Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Công nghệ năm học 2019 - 2020 - 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.87 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Chánh Phú Hòa</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
Môn thi: <b>CÔNG NGHỆ 7</b>


Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: …/ …/ 2020


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn </b>
nuôi


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: viết bài, trình bày vấn đề.


- Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn ni.
<i><b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử</b></i>


<b>II. Phạm vi kiến thức: Từ bài 30 đến bài 47 ( 17 tiết)</b>
<b>III. Hình thức: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%.</b>


Trắc nghiệm: 12 câu (3 điểm), mỗi câu 0.25 điểm; Tự luận: 3 câu (7 điểm).
Theo 4 cấp độ: NB: 40%. TH: 30%, VD: 20%, VDC: 10%.


<b>IV. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề</b>


Tổng


số tiết


Tổng lí
thuyết


Số tiết qui
đổi


Số câu Điểm số


BH VD BH VD


BH VD NB TH VD VDC


<b>Đại cương</b>
<b>về kĩ</b>
<b>thuật</b>
<b>chăn nuôi</b>


13


9 9 4 5 4 3 1 2 7


<b>Quy trình</b>
<b>sản xuất</b>
<b>và bảo vệ</b>


<b>môi</b>
<b>trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>trong</b>
<b>chăn nuôi</b>


<b>Tổng</b>


17 13 13 4 6 5 3 1 3 7


11 4 10


<b>Thiết lập bảng ma trận như sau:</b>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Mức độ nhận biết</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TN TL TN TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TN TL TN TL


<b>1. Đại</b>
<b>cương về</b>


<b>kĩ thuật</b>


<b>chăn</b>
<b>nuôi</b>


Nhận biết các
loại hình sản
xuất và hướng
sản xuất của vật
nuôi.


Phương pháp
chế biến thức ăn
vật ni.


Q trình


chuyển hóa của
các chất dinh
dưỡng


Các phương
pháp chọn phối


Phương pháp nhân
giống thuần
chủng.


Các phương pháp
sản xuất thức ăn
vật nuôi



Các phương pháp
chế biến thức ăn
vật nuôi


Thành phần dinh
dưỡng có trong
thức ăn vật ni


Vai trị của các
chất dinh dưỡng
trong thức ăn
đối với vật
ni..


Mục đích dự trữ
thức ăn vật ni
Sự phát dục của
vật nuôi


Phân loại được
thức ăn vật
nuôi


<b>Số câu</b> 4(3,4,7,
10)


1(1) 4(1,5,6,
8)


1(2) 2(2,12) 1(11) 13



<b>Số điểm</b> 1 2 1 2 0,5 0,25 6,75


<b>2. Quy</b>
<b>trình sản</b>


<b>xuất và</b>
<b>bảo vệ</b>


Biết cách nuôi
dưỡng và chăm
sóc vật ni cái


Vai trị của
chuồng nuôi và
chuôi nuôi hộ vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>môi</b>
<b>trường</b>


<b>trong</b>
<b>chăn</b>
<b>nuôi</b>


sinh sản sinh


<b>Số câu</b>
<b>hỏi</b>


1(9) 1(3) 2



<b>Số điểm</b> 0,25 3 3,25


<b>Tổng số</b>
<b>câu hỏi</b>


5 1 4 1 2 1 1 15


<b>Tổng số</b>
<b>điểm</b>


1,25 2 1 2 0,5 3 0,25 10


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Môn: Công nghệ Khối: 7</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Ngày kiểm tra:… / ..../ 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:</b>
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.


B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.


D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.


<b>Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là:</b>



A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.


C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
<b>Câu 3: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:</b>


A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.


<b>Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các</b>
<b>giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:</b>


A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
B. Theo địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Theo hướng sản xuất


<b>Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất</b>
<b>thức ăn gì?</b>


A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.


B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit


<b>Câu 6 : Đây là loại thức ăn nào? (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước</b>


<b>89,40% và chất khô 10,60%) :</b>


A. Rơm, lúa.
B. Khoai lang củ
C. Rau muống.
D. Bột cá.


<b>Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:</b>
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ


B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.


D. Đường hóa ,nghiền nhỏ


<b>Câu 8: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng</b>
<b>phương pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Phương pháp đường hóa.
D. Phương pháp cắt ngắn.


<b>Câu 9: Mục đích chính của vệ sinh chăn ni?</b>
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh


B. Khống chế dịch bệnh


C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh


Câu 10:Gluxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là.


