Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHL năm 2020 - Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.77 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo tuyển sinh 1972 chỉ tiêu dựa vào kết quả
thi THPT QG năm 2018 và 448 chỉ tiêu dựa vào các phương thức khác.


Năm 2017, điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành của đại học Nông Lâm Huế là 15,5
điểm.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b>Mã</b>


<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b>


<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 7620201Lâm học A02, B00, C13, <sub>D08</sub> 13
2 7620202Lâm nghiệp đô thị A02, B00, C13, <sub>D08</sub> 13
3 7620211Quản lý tài nguyên <sub>rừng</sub> A02, B00, C13, <sub>D08</sub> 13
4 7620301Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B04, <sub>C13</sub> 13
5 7620305Quản lý thủy sản A00, B00, B04, <sub>C13</sub> 13
6 7620302Bệnh học thủy sản A00, B00, B04,


C13 13


7 7620110Khoa học cây trồng A00, B00, B02,


B04 13


8 7620112Bảo vệ thực vật A00, B00, B02, <sub>B04</sub> 13


9 7620109Nông học A00, B00, B02, <sub>B04</sub> 13
10 7620113Công nghệ rau hoa <sub>quả và cảnh quan</sub> A00, B00, B02, <sub>B04</sub> 13
11 7620103Khoa học đất A00, B00, B02, <sub>B04</sub> 13
12 7620105Chăn nuôi A00, B00, B02,


D08 14


13 7640101Thú y A00, B00, V02,


D08 15


14 7540101Công nghệ thực
phẩm


A00,B00, C02,


D07 15


15 7540106


Đảm bảo chất lượng
và an toàn thực
phẩm


A00, A01, B00,


D01 13


16 7580210Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng



A00, A01, A02,


C01 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D01


23 7620102Khuyến nông B00, C00, C04, <sub>D15</sub> 13
24 7620116Phát triển nông thôn C00, C04, D01, <sub>D15</sub> 13


<b>Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế</b>


<b>năm 2019</b>



Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng
2.280 chỉ tiêu cụ thể như sau:


<b>1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH</b>


Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao
đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).


<b>2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước </b>


<b>3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2</b>


phương thức (chỉ tiêu cụ thể của từng phương thức được ghi rõ trong danh mục
ngành, chỉ tiêu đào tạo ở phần sau):


+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi


THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.


+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp
THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn
trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm trịn đến 1 chữ số thập
phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét
<b>tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.</b>


Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau
khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào
tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét
tuyển và kết quả học tập của thí sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>môn xéttuyển</b> <b>mơnhợp</b>
<b>xét</b>


<b>tuyển</b> <b>Theo<sub>xét</sub></b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>


<b>thức</b>
<b>khác</b>



<b>TRƯỜNG ĐẠI</b>
<b>HỌC</b>
<b> NƠNG LÂM</b>


<b>DHL</b> <b>1674</b> <b>606</b>


<b>I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm</b> <i>72</i> <i>48</i>


<b>1 Đảm bảo chất </b>


<b>lượng và an tồn </b>
<b>thực phẩm</b>


7540106 1. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00 30 20


2. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00


3. Tốn, Vật
lí, Tiếng
Anh


A01



4. Tốn,
Ngữ văn,
Tiếng Anh


D01


<b>2 Cơng nghệ sau thu </b>


<b>hoạch</b>


7540104 1. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00 42 28


2. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00


3. Tốn, Vật
lí, Tiếng
Anh


A01


4. Tốn,
Ngữ văn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiếng Anh


<b>II. Nhóm ngành Cơng nghệ kỹ thuật</b> <i>92</i> <i>58</i>


<b>3 Kỹ thuật cơ – điện </b>


<b>tư</b> 7520114 1. Tốn, Vậtlí, Hóa học A00 42 28


2. Tốn, Vật
lí, Tiếng
Anh


A01


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Ngữ văn,
Tốn, Vật lí
(*)


