Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ TCT - Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.72 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018</b>



Trường Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2018 với 8025 chỉ tiêu bằng
phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia.


Năm 2017, ngành cao nhất có điểm chuẩn là 25,25 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn
bằng ngưỡng điểm đầu vào Bộ GD-ĐT quy định.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp mơn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 Chương trình đào


tạo đại trà


---2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01,


D03 19.75


3 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, <sub>D15</sub> 21.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.75
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07,


D08 20.75


6 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01,


D07 17.25



7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02,


D29 18.75


8 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, <sub>D24</sub> 19.75
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 17
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 21
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, <sub>D44</sub> 21.25
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 21.75
14 7140233 Sư phạm tiếng PhápD01, D03, D14,<sub>D64</sub> 17


15 7220201


Ngôn ngữ Anh, 2
chuyên ngành: -
Ngôn ngữ Anh; -
Phiên dịch – biên
dịch tiếng Anh


D01, D14, D15 21.25


16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14,<sub>D64</sub> 16.25
17 7229001 Triết học C00, C19, D14,


D15 19.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D15


21 7310301 Xã hội học A01, C00, C19,



D01 20.25


22 7310630


Việt Nam học,
Chuyên ngành
Hướng dẫn viên du
lịch


C00, D01, D14,


D15 21


23 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01, D03,<sub>D29</sub> 15
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02,


D01 20


25 7340115 Marketing A00, A01, C02,


D01 19.75


26 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02,


D01 20.25


27 7340121 Kinh doanh thương <sub>mại</sub> A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 19.25
28 7340201 Tài chính - Ngân <sub>hàng</sub> A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 19.25
29 7340301 Kế toán A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 19.5


30 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 18.5


31 7380101


Luật, 3 chuyên
ngành: - Luật hành
chính; - Luật thương
mại; - Luật tư pháp.


A00, C00, D01,


D03 20.75


32 7420101


Sinh học, 2 chuyên
ngành: - Sinh học; -
Vi sinh vật học.


B00, D08 14


33 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 18.25
34 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, <sub>D08</sub> 14.25
35 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15.5
36 7440301 Khoa học môi


trường A00, B00, D07 14.25
37 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15.25
38 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 15.75
39 7480102 Mạng máy tính và



truyền thông dữ liệuA00, A01 15.75
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.75
41 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15
42 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 15.25


43 7480201


Công nghệ thông
tin, 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông
tin; - Tin học ứng
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

44 7510401 Cơng nghệ kỹ thuật <sub>hóa học</sub> A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 17.25
45 7510601 Quản lý công nghiệpA00, A01, D01 17.5


46 7520103


Kỹ thuật cơ khí, 3
chuyên ngành: - Cơ
khí chế tạo máy; -
Cơ khí chế biến; -
Cơ khí giao thông.


A00, A01 17.5


47 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 17
48 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16.5
49 7520207 Kỹ thuật điện tử - <sub>viễn thông</sub> A00, A01 15


50 7520216 Kỹ thuật điều khiển <sub>và Tự động hóa</sub> A00, A01 16.5
51 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 14
52 7520320 Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, <sub>D07</sub> 14
53 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
54 7540101 Công nghệ thực <sub>phẩm</sub> A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 18.75
55 7540104 Công nghệ sau thu <sub>hoạch</sub> A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 14.25
56 7540105 Công nghệ chế biến <sub>thủy sản</sub> A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 16.75
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
58 7580202 Kỹ thuật xây dựng <sub>cơng trình thủy</sub> A00, A01 14


59 7580205


Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao
thông


A00, A01 14


60 7580212 Kỹ thuật tài nguyên <sub>nước</sub> A00, A01, D07 14
61 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 14
62 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, <sub>D08</sub> 14.5
63 7620109 Nông học B00, D08, D07 15.5


64 7620110


Khoa học cây trồng,
2 chuyên ngành: -
Khoa học cây trồng;
- Công nghệ giống
cây trồng.



A02, B00, D07,


D08 14.5


65 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 16
66 7620113 Công nghệ rau hoa


quả và cảnh quan


A00, B00, D07,


D08 14


67 7620115 Kinh tế nông nghiệpA00, A01, C02,


D01 17.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D07


69 7620205 Lâm sinh A00, A01, B00,


D08 14


70 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07,


D08 15.5


71 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 14
72 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 14.5



73 7640101 Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; -
Dược Thú y.