A. Đường đơn.


B. Vitamin.
C. Glyxein.


D. Glyxein và axit béo.


<b>Câu 11: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein.</b>
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá


B. Bột cá, cây bèo, cỏ
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau.


<b>Câu 12: Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố theo hình dáng</b>
<b>ngoại hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Bò vàng Nghệ An.
D. Bò lang trắng đen.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em</b>
biết? (2 điểm)


<b>Câu 2: Gà có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thụ</b>
như thế nào? (2 điểm)


<b>Câu 3: Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật ni khỏe</b>
mạnh ?(3 điểm)



<b>Hết</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CƠNG NGHỆ 7– HK2 - NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đáp án</b> A C D D D C A B C A A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>SỐ ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(2 đ)</b>


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống
vật ni có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và
chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng
cá thể nhất định.


Một số giống vật nuôi: HS tự kể


1 điểm


1 điểm


<b>Câu2 </b>
<b>(2đ)</b>


- Thức ăn của gà: thóc, ngơ, cám, sâu bọ...
l Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ở vật nuôi


- Nước được hấp thụ qua vách ruột vào máu
- Protein hấp thụ dưới dạng axit amin


- Lipit hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo
- Gluxit hấp thụ dưới dạng đường đơn


- Muối khoáng hấp thụ dưới dạng ion khoáng
- Vitamin hấp thụ qua vách ruột vào máu


0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Câu 3</b>
<b>(3đ)</b>


- Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh cho vật
ni, được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phịng


- Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi
khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để
chống lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch
với bệnh.


1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2019 - 2020</b>
<b> Môn: Công Nghệ 7</b>


<b>ĐỀ SỐ 2</b>



<b>I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :(3đ)</b>


Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao
phối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Cùng giống


Câu 2: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?
A. Gà trống biết gáy


B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
C. Lợn tăng thêm 6 kg


D. Chân có cựa, thân hình cao lớn


Câu 3: Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm
mấy loại?


A. 4
B. 3
C. 2
D. 5


Câu 4: Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?


A. Protein, nước, lipit


B. Protein, lipit, gluxit
C. Vitamin, gluxit, nước
D. Vitamin, nước


Câu 5. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai
đoạn nào ?


a. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con


Câu 6. Để chuồng ni hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
a. 60→65%


b. 60→75%
c. 60→85%
d. 60→95%


<b>II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)</b>


1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng trong cơ thể do tác động của yếu
tố gây bệnh, làm giảm thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả
<b>năng………và giá trị của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế,</b>
<b>sinh lí, sản xuất)</b>


2. Khi đưa ... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại
bằng cách sản sinh ra ... chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh
tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật ni có khả


năng ... vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả
<b>năng ... (Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu</b>
<b>diệt mầm bệnh)</b>


<b>III. Tự luận (5đ)</b>


1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phịng và trị bệnh cho vật ni? (1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 HKII - ĐỀ SỐ 2</b>


<i>I- Trắc nghiệm: mỗi câu 0.5 điểm</i>


1 2 3 4 5 6


D a b B d B


<b>II- Điền từ: mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm</b>
1 - Sinh lí - khả năng - sản xuất - kinh tế


2. - vắc xin - kháng thể - tiêu diệt mầm bệnh - miễn dịch
<b>III- Tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Yếu tố bên ngồi như: cơ học, lí học, hố học, sinh học. Bệnh do yếu tố sinh học
gây ra được chia làm hai loại:


+Bệnh truyền nhiễm: do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết
nhiều vật nuôi.


+ Bệnh không truyền nhiễm: không phải do vi sinh vật gây, không lây lan nhanh


thành dịch, không làm chết nhiều vật ni.(2đ)


2. Các cách phịng và trị bệnh cho vật ni.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ từng loại vắcxin.


- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.


- Khi vật ni có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho cán bộ thú y đến
khám và điều trị.


- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ.(1,5đ)


3. Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni non.
- Ni vật ni mẹ tốt.


- Giữ ấm cho cơ thể.


- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 CƠNG NGHỆ 7 NĂM 2020 - ĐỀ SỐ 3</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất</b>
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng ni?
a. Nhiệt độ thích hợp.


b. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
c. Nâng cao năng suất chăn nuôi.


d. Cả b và c đều đúng.


2. Vệ sinh môi trường sống của vật ni là làm những cơng việc gì?
a. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.


b. Vận động hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.


3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
a. 30%


b. 50%
c. 20%
d. 14%


4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
a. Nam hoặc Đông Tây.


b. Nam hoặc Đông Bắc.
c. Nam hoặc Đông Nam.
d. Nam hoặc Bắc.


Câu5: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho
loại thức ăn nào?


A. Thức ăn thô


B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit


D. Thức ăn giàu vitamin


Câu6: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
A. Kiềm hóa rơm rạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Nghiền nhỏ


Câu7: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?
A. Các loại củ


B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi
D. Các loại hạt


Câu8: Phương pháp sản xuất thức ăn thơ xanh đó là:
A. Ln canh gối vụ để có nhiều lúa, ngơ, khoai sắn


B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngơ, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu


D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
Câu 9: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa


B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
C. Lúa, ngô, khoai, sắn


D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau


Câu10: Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?


