Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.52 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mạch kiến thức, </b>
<b>kĩ năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng </b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
1. Buổi đầu dựng nước và
giữ nước (khoảng năm 700
TCN đến năm 179 TCN)
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <b>0.5</b> <b>0.5</b>
2. Hơn 1000 năm đấu tranh
giành độc lập (từ năm 179
TCN đến năm 938)
Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm <b>1.0</b> 2.0 <b>1,0</b> <b>2.0</b>
3. Buổi đầu độc lập (từ
năm 938 đến năm 1009)
Số câu <sub>1</sub> <b>1</b>
Số điểm <sub>0.5</sub> <b>0.5</b>
4. Nước Đại Việt thời Lý
(từ năm 1009 đến năm
1226)
Số câu <sub>1</sub> <b>1</b>
Số điểm <sub>1.0</sub> <b>1,0</b>
5. Nước Đại Việt thời Trần
(từ năm 1226 đến năm
1400)
Số câu <b>1</b>
Số điểm <b>1,0</b>
6. Dãy Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 <b>2</b>
Số điểm <b><sub>1.0</sub></b> <sub>1.0</sub>
7. Trung du Bắc Bộ Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <b><sub>0.5</sub></b> <b>1,0</b>
8. Tây Nguyên Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <sub>0.5</sub> <b>1,0</b>
9. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <b><sub>2.0</sub></b> <b>1,0</b>
<b>Tổng</b>
Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 1/ (1 điểm) Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:</b> (M1)
A/ Hoa Lư
B/ Thăng Long
C/ Hà Nội
D/ Phú Xuân
<b>Câu 2/ (1 điểm)</b><i><b> Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là : </b></i> (M1)
A/ Ngô Vương B/ Thái Bình
C/ Lê Đại Hành D/ Hồ Bình
<b>Câu 3/ (1 điểm)</b><i> Điền từ ngữ: (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào) vào chỗ chấm</i>
cho thích hợp (M2)
Cuộc………chống quân Tống xâm lược………. …………
đã giữ vững được nền………..của nước nhà và đem lại cho nhân dân
<b>ta……… , ………..ở sức mạnh của dân tộc.</b>
<b>Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho </b>
<b>đúng. (M3)</b>
A B
A/ Văn Lang 1/ Đinh Bộ Lĩnh
B/ Âu Lạc 2/ Vua Hùng
C/ Đại Cồ Việt 3/ An Dương Vương
D/ Đại Việt 4/ Lý Thánh Tông
<b>Câu 5/ (1 điểm)</b><i><b> Em hãy trình bày trận đánh trên sơng Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy</b></i>
chống quân Tống xâm lược. (M2)
...
...
...
...
...
.
<b>II. ĐỊA LÍ: (5điểm)</b>
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1/ (1 điểm)</b> Trung du Bắc Bộ là vùng: (M1)
A/ Có thế mạnh về đánh cá.
B/ Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D/ Có thế mạnh về khai thác khống sản.
<b>Câu 2/ (1 điểm)</b> Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi: (M1)
A. Dãy núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu..
D. Dãy núi với các đỉnh tròn, sườn dốc.
<b>Câu 3/ (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (công nghiệp; lũ lụt;</b>
nương rẫy; môi trường) (M2)
………và sinh hoạt của con người.
<b>Câu 4/ (1 điểm) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp?</b> (M3)
A B
a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta.
b) Đất ba dan, tơi xốp 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm.
c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn.
d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi.
<i><b>Câu 5/ (1 điểm) Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên? Em hãy giải thích vì sao họ lại</b></i>
trồng những loại cây đó ? (M4)
...
...
...
...
....
<b>Đáp án và biểu điểm kiểm tra cuối HKI </b>
<b>Môn: Lịch sử và địa lí - lớp 4</b>
<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I</b> <b>LỊCH SỬ</b>
Câu 1 B/ Thăng Long 1,0 điểm
Câu 2 B/ Thái Bình 1,0 điểm
Câu 3 Thứ tự cần điền (kháng chiến, thắng lợi, độc lập, niềm tự hào,
<i><b>lòng tin). </b></i> Đúng mỗi từ: 0.25đ
Câu 4 <sub>A/ Văn Lang 2/ Vua Hùng </sub>
B/ Âu Lạc 3/ An Dương Vương
C/ Đại Cồ Việt 1/ Đinh Bộ Lĩnh
D/ Đại Việt 4/ Lý Thánh Tông
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5 Lý Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên sông Như
Nguyệt. Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến
công. Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào
1,0 điểm
<b>II</b> <b>ĐỊA LÍ</b>
Câu 1 C/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. 1,0 điểm
Câu 2
B. Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc,
thung lũng hẹp và sâu..
