Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì II môn Địa lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 10</b>
Ngày thi: 28/04/2017


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>Câu 1. Ngành cơng nghiệp điện tử tin học có vai trị như thế nào? Ngành này phát triển mạnh ở những</b>
nước nào trên thế giới? (1,0đ)


<b>Câu 2. Hãy nêu vai trò và đặc điểm kinh tế của ngành công nghiệp thực phẩm. (1,0đ)</b>


<i><b>Câu 3. Giao thông vận tải là một ngành sản xuất vật chất đặc biệt, nó cũng trực tiếp tạo ra giá trị và</b></i>
<i>giá trị gia tăng trong quá trình thực hiện chức năng của mình. Giữ cho huyết mạch giao thông của đất</i>
<i>nước luôn thông suốt là nhiệm vụ của ngành. Trong mọi nền xã hội thì ngành giao thơng vận tải có vai</i>
<i>trị đặc biệt quan trọng. Em hãy nêu vai trị của ngành giao thơng vận tải.(1,0đ)</i>


<b>Câu 4. “</b><i>Việt Nam hiện có 392 con sơng, chảy liên tỉnh được đưa vào danh mục quản lý của Cục</i>
<i>đường sơng Việt Nam. Trong đó, 191 tuyến sơng, kênh với tổng chiều dài 6 734,6 km được xem là</i>
<i>tuyến đường sơng quốc gia. Dọc bờ biển, trung bình cứ 23 km lại có một cửa sơng…”.</i>


Mạng lưới sơng ngòi dày đặc ở nước ta ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải? (1,0đ)
<b>Câu 5. Ngành giao thơng vận tải đường sắt có những ưu, nhược điểm gì? (1,0đ)</b>


<b>Câu 6. Cho bảng số liệu sau: </b>


SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI HÀNG
KHÔNG của nước ta, giai đoạn 2004 - 2014



Năm 2004 2006 2010 2014


Số lượt hành khách luân chuyển


(triệu lượt người.km) 9 367,0 12 816,6 21 162,0 28 312,8
Số lượt hành khách vận chuyển


(triệu lượt người) 5,5 7,4 14,2 18,3


Cự li vận chuyển trung bình
(?…………)


Tính cự li vận chuyển trung bình về hành khách của ngành vận tải hàng không nước ta giai đoạn 2004
-2014 và điền vào bảng trên. (1,0đ)


<b>Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1,0đ)</b>
- Nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán được gọi
là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)


Quốc gia Hoa Kì Trung Quốc CHLB Đức Nhật Bản


Xuất khẩu 1 610 2 252 1 547 710,5


Nhập khẩu 2 380 2 249 1 349 811,8


a. Vẽ biểu đồ cột đôi thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của một số quốc gia trên thế giới
năm 2014. (2,0đ)



b. Nhận xét. (1,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 10 – HKII – NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<i><b>Câu Nội dung</b></i> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu</b>
<b>1</b>


<i>Ngành công nghiệp</i>
<i>điện tử tin học có vai</i>
<i>trị như thế nào? Nó</i>
<i>được phát triển mạnh ở</i>
<i>những nước nào trên</i>
<i>thế giới? (1,0đ)</i>


- Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
- Thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật.


- Tập trung ở các nước phát triển: Hoa Kỳ, Nhật bản,/ EU,
Hàn Quốc…
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>Câu</b>
<b>2</b>


<i>Hãy nêu vai trị và đặc</i>
<i>điểm kinh tế của ngành</i>


<i>cơng nghiệp thực</i>
<i>phẩm. (1,0đ)</i>


Vai trò: - Cung cấp lương thực, thực phẩm, đáp ứng nhu
cầu ăn uống.


- Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
Đặc điểm kinh tế: - Xây dựng tốn ít vốn đầu tư.
- Quay vòng vốn nhanh


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu</b>
<b>3</b>


<i>Em hãy nêu vai trò của</i>
<i>ngành giao thông vận</i>
<i>tải.(1,0đ)</i>


- Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục
và bình thường.


- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.


- Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở các vùng núi xa
xơi.


- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.



- Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.


Thiếu
mỗi ý
thì trừ
0,25 đ
<b>Câu</b>
<b>4</b>


<i>Mạng lưới sơng ngịi</i>
<i>dày đặc ở nước ta ảnh</i>
<i>hưởng như thế nào đến</i>
<i>ngành giao thông vận</i>
<i>tải? (1,0đ)</i>


- Thuận lợi cho vận tải đường sông phát triển.


- Không thuận lợi cho vận tải đường sắt và đường ơ tơ /vì
địi hỏi phải làm nhiều cầu phà.


- Tắc nghẽn giao thông vào mùa lũ.


0,25đ


0,5đ
0,25đ


<b>Câu</b>
<b>5</b>



<i>Ngành giao thơng vận</i>
<i>tải đường sắt có những</i>
<i>ưu, nhược điểm gì?</i>
<i>(1,0đ)</i>


- Ưu điểm: Rẻ, chở hàng nặng,/ đi xa, tốc độ nhanh.
- Nhược điểm:


+ Đầu tư lớn.


+ Hoạt động trên tuyến đường cố định.


