Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.52 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN SỬ - </b>

<b>ĐỊA LỚP 4 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020</b>



<b>Mạch kiến thức, </b>
<b>kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng </b>


<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>


<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>


1. Buổi đầu dựng nước và
giữ nước (khoảng năm 700
TCN đến năm 179 TCN)


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm <b>0.5</b> <b>0.5</b>


2. Hơn 1000 năm đấu tranh
giành độc lập (từ năm 179
TCN đến năm 938)


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <b>1.0</b> 2.0 <b>1,0</b> <b>2.0</b>


3. Buổi đầu độc lập (từ
năm 938 đến năm 1009)



Số câu <sub>1</sub> <b>1</b>


Số điểm <sub>0.5</sub> <b>0.5</b>


4. Nước Đại Việt thời Lý
(từ năm 1009 đến năm
1226)


Số câu <sub>1</sub> <b>1</b>


Số điểm <sub>1.0</sub> <b>1,0</b>


5. Nước Đại Việt thời Trần
(từ năm 1226 đến năm
1400)


Số câu <b>1</b>


Số điểm <b>1,0</b>


6. Dãy Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 <b>2</b>


Số điểm <b><sub>1.0</sub></b> <sub>1.0</sub>


7. Trung du Bắc Bộ Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm <b><sub>0.5</sub></b> <b>1,0</b>


8. Tây Nguyên Số câu 1 <b>1</b>



Số điểm <sub>0.5</sub> <b>1,0</b>


9. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm <b><sub>2.0</sub></b> <b>1,0</b>


<b>Tổng</b>


Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN I. LỊCH SỬ</b>



Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng



<b>Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì?</b>



A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng


C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ



<b>Câu 2. Ai là người dẹp “ loạn 12 sứ quân “?</b>



A. Trần Thủ Độ B.Đinh Bộ Lĩnh


C. Lý Thái Tổ D. Lê Hoàn


<b>Câu 3. Nối mốc thời gian với sự kiện sao cho phù hợp.</b>



<b>Câu 4. Ngơ Quyền dung kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao? Chiến thắng Bạch Đằng </b>


có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?



………


………
………
………
………
………

<b>Câu 5. Vì sao Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long?</b>



………
………
………
………
………
………


<b>PHẦN II. ĐỊA LÍ</b>



<b> Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng</b>


<b>Câu 1. Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì?</b>



A. Vùng núi với các đỉnh nhọn. B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn dốc.


C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải D. Vùng đồi với các đỉnh nhọn.



<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



<b>Môn: Lịch sử - Địa lý lớp 4 - Đề số 1</b>


<b>Thời gian: 40 phút</b>



Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa


Năm 938




Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền


Năm 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2. Thành phố nào nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có </b>


rừng thơng, có nhiều hoa quả và rau xanh?



A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Nẵng


C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Đà Lạt


<b>Câu 3. Viết Đ vào trước câu đúng và S vào trước câu sai.</b>



<b> Ở Hồng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mơng, Dao, Thái... </b>


Ở Hoàng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mơng, Dao, Ê-đê...


Ở Hồng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mơng, Xê-đăng, Thái...



Ở Hoàng Liên Sơn các dân tộc ít người sống tập trung thành các bản và các bản


nằm cách xa nhau.



<b>Câu 4. Hãy kể tên một số nghề thủ công của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Kể tên các </b>


bước làm ra một sản phẩm gốm?



………
………
………
………
………
………
………

<b>Câu 5. Vì sao đỉnh Phan-xi-păng được gọi là “nóc nhà” của Tổ Quốc?</b>




………
………
………
………
………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>



<b>Mơn Lịch sử - Địa lý - Lớp 4</b>


<b>PHẦN I. LỊCH SỬ</b>



<i><b>Câu 1. (0.5 điểm) A</b></i>


<i><b>Câu 2. (0.5 điểm) B</b></i>


<i><b>Câu 3. (1 điểm) </b></i>



Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa


Năm 938



Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền


Năm 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 4. (2 điểm) </b></i>



- Quân Nam Hán kéo sang đánh nước ta Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thủy triều


lên xuống dùng kế cắm cọ dưới sông Bạch Đằng, sau đó nhử quân địch vào để tiêu diệt.