A. 50-60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu11: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là
nguyên nhân gây bệnh thuộc:


A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngồi
C. Yếu tố cơ học
D. Yếu tố hóa học


Câu12: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:
A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn


B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
D. Kháng thể bệnh tả lợn


Câu13: Thế nào là vắc xin nhược độc?
A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng


Câu14: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:
A. 1.031.000 ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu15: Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?
A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ


B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn


C. Có nhiều giống thủy sản


D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm


Câu16: Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật ni được miễn dịch?
A. 1-2 tuần


B. 1-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 2-3 tuần


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>


1. Nêu vai trị và nhiệm vụ của ngành chăn ni nước ta trong thời gian tới?


2. Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất
để chọn giống vật ni? Quản lí tốt giống vật ni nhằm mục đích gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐÁP ÁN THI HK2 CƠNG NGHỆ 7- ĐỀ SỐ 3</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8


D A B C C A C B


9 10 11 12 13 14 15 16


B D A C A B B D



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>


1. Vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn ni nước ta trong thời gian tới:


* Vai trị: Ngành chăn ni cung cấp: - Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho
con người (Trứng, thịt, sữa...) phục vụ cho nhu cầu trong nước và cho xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ (Lông gia cầm, sừng, da,
xương...) Chế biến vắc xin, huyết thanh phục vụ cho ngành thú y và y tế.


- Cung cấp phân bón (Số lượng lớn, chất lượng tốt) cho ngành trồng trọt, lâm
nghiệp và chăn ni một số lồi thuỷ sản


* Nhiệm vụ: Phát triển chăn ni tồn diện; Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân
dân; Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Chọn lọc hàng loạt: Là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước, và
sức sản xuất của từng vật nuôi trong đàn để chọn ra những cá thể tốt nhất làm
giống.


* Kiểm tra năng suất: Các vật nuôi được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện
chuẩn, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với
những tiêu chuẩn đã định trước lựa những con tốt nhất giữ lại làm giống.


* Quản lí tốt giống vật ni nhằm mục đích: Giữ cho các giống vật nuôi không bị
pha tạp về di truyền, tạo điều kiện thuận lợi cho việc chọn lọc giống thuần chủng
hoặc lai tạo để nâng cao chất lượng của giống vật ni.


3. Thức ăn qua đường tiêu hóa của vật ni được biến đổi:
+ Nước Nước.



+ Prơtêin Axít amin.


+ Lipit Glyxerin + axit béo
+ Gluxit Đ ường đơn.
+ Muối khoáng Ion khoáng
+ Vitamin Vitamin


- Các chất dinh dưỡng trong thức ăn được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào
máu.


- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.


- Thức ăn cung cấp các chất d2 cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi
như: Thịt, trứng, sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ SỐ 4</b>



<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>Môn: Công nghệ 7</b>


Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


thấp


Vận dụng cao



TN TL TN TL TN TL TN TL


Phần 2.
CHĂN


NUÔI


1. Hiểu được
phương pháp
nhân giống
thuần chủng
trong chăn
nuôi.


2. Biết nhận
dạng giống vật
nuôi qua ngoại
hình vả hướng
sản xuất.
3.Nhận biết
chọn giống
theo hướng
sản xuất của
vật nuôi.


4. Phương
pháp chế biến
thức ăn vật
ni.



5.Biết cách xử
lí khi vật ni
bị dị ứng khi
tiêm phòng
vac xin.
6.Nhận biêt
bệnh truyền
nhiễm ở vật
ni.


1. Hiểu được
vai trị các
chất dinh
dưỡng trong
thức ăn đối
với vật nuôi.
2. Tiêu chuẩn
chuồng nuôi
hợp vệ sinh.


3.Hiểu được
vắc xin và tác
dụng của vắc
xin.


4.Pháp chế
biến thức ăn
giàu đạm và
khoáng ở địa
phương.



<b>Số câu</b> <b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Số điểm</b>
Tỉ lệ


C2-2


<b> 1đ</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b>


C6-6
<b>1đ</b>
C2-2
C3-3
<b>6đ</b>
<b> 1đ</b> <b>10đ</b>
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
<b>3</b>
<b>1,5đ</b>
<b>3</b>
<b>1,5đ</b>
<b>3</b>
<b>6đ</b>
<b>1</b>
<b>1đ</b>
<b>10</b>
<b>10đ</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1 : Mục đích của nhân giống thuần chủng là:</b>


A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. <b>B. Lai tạo ra được nhiều cá thể </b>
đực.


