Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn Hóa học trường THPT Nguyễn Hiền, Quảng Nam năm 2020 - 2021 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.28 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. phenol.</b>
<b>Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n ). C. CnH2n-2O2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 4: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 6: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH. <b>D. C</b>2H5NH2.


<b>Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. B. AgNO3/NH3. C. dung dịch brom. D. Na.



<b>Câu 8: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. metylamin.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. glyxin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 9: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>Câu 10: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Amilozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b> Câu 11: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ. B. Glucozơ; Fructozơ. C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Saccarozơ; Fructozơ.</b>


<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Giấm ăn.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Dung dịch rượu.</b> <b>D. Nước vôi trong.</b>
<b>Câu 13: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa </b>
trắng.


<b>C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>Câu 16: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2- CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>C. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.



<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 23: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 22,60.</b>


<b>Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 1,10 tấn.</b> <b>B. 3,67 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh



Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>


<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
<b>Số phát biểu đúng là A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là



<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl axetat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 7,63.</b>


<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>Số phát biểu đúng là A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 6,0 kg. </b> <b>D. 5,4 kg. </b>
<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>Câu 2: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n ). C. CnH2n-2O2 ( n 2). D. CnH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 4: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là



<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. alanin.</b> <b>D. metylamin.</b>


<b>Câu 5: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCOOH.</b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 7: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 8: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. polisaccarit.</b>
<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 10: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. B. Cu(OH)</b>2. C. Na. D. AgNO3/NH3.


<b>Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. phenol.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. ancol đơn chức.</b> <b>D. este đơn chức.</b>
<b>Câu 12: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>



<b>A. Glucozơ; Fructozơ. B. Tinh bột; Xenlulozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Saccarozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 14: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước muối.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Dung dịch rượu.</b> <b>D. Nước vôi trong.</b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.



<b>Câu 18: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2- CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b>B. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>5H10O2. <b>D. C</b>3H6O2.


<b>Câu 23: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 44,95.</b> <b>B. 22,60.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 53,95.</b>



<b>Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,20 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl fomat. </b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>
<b>Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh



Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 9,74.</b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.


(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>Số phát biểu đúng là A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. </b> <b>C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
<b>Câu 2: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>



<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 4: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. B. AgNO3/NH3. <b>C. dung dịch brom. D. Na.</b>


<b>Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n ). <b>C. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 7: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>



<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 11: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. cacbohiđrat. </b>


<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 13: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>


<b>Câu 14: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. alanin.</b>


<b>Câu 15: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b> <b> B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>



<b>Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b> D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.



<b>Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 22,35.</b>


<b>Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 3,67 tấn.</b>


<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
<b>Số phát biểu đúng là A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>3H6O2.



<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Propyl axetat.</b>
<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hoá theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:



(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 8,34.</b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 7,63.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 4,5 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN



<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ. C. Glucozơ; Fructozơ. D. Glucozơ; Saccarozơ.</b>


<b>Câu 2: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Giấm ăn.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Nước vôi trong.</b>
<b>Câu 3: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 5: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 6: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là



<b>A. glyxin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. alanin.</b>
<b>Câu 7: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 9: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 10: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. monosaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. đisaccarit.</b> <b>D. polisaccarit.</b>
<b>Câu 11: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. B. Cu(OH)</b>2. <b>C. AgNO</b>3/NH3. D. Na.


<b>Câu 12: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. phenol.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 13: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.


<b>Câu 14: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n ). C. CnH2n+2O2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 2).



<b>Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 17: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. CH2=CH-COO-CH3.<b> C. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b> <b> B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>


<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.



<b>C. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,97 tấn.</b> <b>B. 3,67 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.



<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với </b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 53,95.</b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>5H10O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>


(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Etyl propionat.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 7,63.</b> <b>B. 8,34.</b> <b>C. 9,74.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. </b>
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.



(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. B. AgNO</b>3/NH3. <b>C. Cu(OH)</b>2. D. Na.


<b>Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2n+2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 ).



<b>Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 5: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH. <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 6: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 7: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 8: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 10: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ. B. Glucozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Saccarozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>



tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 13: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 14: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>B. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 16,2 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:</b>


Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>Câu 20: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl axetat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Etyl propionat.</b>


<b>Câu 23: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là



<b>A. 53,95.</b> <b>B. 22,60.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là</b>
<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam



Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.