Câu 3 Thứ tự cần điền (nương rẫy; công nghiệp; lũ lụt; môi trường)
Đúng mỗi
từ: 0.25đ
Câu 4
A/ Ruộng bậc thang được làm 4/ ở sườn núi.
B/ Đất ba dan, tơi xốp 2/ thích hợp trồng CCN lâu năm.
C/ Dân tộc Thái, Dao, Mông 3/ sống ở Hoàng Liên Sơn.
D/ Đồng bằng BB là nơi 1/ dân cư đông đúc nhất nước ta.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
- Cao su, cà phê, hồ tiêu, chè….
- Đó là những cây cơng nghiệp lâu năm, rất phù hợp với vùng đất
đỏ ba dan, tươi tốt, phì nhiêu.
0,5 điểm
0,5 điểm
Tổng <b>10,0 điểm </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (M1)</b></i>
<i><b>Câu 2: Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán năm 938? (M1)</b></i>
A. Hai Bà Trưng. B. Ngơ Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Lê Hồn.
<b>Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống qn Mơng Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng</b>
kế gì để đánh giặc? (M2)
A. Phịng tuyến sơng Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Cả hai ý trên đều sai
D. Cả hai ý trên đều đúng
<i><b>Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (M2)</b></i>
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
<i><b>Câu 5:</b></i><b> Hãy chọn sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. </b>
<b>A</b> <b>B</b>
1. Xây thành Cổ Loa A. An Dương Vương
2. Xây dựng phịng tuyến sơng Như Nguyệt B.Trần Hưng Đạo
3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. C. Lý Công Uẩn
4. Dời kinh đô ra Thăng Long D. Lý Thường Kiệt
(M3)
<i>...</i>
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 6</b><i><b> (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ? (M3)</b></i>
...
...
...
...
<b>B. PHẦN ĐỊA LÍ</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về Dãy núi Hồng Liên Sơn? (M1)</b></i>
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
<b>Câu 8:</b><i><b>Trung du Bắc Bộ là vùng: </b></i> (M1)
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B.Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khống sản.
<i><b>Câu 9: Chọn ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (M3)</b></i>
<b>A</b>
<b>Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên</b>
<b>B</b>
<b>Tây Nguyên</b>
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan A. Khai thác sức nước
2. Có nhiều loại rừng B. Khai thác gỗ và lâm sản
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông C. Chăn ni gia súc
4. Có nhiều đồng cỏ lớn D. Trồng cây công nghiệp lâu năm
...
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 10: Em hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng: </b>(M2)
<b>a) Ở Tây Nguyên:...</b>
<b>b) Ở Đồng bằng Bắc Bộ:... </b>
<i><b>Câu 11: Ở địa phương em có trồng nhiều lúa gạo như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ khơng? Vì</b></i>
<i><b>sao? (M4)</b></i>
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. LỊCH SỬ</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>1-A</b> <b>2-D</b> <b>3-B</b> <b>4-C</b>
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II. TỰ LUẬN: (2đ )</b>
<i><b>Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân </b></i>
cư khơng khổ vì ngập lụt.
<b>B. ĐỊA LÍ</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b>
Câu hỏi 7 8 9
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>1-D</b> <b>2-B</b> <b>3-A</b> <b>4-C</b>
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 10: (1điểm)</b>
<b> a. Tây Nguyên: Lễ hội Cồng chiêng, hội đua voi, Lễ hội đâm trâu, Lễ hội ăn cm mới(0,5 </b>
im)
<b> b. §ång b»ng BB: Héi Lim, Héi Chïa H¬ng, Héi Giãng, LƠ héi Bµ Chóa Kho,…(0,5 điểm)</b>
<i><b> Câu 11: (1 điểm) </b></i>
Ở địa phương em cũng trồng được nhiều lúa gạo vì có những điều kiện thuận lợi như ở
vùng đồng bằng Bắc Bộ:
- Có đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Mạch</b>
<b>kiến</b>
<b>thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>M 1</b> <b>M 2</b> <b>M 3</b> <b>M 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>HT</b>
<b>khác</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
câu 1 1
Số
điểm
0,5 0,5
Hơn một
nghìn
năm đấu
tranh
giành lại
Đại Việt
thời Lý
Số
câu
Số
điểm
1,0 1,0
Nước
Đại Việt
thời Trần
Số
câu
2 1 2 1
Số
điểm
1,0 2,0 1,0 2,0
Địa lí
Việt
Nam
Số
câu
2 1 1 1 3 2
Số
điểm 1,0 1,0 2 1,0 3,0 2,0
Tổng
Số
câu <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>1</sub></b>
Số
điểm <b>2,0</b> <b>1</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>1</b> <b>2,0</b>
<b>1,0</b> <b><sub>5,0</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b>