0,5đ


0,25đ
0,25đ


<b>Câu</b>
<b>6</b>


<i>Tính cự li vận chuyển</i>
<i>trung bình về hành</i>
<i>khách của ngành vận</i>
<i>tải hàng không nước ta</i>
<i>giai đoạn 2004 - 2014</i>
<i>và điền vào bảng trên.</i>
<i>(1,0đ)</i>


<b>Năm</b> <b>2004</b> <b>2006</b> <b>2010</b> <b>2014</b>



Cự li vận chuyển


trung bình(km) 1 703 1 732 1 490 1 547
<i>Thiếu hoặc sai đơn vị: - 0,25đ</i>


0,25/1
đáp án
đúng


<b>Câu</b>
<b>7</b>


<i>Điền từ thích hợp vào</i>
<i>chỗ trống. (1,0đ)</i>


- Thị trường.
- Hàng hóa
- Vật ngang giá.


- Cán cân xuất nhập khẩu.


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu</b>
<b>8</b>


<i>a. Vẽ biểu đồ cột đôi</i>


<i>thể hiện giá trị xuất</i>
<i>khẩu, giá trị nhập khẩu</i>
<i>của một số quốc gia</i>
<i>trên thế giới năm 2014.</i>
<i>(2,0đ)</i>


<b>- Đúng, đẹp, đủ</b>


<b>- Thiếu, sai mỗi chi tiết</b>
<b>- Bẩn</b>


<b>- Vẽ bằng bút chì</b>


<i>(trừ tối đa 1đ nếu đúng cơ bản)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>b. Nhận xét. (1,0đ)</i>


- Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước không đồng
<b>đều (chênh lệch). </b>


<b>+ Nước có giá trị xuất khẩu cao nhất là Trung Quốc (2 252</b>
tỉ USD), thấp nhất là Nhật Bản (710,5 tỉ USD).


+ Nước có giá trị nhập khẩu cao nhất là Hoa Kì (2 380 tỉ
USD), thấp nhất là Nhật Bản (811,8 tỉ USD).


- Hoa Kì và Nhật Bản là nước nhập siêu; Trung Quốc và
CHLB Đức là nước xuất siêu.


<i>* Thiếu số liệu: - 0,25đ</i>



0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề,</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ thấp</b>


<b>Vận dụng cấp độ</b>
<b>cao</b>


<b>ĐỊA LÝ CÁC</b>
<b>NGÀNH CƠNG</b>
<b>NGHIỆP </b>


- Ngành cơng
nghiệp điện tử tin
học.


- Vai trò và đặc
điểm kinh tế của


ngành công nghiệp
thực phẩm.


<i>20% tổng số điểm =</i>
<i>2 điểm</i>


<i>20% tổng số điểm</i>
<i>= 2 điểm</i>
<b>VAI TRÒ, ĐẶC</b>


<b>ĐIỂM VÀ CÁC</b>
<b>NHÂN TỐ ẢNH</b>


<b>HƯỞNG</b> <b>ĐẾN</b>


<b>PHÁT TRIỂN VÀ</b>
<b>PHÂN BỐ NGÀNH</b>
<b>GIAO THƠNG</b>
<b>VẬN TẢI</b>


- Vai trị của
GTVT.


- Mạng lưới
sơng ngịi dày
đặc ở nước ta
ảnh hưởng như
thế nào đến
ngành giao
thông vận tải?



<i>20% tổng số điểm =</i>


<i>2 điểm</i> <i>10% tổng số điểm= 1 điểm</i> <i>10% tổng số điểm= 1 điểm</i>


<b>ĐỊA LÝ CÁC</b>
<b>NGÀNH GIAO</b>
<b>THÔNG VẬN TẢI</b>


Ưu, nhược điểm
của GTVT đường
sắt.


Tính cự li vận
chuyển trung
bình về hành
khách của ngành
vận tải hàng
không nước ta
giai đoạn 2004
-2014


<i>20% tổng số điểm = </i>
<i>2 điểm</i>


<i>10% tổng số điểm</i>
<i>= 1 điểm</i>


<i>10% tổng số</i>
<i>điểm = 1 điểm</i>



<b> ĐỊA LÍ NGÀNH</b>
<b>THƯƠNG MẠI</b>


- Điền từ thích
hợp vào chỗ trống
các khái niệm cơ
bản.


Vẽ biểu đồ cột
đôi thể hiện giá
trị xuất khẩu, giá
trị nhập khẩu của
một số quốc gia
trên thế giới
năm 2014.


Nhận xét giá trị
xuất khẩu, giá trị
nhập khẩu của
một số quốc gia
trên thế giới
năm 2014.


<i>40% tổng số điểm = </i>
<i>4 điểm</i>


<i>10% tổng số điểm</i>
<i>= 1 điểm</i>



<i>20% tổng số</i>
<i>điểm = 2 điểm</i>


<i>10% tổng số điểm</i>
<i>= 1 điểm</i>


<b>Năng lực </b>


- Sử dụng số liệu thống kê
- Tự học


- Giải quyết vấn đề
- Vẽ biểu đồ
- Tính tốn
<b>Tổng số 100%</b>


<b>10 điểm</b>


<b>50% tổng số điểm</b>
<b>= 5 điểm</b>


<b>10% tổng số</b>
<b>điểm = 1 điểm</b>


<b>30 % tổng số</b>
<b>điểm = 3 điểm</b>


</div>

<!--links-->

×