(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 4,5 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. </b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. phenol.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. este đơn chức.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n ). <b>C. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). D. CnH2n+2O2 ( n 1 2).



<b>Câu 3: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. alanin.</b> <b>D. metylamin.</b>


<b>Câu 4: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. B. dung dịch brom. <b>C. Cu(OH)</b>2. D. Na.


<b>Câu 6: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Lên men tạo ancol etylic.</b>


<b>Câu 7: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
<b>Câu 9: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 10: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>



<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 12: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.


<b>Câu 13: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>



<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>


<b>Câu 18: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 32,4 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 21: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,97 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>



<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 53,95.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>



T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là</b>
<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hoá theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.



(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. 7,63.</b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 4,87. </b> <b>D. 8,34.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>



<b>Câu 2: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. metylamin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. alanin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 3: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Fructozơ. B. Glucozơ; Saccarozơ.</b> <b>C. Saccarozơ; Fructozơ. D. Tinh bột; Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 5: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit.</b>


<b>Câu 6: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Giấm ăn.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Nước muối.</b>


<b>Câu 7: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 8: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. cacbohiđrat. </b> <b>D. monosaccarit.</b>


<b>Câu 9: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 11: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 ).


<b>Câu 12: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. B. dung dịch brom. <b>C. AgNO</b>3/NH3. D. Na.


<b>Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 14: Este vinyl axetat có công thức là</b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là



<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 17: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 1,10 tấn.</b> <b>B. 3,67 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.



(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là</b>
<b>A. C</b>5H10O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 26: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 44,95.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 22,60.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl propionat.</b> <b>D. Etyl fomat. </b>


<b>Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 4,5 kg. D. 5,4 kg. </b>
<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>


hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 9,74.</b> <b>B. 4,87. </b> <b>C. 7,63.</b> <b>D. 8,34.</b>


<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Số phát biểu đúng là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>



<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 2: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.


<b>Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 5: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. cacbohiđrat. </b>


<b>Câu 6: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Fructozơ. B. Glucozơ; Saccarozơ. C. Saccarozơ; Fructozơ. D. Tinh bột; Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n ). B. CnH2n-2O2 ( n 2). C. CnH2nO2 ( n 2). D. CnH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 8: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>


<b>Câu 9: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 10: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. B. AgNO</b>3/NH3. <b>C. Na. D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 12: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 13: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>



<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. phenol.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 43,2 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 19: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là



<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 21: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Propyl axetat.</b>



<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là</b>
<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 44,95.</b> <b>B. 22,60.</b> <b>C. 53,95.</b> <b>D. 22,35.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.



(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 7,63.</b> <b>D. 8,34.</b>


<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.



(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. </b> <b>C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. ancol đơn chức.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. B. Na. C. AgNO</b>3/NH3. D. Cu(OH)2.
<b>Câu 3: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?</b>



<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH. <b>D. C</b>2H5NH2.


<b>Câu 4: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 6: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 7: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. cacbohiđrat. </b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 8: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 9: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). B. CnH2n-2O2 ( n 2). C. CnH2n+2O2 ( n 2). D. CnH2nO2 ( n 1 ).


<b>Câu 10: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 11: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>



<b>A. Saccarozơ; Fructozơ. B. Tinh bột; Xenlulozơ. C. Glucozơ; Fructozơ. D. Glucozơ; Saccarozơ.</b>


<b>Câu 12: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 14: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> B. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa </b>
trắng.


<b>Câu 16: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>



(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 23: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 22,60.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>5H10O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 1,10 tấn.</b> <b>B. 2,20 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Etyl propionat.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 8,34.</b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 9,74.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>



<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,4 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,0 kg. </b> <b>D. 6,0 kg. </b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. glixerol.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 2: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Glucozơ; Fructozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Saccarozơ; Fructozơ.</b>


<b>Câu 3: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. B. Na. <b>C. Cu(OH)</b>2. D. dung dịch brom.


<b>Câu 5: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
<b>Câu 7: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.



<b>Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 9: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 10: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n 2). C. CnH2nO2 ( n ). D. CnH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 11: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. cacbohiđrat. </b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 12: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.
<b>Câu 13: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước vôi trong.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Nước muối.</b>
<b>Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.