A02, B00, D07,


D08 18


74 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 20
75 7810103 Quản trị dịch vụ du


lịch và lữ hành


A00, A01, C02,


D01 19.75


76 7850101 Quản lý tài nguyên
và môi trường


A00, A01, B00,


D07 15.75


77 7850102 Kinh tế tài nguyên <sub>thiên nhiên</sub> A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 16.5
78 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, <sub>D07</sub> 15.25


79


Chương trình đào


tạo đại trà, học tại
Khu Hịa An



---80 7220201HNgơn ngữ Anh D01, D14, D15 19


81 7310630H


Việt Nam học
Chuyên ngành
Hướng dẫn viên du
lịch


C00, D01, D14,


D15 19


82 7340101HQuản trị kinh doanh A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 17.5
83 7380101HLuật, Chuyên ngành<sub>Luật Hành chính</sub> A00, C00, D01, <sub>D03</sub> 18.75
84 7480201HCông nghệ thông tin A00, A01 15
85 7580201HKỹ thuật xây dựng A00, A01 14
86 7620102HKhuyến nông A00, A01, B00, <sub>D01</sub> 14


87 7620109HNông học Chuyên ngành Kỹ thuật
Nông nghiệp


B00, D07, D08 14


88 7620114HKinh doanh nông <sub>nghiệp</sub> A00, A01, C02, <sub>D01</sub> 14
89 7620115HKinh tế nông nghiệpA00, A01, C02, <sub>D01</sub> 14.5


90 7620301HNuôi trồng thủy sản A00, B00, D07,


D08 14


91 Chương trình tiên
tiến và chương trình
chất lượng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---(Phương thức A)
92 7420201TCông nghệ sinh học


(CTTT) A01, D07, D08 15.5
93 7620301TNuôi trồng thủy sản


(CTTT) A01, D07, D08 15.5
94 7220201CNgôn ngữ Anh <sub>(CTCLC)</sub> D01, D14, D15 16.5
95 7340120CKinh doanh quốc tế <sub>(CTCLC)</sub> A01, D01, D07 17.75
96 7480201CCông nghệ thông tin<sub>(CTCLC)</sub> A01, D01, D07 15
97 7510401CCơng nghệ kỹ thuật <sub>hóa học (CTCLC)</sub> A01, D07, D08 15.5
98 7520201CKỹ thuật Điện


(CTCLC) A01, D01, D07 15.5
99 7540101CCông nghệ thực


phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15


<b>Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cần Thơ năm 2019</b>



Trường Đại học Cần Thơ thông báo phương án tuyển sinh năm 2019, theo đó trường
dự kiến tuyển 9.500 chỉ tiêu.



<b>Danh mục ngành chương trình đào tạo đại trà Trường ĐH Cần Thơ </b>


<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, D01,
D03


50 19.75


2 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, D14,
D15


40 21.50


3 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 40 17.75



4 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D07,


D08 40 20.75


5 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01,
D07


40 17.25


6 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02,
D29


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


7 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07,



D24 40 19.75


8 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 40 17.00


9 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 40 22.25
10 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, D64 40 21.00
11 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D15,


D44


40 21.25


12 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 50 21.75
13 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 D01, D03, D14,


D64 40 17.00


14 Ngôn ngữ Anh, có 2 chun
ngành:


- Ngơn ngữ Anh;


- Phiên dịch – Biên dịch tiếng
Anh.


7220201 D01, D14, D15 180 21.25


15 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, D14,



D64 80 16.25


16 Triết học 7229001 C00, C19, D14,


D15


80 19.25


17 Chính trị học 7310201 C00, C19, D14,
D15


80 20.25


18 Văn học 7229030 C00, D14, D15 140 18.50


19 Xã hội học 7310301 A01, C00, C19,


D01 100 20.25


20 Việt Nam học


Chuyên ngành Hướng dẫn viên


7310630 C00, D01, D14,
D15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>


<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


du lịch


21 Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D03,


D29 80 15.00


22 Kinh tế 7310101 A00, A01, C02,


D01


120 19.00


23 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C02,
D01


160 20.00


24 Marketing 7340115 A00, A01, C02,



D01 80 19.75


25 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C02,
D01


130 20.25


26 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C02,
D01


110 19.25


27 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C02,


D01 140 19.25


28 Kế toán 7340301 A00, A01, C02,


D01


140 19.50


29 Kiểm toán 7340302 A00, A01, C02,


D01


100 18.50


30 Luật, có 3 chun ngành:


- Luật Hành chính;
- Luật Thương mại;
- Luật Tư pháp.


