Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.25 KB, 9 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
***
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1159/TB-ĐHCT
Cần Thơ, ngày 11 tháng 8 năm 2010

THÔNG BÁO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010


Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao
đẳng năm 2010:
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Những thí sinh trúng tuyển thỏa mãn điều kiện: không có môn nào bị điểm 0,0; và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển (gọi là điểm
chuẩn) trở lên. Riêng thí sinh khối T ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: nam chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ chiều
cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên và có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.
Điểm trúng tuyển của từng ngành học theo từng khu vực, từng đối tượng ưu tiên được quy định tại Bảng điểm số 1 (đính kèm).
2. Xét tuyển vào ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)
Trường ĐHCT sẽ xét tuyển mỗi ngành khoảng 30 sinh viên theo học chương trình tiên tiến:
- Ngành Công nghệ Sinh học (dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ).
- Ngành Nuôi trồng thủy sản (dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ).
Điều kiện xin xét tuyển:
- Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT các ngành thuộc khối A và B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên.
- Các ứng viên sẽ phải qua kỳ thi tuyển chọn trình độ Anh Văn.
Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo, Trường ĐHCT.
3. Điểm trúng tuyển dự bị đại học
Trường xét chọn thí sinh vào học dự bị đại học một số ngành. Những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu
tiên khu vực 1 dự thi vào các ngành có xét chọn dự bị đại học, có tổng số điểm 3 môn thi thấp hơn điểm chuẩn 0,5 điểm được xét trúng tuyển vào diện


dự bị đại học. Điểm trúng tuyển dự bị của từng ngành học theo từng khu vực, từng đối tượng ưu tiên được quy định tại Bảng điểm số 2 (đính kèm).
4. Xét tuyển nguyện vọng 2
Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 vào 28 ngành học. Danh mục ngành có tuyển nguyện vọng 2, điều kiện điểm tuyển tương ứng với từng ngành học
theo từng khu vực, từng đối tượng ưu tiên được quy định tại Bảng điểm số 3 (đính kèm).
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể gửi hồ sơ gồm Giấy Chứng nhận kết quả số 1 (bản chính có dấu đỏ - các trường hợp gửi bản sao sẽ
không được chấp nhận), kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có), lệ phí 15.000 đồng để xin xét tuyển vào một trong các ngành
trên, với các điều kiện sau:
- Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển nguyện vọng 2;
- Có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm quy định tại Bảng điểm số 3 tương ứng với khu vực và nhóm ưu tiên đối tượng.
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ nay đến hết ngày 10.9.2010 (gửi bưu điện thì ngày gửi căn cứ vào dấu bưu điện).
Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐHCT, Đường 3/2,
P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 của từng ngành, Trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và
khu vực.
Đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh giúp thông báo kết quả tuyển sinh, chuyển Giấy báo trúng tuyển, Giấy chứng nhận kết quả thi, Phiếu báo điểm
và hướng dẫn thủ tục cho thí sinh trúng tuyển nộp hồ sơ đúng thời gian (từ 03.9.2010 đến 07.9.2010).

Nơi nhận:
- Sở GD&ĐT các tỉnh có TS dự thi;
- Lưu P.ĐT;
- Website: www.ctu.edu.vn.
KT. HIỆU TRƯỞNG
P. HIỆU TRƯỞNG
ĐỖ VĂN XÊ (đã ký)

Bảng điểm số 1 (Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2010):
T
Khối

Ngành/chuyên ngành Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

S. lượng
T

ngành
KV3 KV2 KV2 NT KV1
tuyển



N3
N2 N1 N3 N2 N1
N3
N2 N1
N3
N2 N1
NV2
1
A 101
SP. Toán học
15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5

2
A 102
SP. Toán - Tin học
13.5
12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0

3
A 103

Toán ứng dụng
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
44
4
A 104
SP. Vật lý
15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5

5
A 105
SP. Vật lý - Tin học
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
31
6
A 106
SP. Vật lý - Công nghệ
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
52
7
A 107
SP Tiểu học
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5


D1 107

SP Tiểu học
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

8
A 108
Cơ khí Chế tạo máy
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

9
A 109
Cơ khí Chế biến
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
99
10
A 110
Cơ khí Giao thông
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
84
11
A 111
Xây dựng công trình thuỷ
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
77
12
A 112

Xây dựng DD &CN
16.5
15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0

13
A 113
Xây dựng cầu đường
15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5

14
A 114
Kỹ thuật Môi trường
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

15
A 115
Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy
tính)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