C01


<b>4 Cơng nghệ kỹ </b>


<b>thuật cơ khi</b>



7510201 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 50 30


2. Tốn, Vật
lí, Tiếng
Anh


A01


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Ngữ văn,
Tốn, Vật lí
(*)


C01


<b>III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên </b>
<b>rừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>môn xéttuyển</b> <b>mônhợp</b>
<b>xét</b>


<b>tuyển</b>


<b>Theo</b>
<b>xét</b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>


<b>thức</b>
<b>khác</b>


<b>5 Lâm học</b> 7620201 1. Tốn, Vật


lí, Hóa học


A00 56 24


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)



A02


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08


<b>6 Lâm nghiệp đô thi</b> 7620202 1. Tốn, Vật


lí, Hóa học A00 35 15


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)



D08


<b>7 Quản lý tài ngun</b>


<b>rừng</b>


7620211 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 56 24


2. Tốn,
Sinh học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hóa học


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08



<b>IV. Nhóm ngành Thủy sản</b> <i>190</i> <i>110</i>


<b>8 Ni trờng thủy </b>


<b>sản</b> 7620301 1. Tốn, Vậtlí, Hóa học A00 150 70


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn,
Hóa học,
Tiếng Anh
(*)


D07


4. Toán,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08


<b>9 Quản lý thủy sản</b> 7620305 1. Tốn, Vật


lí, Hóa học A00 20 20



2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>môn xéttuyển</b> <b>mơnhợp</b>
<b>xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Theo</b>
<b>xét</b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>


<b>thức</b>
<b>khác</b>


3. Tốn,
Hóa học,
Tiếng Anh
(*)


D07



4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08


<b>10 Bệnh học thủy sản</b> 7620302 1. Tốn, Vật


lí, Hóa học A00 20 20


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn,
Hóa học,
Tiếng Anh
(*)


D07


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08



<b>V. Nhóm ngành Trờng trọt và Nông nghiệp công </b>
<b>nghệ cao</b>


<i>235</i> <i>115</i>


<b>11 Khoa học cây </b>


<b>trồng</b>


7620110 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 100 40


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sinh học,
GDCD (*)


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08



<b>12 Bảo vệ thực vật</b> 7620112 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 70 30


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Toán,
Sinh học,
GDCD (*)


B04


4. Toán,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08


<b>13 Nơng học</b> 7620109 1. Tốn, Vật


lí, Hóa học A00 40 20


2. Tốn,


Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn,
Sinh học,
GDCD (*)


B04


4. Toán,
Sinh học,
Tiếng Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>môn xéttuyển</b> <b>mônhợp</b>
<b>xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Theo</b>
<b>xét</b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>



<b>thức</b>
<b>khác</b>


(*)


<b>14 Công nghệ rau hoa</b>


<b>quả và cảnh quan</b>


7620113 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 25 25


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn,
Sinh học,
GDCD (*)


B04


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh


(*)


D08


<b>VI. Các ngành khác</b> <i>938</i> <i>212</i>


<b>15 Chăn nuôi (Song </b>
ngành Chăn nuôi –
Thú y)


7620105 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 200


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh


(*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>16 Thú y</b> 7640101 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 200


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


3. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


4. Tốn,
Sinh học,
Tiếng Anh
(*)


D08


<b>17 Cơng nghệ thực </b>


<b>phẩm</b> 7540101 1. Tốn, Sinh học,
Hóa học



B00 150


2. Tốn, Vật


lí, Hóa học A00


3. Tốn,
Hóa học,
Tiếng Anh
(*)


D07


4. Ngữ văn,
Tốn, Hóa
học (*)


C02


<b>18 Kỹ thuật cơ sở hạ </b>


<b>tầng</b>


7580210 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 48 32


2. Tốn, Vật


lí, Tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>môn xéttuyển</b> <b>mônhợp</b>
<b>xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Theo</b>
<b>xét</b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>


<b>thức</b>
<b>khác</b>


Anh


3. Ngữ văn,
Tốn, Vật lí
(*)


C01


4. Tốn, Vật


lí, Sinh học
(*)