7380101 A00, C00, D01,
D03


300 20.75


31 Sinh học, có 2 chuyên ngành:
- Sinh học;


- Vi sinh vật học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>



32 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07,


D08 160 18.25


33 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, A01, B00,
D08


90 14.25


34 Hóa học 7440112 A00, B00, D07 100 15.50


35 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07 140 14.25


36 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, B00 60 15.25


37 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 120 15.75


38 Mạng máy tính và truyền thơng


dữ liệu 7480102 A00, A01 120 15.75


39 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 140 17.75


40 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 100 15.00


41 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 120 15.25


42 Cơng nghệ thơng tin, có 2
chun ngành:



- Công nghệ thông tin;
- Tin học ứng dụng.


7480201 A00, A01 240 18.25


43 Cơng nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00,
D07


160 17.25


44 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01 120 17.50
45 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01 140 16.50
46 Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên


ngành:


- Cơ khí chế tạo máy;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>


<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


- Cơ khí chế biến;
- Cơ khí giao thơng.


47 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01 120 17.00
48 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01 120 15.00
49 Kỹ thuật điều khiển và tự động


hóa


7520216 A00, A01 120 16.50


50 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, B00,
D07


60 14.00


51 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00,


D07 130 14.00


52 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 60 14.00
53 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00,


D07


200 18.75



54 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, A01, B00,
D07


80 14.25


55 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, A01, B00,


D07 120 16.75


56 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 200 16.00


57 Kỹ thuật xây dựng cơng trình
thủy


7580202 A00, A01 60 14.00


58 Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thơng


7580205 A00, A01 80 14.00


59 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, D07 80 14.00
60 Khoa học đất


Chuyên ngành Quản lý đất và


7620103 A00, B00, D07,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>


<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


cơng nghệ phân bón


61 Chăn ni 7620105 A00, A02, B00,


D08 140 14.50


62 Nông học 7620109 B00, D07, D08 80 15.50


63 Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D07, D08 160 16.00
64 Khoa học cây trồng, có 3


chuyên ngành:


- Khoa học cây trồng;



- Công nghệ giống cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.


7620110 A02, B00, D07,
D08


160 14.50


65 Công nghệ rau hoa quả và cảnh


quan 7620113 A00, B00, D07, D08 60 14.00


66 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, C02,
D01


140 17.50


67 Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, B00,
D07


80 14.00


68 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07,


D08 180 15.50


69 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07,
D08


80 14.00



70 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07,
D08


80 14.50


71 Thú y, có 2 chuyên ngành:
- Thú y;


- Dược thú y.


7640101 A02, B00, D07,


D08 160 18.00


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>



73 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ


hành 7810103 A00, A01, C02, D01 140 19.75


74 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, C02,
D01


100 16.50


75 Quản lý tài nguyên và môi
trường


7850101 A00, A01, B00,
D07


120 15.75


76 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00,


D07 140 15.25


<b>Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hịa An</b>


1 Ngơn ngữ Anh <b>7220201H D01, D14, D15</b> 80 19.00


2 Việt Nam học


Chuyên ngành Hướng dẫn viên
du lịch



<b>7310630H C00, D01, D14, </b>
D15


80 19.00


3 Quản trị kinh doanh <b>7340101H A00, A01, C02, </b>


D01 80 17.50


4 Kinh doanh nông nghiệp <b>7620114H A00, A01, C02, </b>
D01


100 14.00


5 Kinh tế nông nghiệp <b>7620115H A00, A01, C02, </b>
D01


80 14.50


6 Luật


Chuyên ngành Luật Hành chính


<b>7380101H A00, C00, D01, </b>


D03 80 18.75


7 Công nghệ thông tin <b>7480201H A00, A01</b> 80 15.00



8 Kỹ thuật xây dựng <b>7580201H A00, A01</b> 80 14.00


9 Nông học


Chuyên ngành Kỹ thuật nông
nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TT Tên ngành – tên chuyên ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Mã tổ hợp xét</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>dự</b>
<b>kiến</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b>


<b>trúng</b>
<b>tuyển</b>
<b>năm</b>
<b>2018</b>


10 Nuôi trồng thủy sản <b>7620301H A00, B00, D07, </b>


D08 60 14.00


<b>6. Danh mục ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao</b>


<b>Số</b>



<b>TT</b> <b>Tên ngành</b> <b>ngànhMã</b> <b>Mã tổ hợp và chỉtiêu</b>
<b>Phương thức A</b>


