Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2015 trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh - Đề thi học kì II môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục – Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2014 – 2015 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12</b>


<b>Ngày 23 tháng 04 năm 2015</b>
<i><b>Thời gian làm bài:</b></i> 60 phút


<b>Mã đề thi</b>
<b>356</b>
<b>Câu 1: Theo lý thuyết của Bohr về nguyên tử thì:</b>


<b>A. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.</b>


<b>B. Nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.</b>


<b>C. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính của quỹ đạo của electron càng lớn.</b>


<b>D. Khi ở trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.</b>


<b>Câu 2: Trong mạch dao động LC, đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn với chu kỳ </b><i>T</i> 2 <i>LC</i>:
<b>A. Năng lượng điện trường.</b>


<b>B. Năng lượng từ trường.</b>


<b>C. Điện tích của tụ điện.</b>


<b>D. Năng lượng điện từ.</b>



<i><b>Câu 3: Theo thuyết tương đối của Einstein, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m</b></i>0 khi
<i>chuyển động với tốc độ v là:</i>


<b>A.</b>


1
2 <sub>2</sub>


0 1 2


<i>v</i>
<i>m m</i>
<i>c</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>B.</b>
1
2 <sub>2</sub>


0 1 2


<i>v</i>
<i>m m</i>
<i>c</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>C.</b>


1
2


0 1 2


<i>v</i>
<i>m m</i>
<i>c</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>D.</b>
1
2 <sub>2</sub>


0 1 2


<i>v</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>c</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 4: Dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt </b>73<i>Li</i> đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai
hạt giống nhau có cùng động năng và khơng kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4
MeV. Động năng mỗi hạt sinh ra là:



<b>A. 7,9 MeV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. 15,8 MeV</b>


<b>D. 19,0 MeV</b>


<b>Câu 5: Một chất X có thể phát quan khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó bức xạ có bước</b>
sóng là  = 0,35 µm thì bước sóng ánh sáng phát quan của chất đó có thể là:


<b>A.</b>  ' 0, 75 μm


<b>B.</b>  ' 0,85 μm


<b>C.</b>  ' 0,35 μm


<b>D.</b>  ' 0, 25 μm


<b>Câu 6: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?</b>


<b>A. Tia lửa điện</b>


<b>B. Bóng đèn ống</b>


<b>C. Bóng đèn sợi đốt</b>


<b>D. Hồ quang điện</b>


<b>Câu 7: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái</b>
dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là:



<b>A. 4 eV</b>


<b>B. –17 eV</b>


<b>C. –10,2 eV</b>


<b>D. 10,2 eV</b>


<b>Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về vấn đề lưỡng tính sóng hạt là khơng đúng?</b>


<b>A. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.</b>


<b>B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.</b>


<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.</b>


<b>D. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ càng thể hiện rõ tính chất hạt.</b>


<b>Câu 9: Chọn phương ánsai:</b>


<b>A. Quang phổ vạch phát xạ của hơi natri giống quang phổ vạch phát xạ của hơi kali vì chúng đều ở áp</b>
suất thấp.


<b>B. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố hóa học khác nhau là khơng giống nhau.</b>


<b>C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.</b>


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Ánh sáng nhìn thấy</b>



<b>B. Sóng vô tuyến</b>


<b>C. Hồng ngoại</b>


<b>D. Tử ngoại</b>


<b>Câu 11: Năng lượng nhỏ nhất của photon để gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại là 2,15 eV. Kim</b>
loại đó có giới hạn quang điện là bao nhiểu?


<b>A.</b>  0 0,344 μm


<b>B.</b>  0 2,15 μm


<b>C.</b>  0 0, 4758 μm


<b>D.</b>  0 0,5780 μm


<i><b>Câu 12: Cho c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân khơng. Một vật có khối lượng nghỉ m</b></i>0 chuyển động với
<i>tốc độ v = 0,6c thì khối lượng tương đối tính của vật đó:</i>


<b>A. tăng 1,25 lần</b>


<b>B. giảm 1,5 lần</b>


<b>C. giảm 1,25 lần</b>


<b>D. tăng 1,5 lần</b>


<b>Câu 13: Một lò phản ứng phân hạch </b>239<i>Pu</i> đang hoạt động bình thường. Giả sử sau mỗi phân hạch của


239<i><sub>Pu</sub></i>


thì số neutron sinh ra trung bình là 3. Vậy sau một chuỗi có 2015 phân hạch liên tiếp của 239<i>Pu</i> thì số
neutron sinh ra bị thanh điều khiển bắt giữ là:


<b>A. 4030</b>


<b>B. 2</b>2015


<b>C. 6045</b>


<b>D. 3</b>2015


<b>Câu 14: Tính chất nào sau đây khơng cóchung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?</b>


<b>A. Đều có tác dụng nhiệt</b>


<b>B. Đều có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>C. Là các bức xạ khơng nhìn thấy</b>


<b>D. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 4</b>


<b>B. 3 </b>


<b>C. 6</b>


<b>D. 2</b>



<b>Câu 16: Sự phóng xạ β</b>-<sub> ln kèm theo:</sub>
<b>A. hạt β</b>+


<b>B. hạt neutrino</b>


<b>C. hạt α</b>


<b>D. phản hạt neutrino</b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?</b>


<b>A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành</b>
từ phần riêng biệt, đứt quãng.