- Kết quả: Quân đich bị đánh tan



- ý nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hồn tồn thời kì đơ hộ của phong kiến


phương Bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước ta.




<i><b>Câu 5. (1 điểm) </b></i>



- Vì nhà vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư


khơng khổ vì ngập lụt, mn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ vua càng tin rằng muốn


cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật


hẹp Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này.



<b>PHẦN II: ĐỊA LÍ</b>


<i><b>Câu 1. (0.5 điểm) C</b></i>


<i><b>Câu 2. (0.5 điểm) D</b></i>


<i><b>Câu 3. (1 điểm) </b></i>



Đ S S Đ


<i><b>Câu 4. (2 điểm) </b></i>



- Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thue cơng như: Lụa, Gốm sứ, khắc


gỗ, dệt chiếu, chạm bạc,khảm trai...



- Các bước làm sản phẩm gốm là: tạo dáng, phơi gốm, vẽ hoa văn, tráng men, nung


gốm, các sản phẩm gốm



<i><b>Câu 5. (1 điểm) Vì nó là đỉnh núi nằm trên dãy núi Hoàng Liên Sơn, đây là dãy núi cao</b></i>


và đồ sộ nhất Việt Nam. Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao là 3143m.



<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



<b>Môn: Lịch sử - Địa lý lớp 4 - Đề số 2</b>


<b>I. LỊCH SỬ: (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1/ (1 điểm) Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:</b> (M1)
A/ Hoa Lư


B/ Thăng Long


C/ Hà Nội
D/ Phú Xuân


<b>Câu 2/ (1 điểm)</b><i><b> Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là : </b></i> (M1)


A/ Ngô Vương B/ Thái Bình


C/ Lê Đại Hành D/ Hồ Bình


<b>Câu 3/ (1 điểm)</b><i> Điền từ ngữ: (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào) vào chỗ chấm</i>
cho thích hợp (M2)


Cuộc………chống quân Tống xâm lược………. …………
đã giữ vững được nền………..của nước nhà và đem lại cho nhân dân
<b>ta……… , ………..ở sức mạnh của dân tộc.</b>
<b>Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho </b>
<b>đúng. (M3)</b>


A B


A/ Văn Lang 1/ Đinh Bộ Lĩnh


B/ Âu Lạc 2/ Vua Hùng



C/ Đại Cồ Việt 3/ An Dương Vương


D/ Đại Việt 4/ Lý Thánh Tông


<b>Câu 5/ (1 điểm)</b><i><b> Em hãy trình bày trận đánh trên sơng Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy</b></i>
chống quân Tống xâm lược. (M2)


...
...
...
...


...
.


<b>II. ĐỊA LÍ: (5điểm)</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1/ (1 điểm)</b> Trung du Bắc Bộ là vùng: (M1)
A/ Có thế mạnh về đánh cá.


B/ Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D/ Có thế mạnh về khai thác khống sản.


<b>Câu 2/ (1 điểm)</b> Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi: (M1)
A. Dãy núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.


B. Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu..


C. Dãy núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.


D. Dãy núi với các đỉnh tròn, sườn dốc.


<b>Câu 3/ (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (công nghiệp; lũ lụt;</b>
nương rẫy; môi trường) (M2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………và sinh hoạt của con người.


<b>Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp?</b> (M3)


A B


a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta.


b) Đất ba dan, tơi xốp 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm.


c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn.


d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi.


<i><b>Câu 5/ (1 điểm) Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên? Em hãy giải thích vì sao họ lại</b></i>
trồng những loại cây đó ? (M4)


...
...
...
...
....