<b>Mã tổ hợp và chỉ tiêu</b>
<b>Phương thức B</b>


<b>Đại học chính quy chương trình tiên tiến</b>


1 Cơng nghệ sinh học <b>7420201T</b> A01, D07, D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, B00, A01, D07,
D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


2 Nuôi trồng thủy sản <b>7620301T</b> A01, D07, D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, B00, A01, D07,
D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


<b>Đại học chính quy chương trình chất lượng cao</b>


1 Kinh doanh quốc tế <b>7340120C</b> A01, D01, D07



<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, A01, D01, D07


<b>40 chỉ tiêu</b>


2 Công nghệ thông tin <b>7480201C</b> A01, D01, D07


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, A01, D01, D07


<b>40 chỉ tiêu</b>


3 Kỹ thuật Điện <b>7520201C</b> A01, D01, D07


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, A01, D01, D07


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Số</b>
<b>TT</b>


<b>Tên ngành</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>


<b>Mã tổ hợp và chỉ</b>
<b>tiêu</b>



<b>Phương thức A</b>


<b>Mã tổ hợp và chỉ tiêu</b>
<b>Phương thức B</b>


4 Công nghệ kỹ thuật
hóa học


<b>7510401C</b> A01, D07, D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, B00, A01, D07,
D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


5 Công nghệ thực phẩm <b>7540101C</b> A01, D07, D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


A00, B00, A01, D07,
D08


<b>40 chỉ tiêu</b>


6 Ngôn ngữ Anh <b>7220201C</b> D01, D14, D15


<b>80 chỉ tiêu</b>



D01, D14, D15, D66


<b>40 chỉ tiêu</b>


Ghi chú:


<b>A00: Tốn-Lý-Hóa; A01: Tốn-Lý-Anh; A02: Tốn-Lý-Sinh;</b>
B00: Tốn-Hóa-Sinh;


<b>C00: Văn-Sử-Địa; C01: Lý; C02: Hóa; C04: </b>
<b>Văn-Toán-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD;</b>


<b>D01: Văn-Toán-Anh; D03: Văn-Toán-Pháp; D07: Tốn-Hóa-Anh; D08: </b>
<b>Tốn-Sinh-Anh; D14: Văn-Sử-Tốn-Sinh-Anh; D15: Văn-Địa-Tốn-Sinh-Anh; D24: Tốn-Hóa-Pháp; D29: </b>
<b>Tốn-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Tốn-Lý-Pháp; D64: Văn-Sử-Tốn-Lý-Pháp; D66: Văn-GDCD-Anh;</b>


<b>T00: Tốn-Sinh-Năng khiếu; T01: Tốn-Hóa-Năng khiếu</b>


Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, không sử dụng bài thi tổ hợp
để xét tuyển và không nhân hệ số môn thi.


Các chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo Quy chế
Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD- ĐT.


Đối với ngành Giáo dục thể chất ngồi 2 các mơn văn hóa (Tốn, Sinh/Tốn, Hóa) lấy
điểm từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐH
Cần Thơ tổ chức thi.


Điều kiện tuyển sinh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT
quy định (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm do Bộ GD-ĐT


xác định; các ngành khác do Trường ĐHCT xác định và cơng bố ngày 19/7/2019) và
khơng có mơn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với môn Năng khiếu
TDTT, phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vào do Trường ĐHCT xác định (công bố ngày 19/7/2019) và khơng có mơn nào từ
1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường
ĐH Cần Thơ quy định (sẽ công bố ngày 19/7/2019).


Ngoài ra, thực hiện xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy năm 2019 và nhập
học vào Trường ĐH Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến
hoặc chương trình chất lượng cao với điều kiện thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc
gia năm 2019 của một trong các tổ hợp mơn xét tuyển; có kết quả kiểm tra trình độ
tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng
chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu,
IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng
chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐH Cần Thơ cấp... ).


Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài
thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.


Thực hiện nguyên tắc đối với ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển ngành đăng
ký, thí sinh sẽ được đăng ký chọn chuyên ngành khi nhập học.


Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên
ngành. Tên ngành được ghi trên Bằng tốt nghiệp, tên chuyên ngành được ghi trên
Quyết định tốt nghiệp và bảng điểm Kết quả học tập tồn khóa.


</div>


<!--links-->

×