<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat. D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>


<b>Câu 17: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2- CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>



<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl axetat.</b> <b>C. Propyl axetat.</b> <b>D. Etyl fomat. </b>
<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,20 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 26: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 44,95.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 22,60.</b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>4H8O2.



<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 7,63.</b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 4,87. </b> <b>D. 8,34.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)



<b>A. 4,5 kg. B. 5,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. D. 6,0 kg. </b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. cacbohiđrat. </b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 4: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>



<b>A. Na. B. Cu(OH)</b>2. <b>C. dung dịch brom. D. AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 6: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 7: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>


<b>Câu 8: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. metylamin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. alanin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 9: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Glucozơ; Fructozơ. D. Glucozơ; Saccarozơ.</b>
<b>Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.


<b>Câu 11: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). B. CnH2n-2O2 ( n 2). C. CnH2nO2 ( n ). D. CnH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 12: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>



<b>Câu 13: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 14: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 15: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.



<b>C. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 32,4 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 20: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 53,95.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Etyl propionat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>
<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 2,20 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.
<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.



(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hoá theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.



<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. 4,5 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,0 kg. D. 5,4 kg. </b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 9,74.</b> <b>B. 4,87. </b> <b>C. 7,63.</b> <b>D. 8,34.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 3: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>



<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 4: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. metylamin.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. glyxin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch brom. </b>


<b>Câu 6: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 7: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. polisaccarit.</b>
<b>Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). B. CnH2n-2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 11: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>



<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>Câu 12: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Saccarozơ; Fructozơ. B. Glucozơ; Saccarozơ. C. Glucozơ; Fructozơ.</b> <b>D. Tinh bột; Xenlulozơ. </b>


<b>Câu 13: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 14: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước muối.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, </b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>


tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 21: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>



T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,20 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,35.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 22,60.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Propyl axetat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>5H10O2. <b>D. C</b>3H6O2.


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:



(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phòng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 9,74.</b> <b>D. 8,34.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. </b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. glyxin.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. axit glutamic.</b> <b>D. metylamin.</b>


<b>Câu 2: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n.D. [C6H7O3(OH)3]n.


<b>Câu 3: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit.</b>


<b>Câu 4: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. (CH</b>3)2NH. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 6: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>



<b>Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. </b> <b>B. Na.</b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). B. CnH2n-2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>Câu 10: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước muối.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 11: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 12: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ. B. Tinh bột; Xenlulozơ. C. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. glixerol.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. este đơn chức.</b>
<b>Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 15: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>


gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b> <b> D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>D. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.



<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 16,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.
<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
<b>Số phát biểu đúng là A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>



T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 53,95.</b>


<b>Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Etyl propionat.</b>


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,97 tấn.</b> <b>B. 3,67 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được


giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 9,74.</b> <b>B. 4,87. </b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 7,63.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. </b> <b>C. 4,5 kg. D. 5,0 kg. </b>
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>



<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 2: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 3: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 5: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. (CH</b>3)2NH. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 6: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là



<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. alanin.</b> <b>D. metylamin.</b>


<b>Câu 7: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 8: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Saccarozơ; Fructozơ. B. Glucozơ; Saccarozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 9: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b> B. Na.</b> <b> C. dung dịch brom. </b> <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 10: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>D. C</b>nH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 12: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 13: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 14: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>



<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>C. Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. </b> <b> D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 19: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>


gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-CH2- CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 43,2 gam.</b> <b>B. 16,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>


<b>Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>



<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Etyl fomat. </b>


<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 53,95.</b>


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>



<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,20 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 8,34.</b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 9,74.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,4 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 6,0 kg. D. 5,0 kg. </b>
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.



(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 2: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là</b>



<b>A. C</b>nH2nO2 ( n ). B. CnH2n+2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2n-2O2 ( n


1 2).


<b>Câu 4: Este vinyl axetat có công thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 5: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 6: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>C. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>D. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>Câu 7: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 8: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCOOH.</b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 10: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH. <b>D. CH</b>3NH2.



<b>Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. ancol đơn chức.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 12: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n.D. [C6H7O3(OH)3]n.