<b>Đáp án và biểu điểm kiểm tra cuối HKI </b>
<b>Môn: Lịch sử và địa lí - lớp 4</b>


<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I</b> <b>LỊCH SỬ</b>


Câu 1 B/ Thăng Long 1,0 điểm


Câu 2 B/ Thái Bình 1,0 điểm


Câu 3 Thứ tự cần điền (kháng chiến, thắng lợi, độc lập, niềm tự hào,


<i><b>lòng tin). </b></i> Đúng mỗi từ: 0.25đ


Câu 4 <sub>A/ Văn Lang  2/ Vua Hùng </sub>


B/ Âu Lạc  3/ An Dương Vương
C/ Đại Cồ Việt  1/ Đinh Bộ Lĩnh
D/ Đại Việt  4/ Lý Thánh Tông


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Câu 5 Lý Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên sông Như


Nguyệt. Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến
công. Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào


doanh trại giặc. Qn địch khơng chống cự nổi, tìm đường tháo
chạy.


1,0 điểm


<b>II</b> <b>ĐỊA LÍ</b>


Câu 1 C/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. 1,0 điểm


Câu 2


B. Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc,
thung lũng hẹp và sâu..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3 Thứ tự cần điền (nương rẫy; công nghiệp; lũ lụt; môi trường)


Đúng mỗi
từ: 0.25đ


Câu 4


A/ Ruộng bậc thang được làm  4/ ở sườn núi.


B/ Đất ba dan, tơi xốp 2/ thích hợp trồng CCN lâu năm.
C/ Dân tộc Thái, Dao, Mông  3/ sống ở Hoàng Liên Sơn.
D/ Đồng bằng BB là nơi  1/ dân cư đông đúc nhất nước ta.


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm


Câu 5


- Cao su, cà phê, hồ tiêu, chè….


- Đó là những cây cơng nghiệp lâu năm, rất phù hợp với vùng đất
đỏ ba dan, tươi tốt, phì nhiêu.


0,5 điểm
0,5 điểm


Tổng <b>10,0 điểm </b>


<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



<b>Mơn: Lịch sử - Địa lý lớp 4 - Đề số 3</b>


<b>A. PHẦN LỊCH SỬ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (M1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 2: Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán năm 938? (M1)</b></i>


A. Hai Bà Trưng. B. Ngơ Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Lê Hồn.


<b>Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống qn Mơng Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng</b>
kế gì để đánh giặc? (M2)



A. Phịng tuyến sơng Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Cả hai ý trên đều sai


D. Cả hai ý trên đều đúng


<i><b>Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (M2)</b></i>
A. Để chống lũ lụt.


B. Để chống hạn hán.


C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.


<i><b>Câu 5:</b></i><b> Hãy chọn sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. </b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. Xây thành Cổ Loa A. An Dương Vương


2. Xây dựng phịng tuyến sơng Như Nguyệt B.Trần Hưng Đạo


3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. C. Lý Công Uẩn


4. Dời kinh đô ra Thăng Long D. Lý Thường Kiệt


(M3)
<i>...</i>


<b>II. TỰ LUẬN: </b>



<b>Câu 6</b><i><b> (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ? (M3)</b></i>


...
...
...
...


<b>B. PHẦN ĐỊA LÍ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>


<i><b>Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về Dãy núi Hồng Liên Sơn? (M1)</b></i>
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.


B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.


<b>Câu 8:</b><i><b>Trung du Bắc Bộ là vùng: </b></i> (M1)
A. Có thế mạnh về đánh cá.


B.Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khống sản.