16
A 116
Kỹ thuật Điện
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

17

A 117
Cơ Điện tử
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
18
18
A 118
Quản lý công nghiệp
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

19
A 120
Hệ thống thông tin
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
70
20
A 121
Kỹ thuật phần mềm
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

21
A 122
Mạng máy tính và truyền thông
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

22

A 123
Khoa học máy tính
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
82
23
A 124
Tin học ứng dụng
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
47
24
A 201
Công nghệ thực phẩm
15.5
14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0

25
A 202
Chế biến thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0

26
A 203
SP. Hoá học
16.5
15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0



B 203
SP. Hoá học
17.5
16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0

27
A 204
Hoá học
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


B 204
Hoá học
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

28
A 205
Công nghệ Hoá học
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

29
A 206
Hoá dược
19.0
18.0 17.0 18.5 17.5 16.5 18.0 17.0 16.0 17.5 16.5 15.5



B 206
Hoá dược
20.0
19.0 18.0 19.5 18.5 17.5 19.0 18.0 17.0 18.5 17.5 16.5

30
B 301
SP. Sinh vật
14.5
13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0

31
B 302
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
49
32
B 303
Sinh học
14.5
13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0

33
A 304
Công nghệ Sinh học
16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5



B 304
Công nghệ Sinh học
17.0
16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5

34
B 305
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật
nuôi)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137
35
B 306
Thú y (Thú y. Dược thú y)
15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5

36
B 307
Nuôi trồng Thuỷ sản
14.5
13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0

37
B 308
Bệnh học Thuỷ sản
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
38

38
B 309
Sinh học biển
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
58
39
B 310
Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng.
Nông nghiệp sạch)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
137
40
B 311
Nông học
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
23
41
B 312
Hoa viên & Cây cảnh
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
50
42
B 313
Bảo vệ thực vật
15.5
14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0


43
A 314
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi
trường)
15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5


B 314
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi
trường)
16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5

44
B 315
Khoa học đất
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
55
45
B 316
Lâm sinh đồng bằng
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
92
46
B 317
Vi sinh vật học

14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
17
47
A 401
Kinh tế học
15.5
14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0


D1 401
Kinh tế học
15.5
14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0

48
A 402
Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán)
16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5


D1 402
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)
16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5
49
A 403
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)
17.5

16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0

D1 403
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)
17.5
16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0
50
A 404
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
17.0
16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5

D1 404
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
17.0
16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5

51
A 405
KT. Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5


D1 405
KT. Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

52

A 406
Ngoại thương
17.5
16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0


D1 406
Ngoại thương
17.5
16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0

53
A 407
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5


B 407
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

54
A 408
Quản lý đất đai
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

55

A 409
Quản lý nghề cá
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
57

B 409
Quản lý nghề cá
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5

56
A 410
KT. Tài nguyên môi trường
14.5
13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0


D1 410
KT. Tài nguyên môi trường
14.5
13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0

57
A 411
KT. Thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0



D1 411
KT. Thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0

58
A 501
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5


C 501
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
17.0
16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5

59
C 601
SP. Ngữ văn
16.5
15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0
60
C 602
Ngữ văn
16.5
15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0
61
C 603
SP. Lịch sử

15.0
14.0 13.0 14.5 13.5 12.5 14.0 13.0 12.0 13.5 12.5 11.5

62
C 604
SP. Địa lý
17.0
16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5

63
C 605
SP. Giáo dục công dân
14.0
13.0 12.0 13.5 12.5 11.5 13.0 12.0 11.0 12.5 11.5 10.5
38
64
C 606
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
17.5
16.5 15.5 17.0 16.0 15.0 16.5 15.5 14.5 16.0 15.0 14.0


D1 606
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
16.5
15.5 14.5 16.0 15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0

65
D1 701
SP. Anh văn

16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5

66
D1 704
SP. Pháp văn
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
49

D3 704
SP. Pháp văn
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

67
D1 705
Ngôn ngữ Pháp
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
19

D3 705
Ngôn ngữ Pháp
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5

68
D1 751
Anh văn

16.0
15.0 14.0 15.5 14.5 13.5 15.0 14.0 13.0 14.5 13.5 12.5

69
D1 752
Thông tin - Thư viện
13.0
12.0 11.0 12.5 11.5 10.5 12.0 11.0 10.0 11.5 10.5 9.5
88

×