<b>Câu 13: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 14: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. Na.</b> <b> D. dung dịch brom. </b>


<b>Câu 15: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 32,4 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>D. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. B. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 2,20 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>



(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>



<b>Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 26: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 53,95.</b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 7,63.</b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 4,87. </b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. D. 4,5 kg.</b>
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Este vinyl axetat có công thức là</b>



<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 2: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. glyxin.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 3: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 4: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H7O2(OH)3]n.


<b>Câu 5: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ.</b> <b>B. Saccarozơ; Fructozơ. C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 7: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Nước vôi trong.</b>
<b>Câu 8: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. ancol đơn chức.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>



<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 10: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. monosaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 11: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. dung dịch brom. </b> <b>B. AgNO</b>3/NH3. <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. Na.</b>


<b>Câu 12: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>D. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>Câu 13: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>D. C</b>nH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 14: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.</b> <b> B. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>


<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 18: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.



<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,35.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 44,95.</b> <b>D. 22,60.</b>


<b>Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 2,20 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Propyl axetat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>
<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng



X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>


thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. </b> <b>D. 4,5 kg.</b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 9,74.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>



<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>B. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>C. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n ). B. CnH2n+2O2 ( n 2). C. CnH2n-2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 3: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. dung dịch brom. </b> <b>C. Na.</b> <b>D. AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 4: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>


<b>Câu 5: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. glyxin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. alanin.</b>
<b>Câu 6: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>



<b>A. Amilozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 7: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n.D. [C6H8O2(OH)3]n.


<b>Câu 8: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 9: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước muối.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 11: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>B. Glucozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Saccarozơ.</b>


<b>Câu 12: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>



<b>A. ancol đơn chức.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. este đơn chức.</b>
<b>Câu 14: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b> <b> D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.



<b>Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b> B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b> D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 16,2 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 21: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.<b>C. CH</b>2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 53,95.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Etyl propionat.</b>
<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh



Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 2,20 tấn.</b> <b>D. 1,10 tấn.</b>


<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.



<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>3H6O2.


<b>Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 4,5 kg.</b> <b>B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. </b>
<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 8,34.</b> <b>B. 4,87. </b> <b>C. 9,74.</b> <b>D. 7,63.</b>


<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.



(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>C. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 3: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>



<b>Câu 4: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. glyxin.</b> <b>B. metylamin.</b> <b>C. axit glutamic.</b> <b>D. alanin.</b>
<b>Câu 5: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 6: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Amilozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 8: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.


<b>Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 10: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Fructozơ. B. Tinh bột; Xenlulozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ.</b> <b>D. Saccarozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 11: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>


<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 12: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>


<b>Câu 13: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Giấm ăn.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 14: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. dung dịch brom. </b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. Cu(OH)</b>2.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b> <b> B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b> <b>D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.



<b>C. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat. </b> <b> D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>


<b>Câu 19: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 43,2 gam.</b> <b>B. 16,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là



<b>A. 2,97 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng



<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>Câu 26: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 8,34.</b> <b>C. 7,63.</b> <b>D. 9,74.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. </b> <b>C. 6,0 kg. </b> <b>D. 4,5 kg.</b>
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.



<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phòng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>



<b>A. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 2: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. cacbohiđrat. </b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. HCOOH.</b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 4: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Saccarozơ; Fructozơ. B. Tinh bột; Xenlulozơ. </b> <b>C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 5: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 6: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>D. C</b>nH2n+2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. dung dịch brom. </b> <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>



<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH3.
<b>Câu 10: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Amilozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước vôi trong.</b> <b>C. Nước muối.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n.D. [C6H7O3(OH)3]n.


<b>Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. glixerol.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. este đơn chức.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>


<b>Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 21,6 gam.</b> <b>B. 32,4 gam.</b> <b>C. 43,2 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>



<b>B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>Câu 17: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>


<b>Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b> B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b> D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 20: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.


<b>Câu 21: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là



<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>3H6O2.