<i><b>Câu 9: Chọn ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (M3)</b></i>
<b>A</b>


<b>Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên</b>



<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tây Nguyên</b>


1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan A. Khai thác sức nước


2. Có nhiều loại rừng B. Khai thác gỗ và lâm sản


3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông C. Chăn ni gia súc


4. Có nhiều đồng cỏ lớn D. Trồng cây công nghiệp lâu năm


...
<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 10: Em hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng: </b>(M2)
<b>a) Ở Tây Nguyên:...</b>
<b>b) Ở Đồng bằng Bắc Bộ:... </b>


<i><b>Câu 11: Ở địa phương em có trồng nhiều lúa gạo như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ khơng? Vì</b></i>
<i><b>sao? (M4)</b></i>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. LỊCH SỬ</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>


Câu hỏi 1 2 3 4 5


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>1-A</b> <b>2-D</b> <b>3-B</b> <b>4-C</b>


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>II. TỰ LUẬN: (2đ )</b>


<i><b>Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân </b></i>
cư khơng khổ vì ngập lụt.


<b>B. ĐỊA LÍ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b>


Câu hỏi 7 8 9


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1-D</b> <b>2-B</b> <b>3-A</b> <b>4-C</b>


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 10: (1điểm)</b>


<b> a. Tây Nguyên: Lễ hội Cồng chiêng, hội đua voi, Lễ hội đâm trâu, Lễ hội ăn cm mới(0,5 </b>
im)



<b> b. §ång b»ng BB: Héi Lim, Héi Chïa H¬ng, Héi Giãng, LƠ héi Bµ Chóa Kho,…(0,5 điểm)</b>
<i><b> Câu 11: (1 điểm) </b></i>


Ở địa phương em cũng trồng được nhiều lúa gạo vì có những điều kiện thuận lợi như ở
vùng đồng bằng Bắc Bộ:


- Có đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.


- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Mạch</b>
<b>kiến</b>
<b>thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>M 1</b> <b>M 2</b> <b>M 3</b> <b>M 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>HT</b>
<b>khác</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>HT</b>
<b>khác</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>HT</b>
<b>khác</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>HT</b>
<b>khác</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>HT</b>
<b>khác</b>
Buổi đầu
dựng
nước và
giữ nước
Số


câu 1 1


Số
điểm
0,5 0,5
Hơn một
nghìn
năm đấu
tranh
giành lại


độc lập
Số
câu
1 1
Số
điểm
0,5 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đại Việt
thời Lý


Số
câu


Số
điểm


1,0 1,0


Nước
Đại Việt
thời Trần


Số
câu


2 1 2 1


Số
điểm



1,0 2,0 1,0 2,0


Địa lí
Việt
Nam


Số
câu


2 1 1 1 3 2


Số


điểm 1,0 1,0 2 1,0 3,0 2,0


Tổng


Số


câu <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>1</b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số


điểm <b>2,0</b> <b>1</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>1</b> <b>2,0</b>


<b>1,0</b> <b><sub>5,0</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b>



<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I</b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



<b>Môn: </b>

<b>Lịch sử </b>

<b> 4</b>

<b> </b>

<b> - Địa lý - Đề số 4</b>



<i><b>Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất. </b></i>



Nguyên nhân chính khiến Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là:


A. Hai Bà Trưng yêu nước, căm thù giặc.



B. Thi Sách (chồng Bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.


C. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà .


D. Hai Bà Trưng muốn trả thù cho Thi Sách.



<i><b>Câu 2: (1điểm) Điền các từ ngữ (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, niềm tin) vào chỗ chấm</b></i>


trong các câu sau cho thích hợp:



Cuộc ………chống quân Tống xâm lược………đã giữ vững


nền………của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta ……… ở


sức mạnh của dân tộc.



<i><b>Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu lí do khiến Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long. </b></i>



<i><b>Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) </b></i>


Nhân dân ta đắp đê để làm gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Giúp cho nơng nghiệp phát triển.


 Phịng chống lũ lụt.



 Làm đường giao thông.




<i><b>Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất. </b></i>



Vì sao người Lạc Việt và người Âu Lạc lại hợp nhất với nhau thành một đất nước?