<b>B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách</b>
tới nguồn sáng.


<b>C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.</b>


<b>D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một photon.</b>


<b>Câu 18: Chọn phát biểu sai về tia X?</b>


<b>A. Có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>B. Có năng lượng lớn vì tần số nhỏ.</b>


<b>C. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>



<b>D. Khơng bị lệch phương trong điện trường và từ trường.</b>


<b>Câu 19: Hiệu điện thế giữa anode và cathode của một ống tia X không đổi là 25 000 V. Coi vận tốc ban đầu</b>
của chùm electron phát ra từ cathode bằng khơng. Cho điện tích của electron là –1,6.10–19<sub> C. Nếu giả sử khi</sub>
hoạt động, ông tia X không tỏa nhiệt ra bên ngoài và khơng làm nóng đối cathode thì tần số lớn nhất của tia
X do ống này phát ra có thể là:


<b>A. 7.10</b>15<sub> Hz</sub>
<b>B. 7,5.10</b>15<sub> Hz</sub>
<b>C. 6.10</b>18<sub> Hz</sub>
<b>D. 60.10</b>18<sub> Hz</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng ngắn vào một chất bán dẫn thì các electron dẫn và lỗ trống</b>
thoát ra khỏi khối bán dẫn.


<b>B. Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng thích hợp vào một chất bán dẫn đó thì trong chất bán dẫn đó</b>
xuất hiện electron dẫn và lỗ trống.


<b>C. Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng dài vào mặt một tấm kim loại tích điện dương thì có electron</b>
bật ra.


<b>D. Khi chiếu một chùm sáng có bước sóng ngắn vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở</b>
mặt kim loại đó bật ra.


<b>Câu 21: Chọn câu sai về pin quang điện?</b>


<b>A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.</b>


<b>B. Nguyên tắc hoạt động là dựa trên hiện tượng quang điện trong.</b>



<b>C. Suất điện động của pin thường trong khoảng 0,5 V đến 0,8 V.</b>


<b>D. Được cấu tacoj từ một tấm bán dẫn loại n hoặc loại p, nằm giữa hai điện cực kim loại.</b>


<b>Câu 22:Trong mạch dao động lí tưởng LC thì:</b>


<b>A. Dịng điện trong cuộn cảm khơng đổi.</b>


<b>B. Điện tích của tụ biến thiên điều hịa.</b>


<b>C. Dịng điện trong mạch tăng đều.</b>


<b>D. Điện tích của tụ điện không đổi.</b>


<i><b>Câu 23: Cho h là hằng số Planck, c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Photon ứng với bực xạ đơn</b></i>
<i>sắc có tần số f thì có khối lượng tương đối tính là:</i>


<b>A.</b> <i>ph</i>


<i>hf</i>
<i>m</i>


<i>c</i>




<b>B.</b> <i>ph</i> 2


<i>hf</i>
<i>m</i>



<i>c</i>




<b>C.</b>


2


<i>ph</i>
<i>hf</i>
<i>m</i>


<i>c</i>




<b>D.</b>


2


2


<i>ph</i>
<i>hf</i>
<i>m</i>


<i>c</i>





<i><b>Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang thực</b></i>
<i>hiện dao động điện từ tự do. Gọi U</i>0<i> là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và</i>
<i><b>cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là:</b></i>


<b>A.</b>



2 2 2


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b>



2 2 2


0


<i>i</i>  <i>LC U</i>  <i>u</i>


<b>C.</b>



2 2 2


0


<i>C</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>L</i>



 


<b>D.</b>



2 2 2


0


<i>L</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>C</i>


 


<b>Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:</b>


<b>A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.</b>


<b>B. Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng nhiệt hạch là rất lớn.</b>


<b>C. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.</b>


<b>D. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời.</b>


<b>Câu 26:Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại:</b>


<b>A. Có cùng bản chất với tia hồng ngoại.</b>



<b>B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>


<b>C. Là tất cả các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng màu tím.</b>


<b>D. Là sóng dọc.</b>


<b>Câu 27: Xét một tập hợp gồm các nucleon đứng yên và chưa liên kết. Khi lục hạt nhân liên kết chúng lại để</b>
tạo thành một hạt nhân ngun tử thì ta có kết quả:


<b>A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nucleon ban đầu.</b>


<b>B. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nucleon ban đầu.</b>


<b>C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nucleon ban đầu.</b>


<b>D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nucleon ban đầu.</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1 =
0,4 µm. Sau đó thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng 2 với 0,4 µm <2 ≤ 0,76 µm, thì tại vị trí vân
sáng bậc 3 của bức xạ 1, ta quan sát được một vân sáng của bức xạ 2. Giá trị bước sóng 2 là:


