Thiếu vi-ta-min D: Còi xương.


d. Thiếu i-ốt: Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ.
<b>Câu 10: Để bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì? </b>


<b>- Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường xung quanh.</b>


- Không đục phá ống nước, làm chất bẩn thấm vào nguồn nước.
- Xây dựng nhà tiêu tự hoại, nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.


<b>- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thốt nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp trước khi xả vào hệ </b>
thống thoát nước chung.



</div>

<!--links-->

×