A. Vì cuộc sống của họ có những nét tương đồng.



B. Vì họ có chung một kẻ thù ngoại xâm.


C. Vì họ sống gần nhau.



D. Vì họ có những tục lệ chung.



<i><b>Câu 6: (0,5 điểm) Đinh Bộ Lĩnh có cơng gì trong buổi đầu độc lập của đất nước? </b></i>



<i><b>Câu 7: (1 điểm) Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta? </b></i>



<i><b>Câu 8: (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất. </b></i>


Ruộng bậc thang thường làm ở đâu?



A. Đồi núi.


B. Sườn núi.



C. Dưới thung lũng.


D. Dưới đồng bằng.



<i><b>Câu 9: (0,5 điểm) Điền các từ ngữ (rừng cọ đồi chè, cây ăn quả) vào chỗ chấm trong các</b></i>


câu sau cho thích hợp:



Biểu tượng từ lâu của vùng Trung du Bắc Bộ là………Trong


những năm gần đây, xuất hiện nhiều trang trại chuyên trồng………đạt


hiệu quả kinh tế cao.




<i><b>Câu 10: (1 điểm) Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên. </b></i>



<i><b>Câu 11: (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất. </b></i>


Đà Lạt có những điểm du lịch nào?



A. Thác Cam-li, Pơ-ren, Hồ Xuân Hương.


B. Hồ Xuân Hương, chùa Thiên Mụ.


C. Hồ Hoàn Kiếm, chùa Một Cột.


D. Hồ Xuân Hương, hồ Hoàn Kiếm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 13: (1 điểm) Hãy nêu dẫn chứng Hà Nội là trung tâm chính trị và văn hóa của nước</b></i>


ta.



<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS+ ĐL LỚP 4 CUỐI KÌ I</b>


<i><b>Câu 1: (0,5 điểm) </b></i>



C. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà .



<i><b>Câu 2: (1điểm)</b></i>

<i><b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược thắng lợi đã giữ vững</b></i>


<i><b>nền độc lập của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta niềm tin ở sức mạnh của dân tộc.</b></i>


<i><b>Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu lí do khiến Lý Thái Tổ dời đơ về Thăng Long. </b></i>



Vì đây là vùng trung tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ, muôn vật


phong phú tốt tươi, cư dân khơng khổ vì ngập lụt.



<i><b>Câu 4: (0,5 điểm) Nhân dân ta đắp đê để làm gì?</b></i>


Đ Chống hạn.



Đ Giúp cho nơng nghiệp phát triển.



Đ Phịng chống lũ lụt.



S Làm đường giao thông.


<i><b>Câu 5: (0,5 điểm) </b></i>



B. Vì họ có chung một kẻ thù ngoại xâm.


<i><b>Câu 6: (0,5 điểm) </b></i>



Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất lại đất nước.


<i><b>Câu 7: (1 điểm) </b></i>



<b>- Kết thúc hoàn tồn thời kì đơ hộ của phong kiến phương Bắc.</b>


<b>- Mở đầu cho thời độc lập lâu dài của đất nước ta.</b>



<i><b>Câu 8: (0,5 điểm ) </b></i>


B. Sườn núi.


<i><b>Câu 9: (0,5 điểm)</b></i>



<i><b>Biểu tượng từ lâu của vùng Trung du Bắc Bộ là rừng cọ đồi chè. Trong những năm</b></i>


<i><b>gần đây, xuất hiện nhiều trang trại chuyên trồng cây ăn quả đạt hiệu quả kinh tế cao.</b></i>


<i><b>Câu 10: (1 điểm) </b></i>



Ở Tây Nguyên, sông thường nhiều thác ghềnh là điều kiện thuận lợi cho việc sử


dụng sức nước làm thủy điện.



<i><b>Câu 11: (0,5 điểm ) </b></i>



A. Thác Cam-li, Pơ-ren, Hồ Xuân Hương.


<i><b>Câu 12: (1,5 điểm) </b></i>




Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào và người dân có nhiều kinh nghiệm trồng


lúa.



<i><b>Câu 13: (1 điểm) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- nơi có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, viện bảo tàng…



</div>

<!--links-->

×