<i><b>C. Tạo ra giống mới. </b></i> <b>D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.</b>


<b>Câu 2: Khi ni gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:</b>


A. Gà Tam Hồng. <b>B. Gà có thể hình dài. </b>


C. Gà Ri. <b>D. Gà có thể hình ngắn.</b>


<b>Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật ni mà chia ra các giống vật</b>
<b>ni khác nhau là cách phân loại nào sau đây: </b>


<b>A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .</b> <b> B. Theo địa lí.</b>
<b>C. Theo hình thái, ngoại hình. </b> D. Theo hướng sản xuất.


<b>Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?</b>
<b>A. Phương pháp sản xuất thức ăn thơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.</b>



<b>Câu 5:Nếu thấy vật ni có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc</b>
<b>xin thì phải :</b>


<b>A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.</b>
<b>B. Tiếp tục theo dõi.</b>


<b>C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.</b>
<b>D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.</b>


<b>Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?</b>


<b>A. Bệnh truyền nhiễm.</b> <b> B. Bệnh khơng truyền nhiễm.</b>
<b>C. Bệnh kí sinh trùng.</b> <b> D. Bệnh di truyền.</b>


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1 : Thức ăn vật ni là gì? Nêu vai trị của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối</b>
với


vật nuôi?
(2đ)


<b>Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh ?Muốn hình thành </b>
kiểu chuồng ni hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ?
(2đ)


<b>Câu3 : Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? </b>
(2đ)


<b>Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được </b>


vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ?
(1đ)


<b>………….Hết………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn: Công nghệ 7</b>
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp </b>


<b>án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu Đáp án Điểm


Câu 1
(2 điểm)


<b>. +Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh: </b>
-Nhiệt độ thích hợp;


-Độ ẩm: 60-75%;
-Độ thơng thống tốt;
-Độ chiếu sáng thích hợp;
-Khơng khí ít khí độc.



<b>+ Muốn chuồng ni hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực</b>
hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng,
tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75


Câu 2
(2 điểm)


- Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật ni có thể ăn
được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật ni.
- Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát
triển.


_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
_Chống được bệnh tật.


0.25



Câu 3
(2 điểm)


-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là
vắc- xin.


-Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút) gây
ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh.


+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản
ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm
của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể
vật ni có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc
bệnh gọi là vật ni đã có khả năng miễn dịch.


0,25


0.75
1


Câu 4
(1 điểm)


-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khơ.
- Tận dụng nguồn: vỏ trứng,vỏ ốc,sị…


0.5
0.5


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ SỐ 5</b>



<b>NĂM 2019 - 2020</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Các chủ đề
chính


CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ <sub>TỔNG</sub>


SỐ


NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Lâm
nghiệp
1
(0.25)
C3
2đ 2,25đ
Đại cương
về kĩ thuật
chăn nuôi
C4
(0,25đ)
2
1,25đ
C 2,3,
5,6,7
(1,25đ)
C1 (2đ)


C2 (2đ)
C1-VD
(1đ) 7,75đ
Tổng số


1,5đ 7,5đ 1đ 10đ


<b>II/ ĐỀ KIỂM TRA</b>


<i><b>I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b></i>


<b> 1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ</b>
<i>Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là</i>


A. di truyền. B. thức ăn.


C. chăm sóc. D. cả 3 yếu tố trên
<i>Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ </i>


<b> A. chất khoáng. B. động vật</b>
C. thực vật D. sinh vật
Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép


A. khai thác trắng B. khai thác chọn C. khai thác
dần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .</b> B.lượng thịt.
<b> C. lượng mỡ.</b> D.lượng sữa
Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng



a. Axít amin b. Axít béo c. Đường đơn d.
Glyxêrin


Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật


A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn ,
ngô


C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun,
bột cá.


Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là


A. rau muống B.khoai lang củ
C. rơm lúa D. ngô bắp hạt
<b>2. Đọc và đánh dấu (x) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ </b>
<b>thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục (1.25 điểm, mỗi ý 0.25)</b>


<b>Những biến đổi của cơ thể vật nuôi</b> <b>Sự sinh trưởng</b> <b>Sự phát dục</b>
Xương ống của chân bê dài thêm 5cm


Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg
Gà trống biết gáy


Gà mái bắt đầu đẻ trứng


Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa


<i><b>II. TỰ LUẬN : (7 điểm)</b></i>



<i><b> Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? (3đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu 0.25đ .</b>


1 2 3 4 5 6 7


D B B A A C D


<b>II. TỰ LUẬN: (7đ)</b>
<b>Câu 1 (2đ)</b>


- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
VD: ……(1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành
SX khác. (1đ)


- Ví dụ: 1 đ
<b>Câu 3: (2đ)</b>


Vai trò của rừng và trồng rừng.


- Rừng bảo vệ mơi trường, làm sạch khơng khí.
- Phục vụ xuất khẩu và nhu cầu trong nước.


- Phục vụ nhu cầu văn hoá, xã hội, nghiên cứu khoa học


</div>


<!--links-->

×