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl axetat.</b> <b>C. Etyl propionat.</b> <b>D. Etyl fomat. </b>


<b>Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 3,67 tấn.</b>


<b>Câu 25: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 22,35.</b> <b>C. 22,60.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng



X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 4,5 kg.</b> <b>B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,0 kg. D. 5,4 kg. </b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 4,87. </b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 7,63.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>



<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Fructozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Saccarozơ.</b>
<b>Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Amilozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 4: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. đisaccarit.</b> <b>D. polisaccarit.</b>


<b>Câu 5: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Nước muối.</b>


<b>Câu 6: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 7: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 8: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>C. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>Câu 9: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 10: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. dung dịch brom. </b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 11: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. glyxin.</b>
<b>Câu 12: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. phenol.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. este đơn chức.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 14: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>



<b>A. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>C. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 2).


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 16: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 17: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.



<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>3H6O2.
<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.



<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 24: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 53,95.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Propyl axetat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>


60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,4 kg. B. 6,0 kg. </b> <b>C. 5,0 kg. </b> D. 4,5 kg.
<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>


hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 9,74.</b> <b>B. 8,34.</b> <b>C. 4,87. </b> <b>D. 7,63.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. HCOOH.</b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 3: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>B. Lên men tạo ancol etylic.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 4: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>



<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. đisaccarit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>
<b>Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n ). <b>C. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2n-2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 6: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 7: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. ancol đơn chức.</b> <b>D. phenol.</b>
<b>Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Amilozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 9: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. Na.</b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch brom. </b>
<b>Câu 10: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.


<b>Câu 11: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>


<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?



<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Dung dịch rượu.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Nước muối.</b>
<b>Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 14: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b> <b> D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>Câu 17: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. HCOO-CH2- CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3.<b> D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 18: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt



<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 32,4 gam.</b> <b>C. 43,2 gam.</b> <b>D. 21,6 gam.</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>
<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


<b>C. Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat. </b> <b>C. Propyl axetat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 3,67 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 1,10 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>B. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>


<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.



<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>2H4O2.


<b>Câu 27: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 22,60.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 44,95.</b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.



<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.</b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 7,63.</b> <b>B. 4,87. </b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 9,74.</b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là



<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 3: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân.</b> <b>D. Tính chất của ancol đa chức.</b>
<b>Câu 4: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Saccarozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ.</b> <b>C. Tinh bột; Xenlulozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 5: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n ). B. CnH2n+2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2nO2 ( n 2). D. CnH2n-2O2 ( n 1 2).


<b>Câu 7: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. monosaccarit.</b> <b>D. cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 8: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 9: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH. <b>D. CH</b>3NH2.



<b>Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. glixerol.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. ancol đơn chức.</b> <b>D. este đơn chức.</b>
<b>Câu 11: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. AgNO</b>3/NH3. <b>C. Na.</b> <b>D. dung dịch brom. </b>
<b>Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Dung dịch rượu.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Nước vôi trong.</b> <b>D. Giấm ăn.</b>
<b>Câu 13: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. B. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b>
<b>C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.



<b>Câu 17: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. HCOO-CH</b>2- CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 43,2 gam.</b> <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


<b>Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b> B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b> D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>


<b>A. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>



<b>Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>5H10O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>4H8O2.


<b>Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl fomat. </b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl propionat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.


(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 2,20 tấn.</b> <b>B. 1,10 tấn.</b> <b>C. 3,67 tấn.</b> <b>D. 2,97 tấn.</b>


<b>Câu 27: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 53,95.</b> <b>B. 44,95.</b> <b>C. 22,60.</b> <b>D. 22,35.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 7,63.</b> <b>B. 9,74.</b> <b>C. 8,34.</b> <b>D. 4,87. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.


<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 6,0 kg. C. 4,5 kg.</b> <b> D. 5,4 kg. </b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN



<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Tinh bột; Xenlulozơ. B. Saccarozơ; Fructozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ. D. Glucozơ; Fructozơ.</b>
<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 3: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 4: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Nước vôi trong.</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Giấm ăn.</b> <b>D. Dung dịch rượu.</b>
<b>Câu 5: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>


<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. glixerol.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 6: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>B. Tính chất của ancol đa chức.</b>


<b>C. Tính chất của nhóm anđehit.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2nO2 ( n 2). B. CnH2n+2O2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 ).


<b>Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. Na.</b> <b>D. dung dịch brom. </b>


<b>Câu 9: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. cacbohiđrat. </b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>
<b>Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n.D. [C6H8O2(OH)3]n.