<b>A.</b>  2 1, 2 μm


<b>B.</b>  2 0,8 μm


<b>C.</b>  2 0,3 μm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến có tụ điện có điện dung C = 880 pF và cuộn cảm có độ</b></i>
<i>tự cảm L = 20 µH. Cho tốc độ truyền sóng trong chân khơng gần bằng c = 3.10</i>8<sub> m/s. Bước sóng của sóng</sub>


điện từ mà máy thu được là:


<b>A.</b>  250 m


<b>B.</b>  500 m


<b>C.</b>  100 m


<b>D.</b>  150 m


<i><b>Câu 30: Một khối chất phóng xạ là hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T</b></i>1 = 3 giờ
<i>và T</i>2 = 9 giờ. Số hạt nhân ban đầu trong hỗn hợp của mỗi đồng vị là bằng nhau. Thời gian để số hạt nhân ban
đầu của hỗn hợp giảm còn một nửa là:


<b>A. 6,00 giờ</b>


<b>B. 12,00 giờ</b>


<b>C. 4,96 giờ</b>


<b>D. 1,65 giờ</b>


<b>Câu 31: Mạch dao động lí tưởng LC có cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Năng lượng điện trường trong tụ</b>


điện có giá trị cực đại là

<i>WC</i>

max 5.10 J8


 <sub>. Biên độ của dịng điện trong mạch có giá trị là:</sub>


<b>A.</b> <i>I </i>0 1 mA



<b>B.</b> <i>I </i>0 3 mA


<b>C.</b> <i>I </i>0 4 mA


<b>D.</b> <i>I </i>0 2 mA


<b>Câu 32: Cho các phản ứng hạt nhân sau. Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?</b>


<b>A.</b> 12<i>D</i>31<i>T</i> 42 <i>He</i>10 <i>n</i>


<b>B.</b> 42<i>He</i>147 <i>N</i> 178 <i>O</i>11<i>H</i>


<b>C.</b> 10<i>n</i>92235<i>U</i> 13954 <i>Xe</i>3895<i>Sr</i>210<i>n</i>


<b>D.</b> 146 <i>C</i>147 <i>N</i>01<i>e</i>


<b>Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: </b><i>X</i> 199 <i>F</i> 42 <i>He</i>168 <i>O</i><sub>. Hạt X là hạt:</sub>
<b>A. Alpha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Deuteri </b>


<b>D. Proton </b>


<b>Câu 34: Một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì:</b>


<b>A. chỉ đồi màu mà không bị lệch</b>


<b>B. vừa bị lệch vừa bị đổi màu</b>



<b>C. không bị lệch và không bị đổi màu</b>


<b>D. chỉ bị lệch mà không đổi màu</b>


<i><b>Câu 35: Cho hằng số Planck là h = 6,625.10</b></i>–34<i><sub> J.s, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub></i>8<sub> m/s.</sub>
<i>Một nguồn laser phát ra ánh sáng có bước sóng  = 600 nm với công suất P = 50 mW. Số photon bức xạ</i>
<i>trong thời gian t = 20 giây xấp xỉ bằng:</i>


<b>A. 3.10</b>18


<b>B. 8.10</b>18


<b>C. 5.10</b>18


<b>D. 6.10</b>18


<b>Câu 36: Tia laser khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


<b>A. Là chùm sáng song song.</b>


<b>B. Là chùm sáng có cường độ lớn.</b>


<b>C. Là chùm sáng hội tụ.</b>


<b>D. Gồm các photon cùng tần số và cùng pha.</b>


<i><b>Câu 37: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của</b></i>
<i>electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị của k là:</i>


<b>A.</b> <i>k </i> 34



<b>B.</b> <i>k </i> 17


<b>C.</b> <i>k </i>5


<b>D.</b> <i>k </i>15


<i><b>Câu 38: Biết khối lượng các hạt mD = 2,0136 u, mn = 1,0087 u và mp = 1,0073 u. Cho 1u = 931 MeV/c</b></i>2<sub>.</sub>
Năng lượng liên kết của hạt nhân deuteri là:


<b>A. E = 1,8 MeV</b>


<b>B. E = 3,2 MeV</b>


<b>C. E = 2,2 MeV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 39: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Khoảng</b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đền màn quan sát E giữ luôn không đổi. Gọi O là một điểm thuộc màn quan
sát E và cách đều hai khe S1 và S2. Ban đầu khe sáng S cách đều hai khe S1 và S2. Dịch chuyển dần khe S
theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe và vng góc với phương SO đến vị trí mà hiệu khoảng
cách từ S đến S1 và S2 có giá trị bằng 1,5. Trong quá trình dịch chuyển khe S thì cường độ sáng tại điểm O
sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. cực tiểu – cực đại – cực tiểu – cực đại</b>


<b>B. cực đại – cực tiểu – cực đại – cực tiểu</b>


<b>C. cực tiểu – cực đại – cực tiểu</b>


<b>D. cực đại – cực tiểu – cực đại</b>



<b>Câu 40: eV/c</b>2<sub> là đơn vị của:</sub>
<b>A. năng lượng</b>


<b>B. công</b>


<b>C. khối lượng</b>


</div>

<!--links-->

×