A02


<b>19 Cơng nghệ chế </b>


<b>biến lâm sản</b>


7549001 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 35 15


2. Tốn, Vật
lí, Sinh học
(*)


A02


3. Tốn,
Sinh học,
Hóa học


B00


4. Tốn,
Hóa học,
Tiếng Anh
(*)



D07


<b>20 Quản lý đất đai</b> 7850103 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 105 55


2. Toán,
Ngữ văn,
Tiếng Anh


D01


3. Ngữ văn,
Địa lí, Tốn
(*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4. Ngữ văn,
Lịch sử, Địa


C00


<b>21 Bất động sản</b> 7340116 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 45 25


2. Toán,


Ngữ văn,
Tiếng Anh


D01


3. Ngữ văn,


Địa lí, Tốn C04


4. Ngữ văn,
Lịch sử, Địa


C00


<b>22 Khuyến </b>


<b>nông (Song ngành </b>


Khuyến nông – Phát
triển nông thôn)


7620102 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 30 20


2. Tốn,
Sinh học,
Hóa học



B00


3. Ngữ văn,
Lịch sử, Địa


C00


4. Tốn,
Ngữ văn,
Tiếng Anh


D01


<b>23 Phát triển nơng </b>


<b>thơn</b>


7620116 1. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00 95 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TT</b> <b>học </b> <b>hiệu</b>


<b>trường</b> <b>ngành</b> <b>mơn xéttuyển</b> <b>mơnhợp</b>
<b>xét</b>
<b>tuyển</b>



<b>Theo</b>
<b>xét</b>
<b>KQ thi</b>


<b>THPT</b>
<b>QG</b>


<b>Theo</b>
<b>phương</b>


<b>thức</b>
<b>khác</b>


Sinh học,
Hóa học


3. Ngữ văn,
Lịch sử, Địa


C00


4. Tốn,
Ngữ văn,
Tiếng Anh


D01


24



<b>Sinh học ứng dụng</b> 7420203 1. Tốn,
Hóa học,
Sinh học


B00 30 20


2. Toán,
Sinh học,
Tiếng Anh


D08


3. Toán,
Sinh học,
Ngữ văn


B03


4. Tốn, Vật
lí, Hóa học


A00


Lưu ý:(*) là những tổ hợp môn mới của ngành.


<b>4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO</b>


- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ kết quả của
kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) xác định ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/mơn thi văn hóa sử dụng để xét tuyển.



- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh
điều chỉnh nguyện vọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngồi ra có thể
căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.


<b>5.1. Tuyển thẳng</b>


Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy
chế hiện hành.


<b>5.2. Ưu tiên xét tuyển</b>


Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo
đại học của Trường Đại học Nơng Lâm, cụ thể như sau:


- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt
nghiệp THPT, có mơn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng
ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả
thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo
chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có mơn
nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo
ngành học mà thí sinh đăng ký trong hờ sơ ưu tiên xét tuyển.


- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt
nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của
tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất
lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, khơng có mơn nào


có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài
nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những
ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét
tuyển.


<b>6. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1</b>


<b>6.1. Hồ sơ ĐKXT</b>


<b>STT</b> <b>Phương thức xét tuyển</b> <b>Hồ sơ ĐKXT</b>


1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT quốc gia năm 2019


Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ
GD&ĐT.


2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ
họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của
thí sinh.


<b>6.2. Thời gian nộp hờ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học</b>


6.2.1. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm2019
Theo Quy chế hiện hành.


6.2.3. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT



<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Thời gian đợt 1</b> <b>Thời gian đợt 2</b>


1 Nhận hồ sơ xét tuyển 04/3/2019 –
06/5/2019


15/7/2019 –
31/7/2019


2 Thông báo kết quả xét tuyển 10/5/2019 02/8/2019


3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận


nhập học 13 – 19/5/2019 05-08/8/2019


<b>6.3. Đia điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:</b>


6.3.1.Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại
qui định và xác nhận nhập học tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại
học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.


6.3.2.Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT


- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01
Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.


- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như
trên.


</div>


<!--links-->

×