<b>Câu 11: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Tinh bột.</b>


<b>Câu 12: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. metylamin.</b> <b>B. axit glutamic.</b> <b>C. glyxin.</b> <b>D. alanin.</b>
<b>Câu 13: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Amilozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 14: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. (CH</b>3)2NH.



<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>C. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>D. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>Câu 16: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 32,4 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 16,2 gam.</b> <b>D. 43,2 gam.</b>


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.</b>


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3. <b>B. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH.



<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b>


<b>Câu 22: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 1,10 tấn.</b> <b>B. 2,97 tấn.</b> <b>C. 2,20 tấn.</b> <b>D. 3,67 tấn.</b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>5H10O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>3H6O2.
<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại


monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b>
<b>C. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 26: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 44,95.</b> <b>C. 22,35.</b> <b>D. 53,95.</b>



<b>Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl fomat. </b> <b>B. Propyl axetat.</b> <b>C. Etyl propionat.</b> <b>D. Etyl axetat.</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


<b>Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng</b>
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.



<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 5,0 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,4 kg. </b> <b>D. 6,0 kg. </b>


<i><b>Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; N=14; Ca=40; Ba=137; </b></i>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021MƠN HỐ HỌC - KHỐI LỚP 12</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?</b>


<b>A. Glucozơ; Fructozơ.</b> <b>B. Saccarozơ; Fructozơ. C. Glucozơ; Saccarozơ.</b> <b>D. Tinh bột; Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 2: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại</b>


<b>A. monosaccarit.</b> <b>B. đisaccarit.</b> <b>C. cacbohiđrat. </b> <b>D. polisaccarit.</b>
<b>Câu 3: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Tính chất của ancol đa chức.</b> <b>B. Tính chất của nhóm anđehit.</b>
<b>C. Lên men tạo ancol etylic.</b> <b>D. Tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>Câu 4: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n+2O2 ( n 2). <b>B. C</b>nH2nO2 ( n 2). <b>C. C</b>nH2n-2O2 ( n 2). <b>D. C</b>nH2nO2 ( n 1 ).



<b>Câu 5: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n.D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 7: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Fructozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 8: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi</b>


tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Giấm ăn.</b> <b>B. Nước vôi trong.</b> <b>C. Dung dịch rượu.</b> <b>D. Nước muối.</b>
<b>Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Amilozơ.</b>


<b>Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCOOH.</b> <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 11: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. (CH</b>3)2NH. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2.



<b>Câu 12: Tên gọi của H2</b>NCH2COOH là


<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 13: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. Na.</b> <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. dung dịch brom. </b>


<b>Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. este đơn chức.</b> <b>B. ancol đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.</b>


<b>D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.</b>


<b>Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag</b>
tối đa thu được là


<b>A. 43,2 gam.</b> <b>B. 21,6 gam.</b> <b>C. 32,4 gam.</b> <b>D. 16,2 gam.</b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.</b>
<b>C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.</b> <b>D. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>Câu 18: Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng</b>
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là



<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3. B. CH3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2- CH=CH2.


<b>Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 20: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,</b>
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt


<b>A. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>B. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b> <b>B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với</b>
250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,60.</b> <b>B. 44,95.</b> <b>C. 53,95.</b> <b>D. 22,35.</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M</b>
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Etyl axetat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl fomat. </b> <b>D. Propyl axetat.</b>



<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân</b>
<b>tử của X là</b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng</b>
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là


<b>A. 1,10 tấn.</b> <b>B. 3,67 tấn.</b> <b>C. 2,97 tấn.</b> <b>D. 2,20 tấn.</b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


<b>T, Z, Y, X lần lượt là</b>


<b>A. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ.</b> <b>B. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ.</b>
<b>C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.</b> <b>D. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.</b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat</b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.


(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


<b>Số phát biểu đúng là </b> <b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây</b>


<b>Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2→2,5 ml dung dịch NaOH 40%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.</b>
Cho các phát biểu sau:


(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
(b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axit béo.


(d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phịng hóa.



<b>Số phát biểu đúng là</b> <b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết</b>
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


<b>A. 6,0 kg. B. 4,5 kg.</b> <b>C. 5,0 kg. D. 5,4 kg. </b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy</b>
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 8,34.</b> <b>B. 7,63.</b> <b>C. 4,87. </b> <b>D. 9,74.</b>


</div>

<!--links-->

×