Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 2 - Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 11</b>


<b>Thời gian làm bài 50 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương</b></i>
<i><b>mại</b></i>


<b>Đề số 2</b>


<b>Câu 1. Ngun tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là </b>1s 2s 2p 3s2 2 6 2
A. Ca (Z=20) B. K (Z=19) C. Mg (Z=12) D. Na (Z=11)
<b>Câu 2. Cho phản ứng: H</b>2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.


Tổng hệ số cân bằng là:


A. 19 B. 17 C. 18 D. 20


<b>Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H</b>2SO4 đặc nguội:


A. Zn B. Ag C. Cu <b>D. Al</b>


<b>Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng khơng phải phản ứng oxi hóa – khử là:</b>
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O


Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa



A. O2 B. H2S C. F2 D. Cl2


<b>Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được</b>
là:


A. Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2NaCl   <i>dpdd</i> <sub>2Na + Cl</sub><sub>2</sub>


B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2


C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


D. 2HCl   <i>dpdd</i> <sub>H</sub><sub>2 </sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:</b>


N2O4 (k)  2NO2 (k) ở 25oC


Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì
nồng độ của NO2.


A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 8 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 8 lần


<b>Câu 9. Cho a gam KMnO</b>4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Giá trị của a là:


A. 3,56 B. 14,22 C. 4,74 D. 9,48



Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực
dương thu được


A. Khí clo B. Dung dịch NaOH C. Khí hidro D. Dung dịch NaCl
Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong?


A. Nước mưa B. Nước biển C. Nước giếng D. Cây cối, thực vật
Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng
dư thu được 4,48lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:


A. 75,97% B. 24,03% C. 27,9% D. 72,1%


Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trog dãy mà phân tử có


liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.


C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.


D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.


<b>Câu 15. Sục khí Cl</b>2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu?
(Các phản ứng xảy ra hồn tồn)



A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 3,36 lít D. 2,25 lít


Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:


A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF


<b>Câu 17. Cho phản ứng: 2NO</b>2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O thì ngun tử Nitơ đóng vai
trị là:


A. chất oxi hóa. B. A và B đều đúng. C. chất khử. D. A và B đều sai.
<b>Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng</b>


A. HF, HCl, HBr, HI C. HCl, HBr, HI, HF


B. HI, HBr, HCl, HF D. HBr, HCl, HI, HF


Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong lọ
riêng biệt sau: NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2


A. Dung dịch NaOH B. Kim loại Al


C. Dung dich AgNO3 D. Dung dịch BaCl2


<b>Câu 20. Cho 31,8 gam Na</b>2CO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thể tích khí CO2
thu được ở đktc là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca



<b>Câu 22. Trong phản ứng: SO</b>2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.


B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.


D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.


Câu 23. Để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây


A. Ca(NO3)2 B. H2O C. KMnO4 D. BaCO3


<b>Câu 24. Đáp án nào dưới đây so sánh đúng tính axit:</b>


A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S


C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S> H2CO3 > HCl
<b>Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau:</b>


A <sub>   </sub><i>CO</i>2<i>H O</i>2


B <i>NaOH</i>


    <sub>D</sub>


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na2O


<b>Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H</b>2SO4 loãng



A. Cu; Al; Fe B. Al; Fe; Zn C. Al; Fe; Ag D. Zn; Cr, Ag
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư thấy thốt
ra 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí. Cho tồn bộ lượng khí trên hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. Tính giá trị a


A. 14,55 gam B. 19,4 gam C. 29,1 gam D. 58,2 gam


Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là


A. FeCl3 B. NaOH C. Na2CO3 D. K2SO4


<b>Câu 29. Cho nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu</b>2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu
được 13,44 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam
kết tủa. Tính m?


A. 52 gam B. 76 gam C. 38 gam D. 89,5 gam


<b></b>


<b>---Hết---Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 mơn Hóa 2020 - 2021</b>


<b>1C</b> <b>2C</b> <b>3D</b> <b>4B</b> <b>5D</b> <b>6B</b> <b>7C</b> <b>8A</b> <b>9D</b> <b>10A</b>


<b>11B</b> <b>12D</b> <b>13A</b> <b>14B</b> <b>15A</b> <b>16C</b> <b>17B</b> <b>18A</b> <b>19A</b> <b>20A</b>


<b>21C</b> <b>22D</b> <b>23C</b> <b>24A</b> <b>25A</b> <b>26B</b> <b>27C</b> <b>28A</b> <b>29D</b> <b>30B</b>


</div>


<!--links-->

×