Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng - Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.83 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG</b>
<b>THPT NGUYỄN TRÃI</b>


(Đề thi có 04 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


<b>Câu 1. Thành phần chính trong muối ăn là</b>


<b>A. KCl.</b> <b>B. MgCl2.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. CaCl2.</b>


<b>Câu 2. Cho các cặp chất sau phản ứng với nhau:</b>


(a) FeS + HCl (b) (NH4)2S + H2SO4


(c) Na2S + HCl (d) CuS + H2SO4 lỗng


<b>Số cặp chất có phương trình ion thu gọn 2H+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub></b>
<b>2S là </b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 3. Tristearin có cơng thức là</b>


<b>A. (C17H33COO)3C3H5.</b> <b>B. (C17H35COO)3C3H5.</b>



<b>C. (C17H31COO)3C3H5.</b> <b>D. (C15H31COO)3C3H5.</b>


<b>Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. C6H5NH2.</b> <b>B. (CH3)2NH.</b> <b>C. C6H5CH2NH2.</b> <b>D. CH3NH2.</b>


<b>Câu 5. </b>Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, X dễ bay hơi và ít tan trong nước có tỉ khối so với
oxibằng 1,875. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH3.</b> <b>B. CH3-CH2-CH2OH.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D.</b>


CH3COOH.


<b>Câu 6. </b>Sắt bịthụ động trong dung dịch


<b>A. H2SO4 đặc, nguội.</b> <b>B. HCl loãng, nguội.</b>


<b>C. HCl đặc, nguội.</b> <b>D. H2SO4 loãng, nguội.</b>


<b>Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân trong axit thu được 2</b>
chất hữu cơ Y và Z đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. X là


<b>A. HCOOCH2-CH=CH2.</b> <b>B. HCOOCH=CH-CH3</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2.</b> <b>D. HCOOC(CH3)=CH2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Fe</b>3+<sub>.</sub> <b><sub>B. Zn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>2+<sub>.</sub>
Câu 9. Tính chất vật lí nào sau đây của sắt không đúng?


<b>A. Sắt bị nhiễm từ.</b> <b>B. Sắt có màu trắng hơi xám.</b>



<b>C. Sắt dẫn được nhiệt và điện.</b> <b>D. Sắt là kim loại nhẹ.</b>
<b>Câu 10. Polime nào sau đây được ứng dụng để chế tạo tơ sợi?</b>


<b>A. Nilon-6.</b> <b>B. Polibutađien.</b> <b>C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.</b>
<b>Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho</b>
dung dịch glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)2/NaOH đun nóng</b> <b>B. Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường</b>


<b>C. H2(Ni,t</b>o<sub>)</sub> <b><sub>D. AgNO3/NH3 đun nóng</sub></b>


<b>Câu 12. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 thu được chất rắn X. X hịa tan hồn tồn trong nước thu</b>
<b>được dung dịch Y. Điều khẳng định này sau đây sai?</b>


<b>A. X có thể khơng chứa kim loại.</b> <b>B. Y có thể chứa 2 muối.</b>
<b>C. X có thể chứa kim loại.</b> <b>D. X có thể chứa 2 muối.</b>


Câu 13. Hidrocacbon nào sau đây là hidrocacbon thơm?


<b>A. Vinylaxetilen.</b> <b>B. Etilen.</b> <b>C. Toluen.</b> <b>D. Metan.</b>


<b>Câu 14. Cho lần lượt khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KHSO4 vào dung</b>
dịch NaAlO2, số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 15. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức mạch hở X thu được 8,064 lít CO2
(đktc). Cơng thức phân tử của X là



<b>A. C4H8O2.</b> <b>B. C3H6O2.</b> <b>C. C5H8O2.</b> <b>D. C2H4O2.</b>


<b>Câu 16. </b>Phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>
<b>A. Tinh bột có trong tế bào thực vật.</b>
<b>B. Có thể nhận biết hồ tinh bột bằng iot.</b>


<b>C. Tinh bột là hợp chất có mạch không phân nhánh.</b>
<b>D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.</b>


<b>Câu 17. </b>Kim loại có tính dẫn điện tốt hơn Au nhưng kém hơn Ag là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18. </b>Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.</b>
<b>B. Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.</b>


<b>C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.</b>


<b>D. Xenlulozơ không tan trong dung dịch HNO3</b>/H2SO4 đặc.


<b>Câu 19. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch Fe2(SO4)3thu được kết tủa màu


<b>A. nâu đỏ.</b> <b>B. trắng xanh.</b> <b>C. đen.</b> <b>D. vàng.</b>


<b>Câu 20. Cho các chất sau: Than hoạt tính, kim cương, thạch anh, than chì, fuleren, teflon và</b>
than đá. Số chất được tạo thành từ dạng thù hình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 21. </b>Kim loại natri tác dụng với O2khô thu được natri peoxit. Công thức phân tửcủa natri


peoxitlà


<b>A. NaOH.</b> <b>B. NaO2.</b> <b>C. Na2O2.</b> <b>D. Na2O.</b>


<b>Câu 22. </b>Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời nhưng không làm mềm được
nướccứng vĩnh cửu?


<b>A. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3. </b>
<b>Câu 23. </b>Cho các muối sau: NaHCO3, CaCO3, FeCO3, Ba(HCO3)2, sốmuối bịnhiệt phân là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24. </b>Cho các chất sau: metan, etilen, benzen, toluen, stiren. Số chất có khả năng tham gia
trùnghợp tạo thành polime là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25. </b>Nung nóng 18,80 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất
rắn cịnlại thu được 17,18 gam. Thể tích khí thốt ra ở đktc là


<b>A. 2,24 lít.</b> <b>B. 1,12 lít.</b> <b>C. 1,008 lít.</b> <b>D. 0,84 lít</b>
<b>Câu 26. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn</b>


<b>dung dịch sau phản ứng, khối lượng xà phịng thu được là</b>


<b>A. 17,80 gam.</b> <b>B. 18,83 gam.</b> <b>C. 16,68 gam.</b> <b>D.</b> <b> 18,24</b>


gam.


<b>Câu 27. </b>Axit X đơn chức tác dụng với ancol Y đơn chức thu được thu được este Z mạch hở.


Đốt cháyhoàn toàn 1 mol Z thu được 4 mol CO2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. </b>Cho 11,25 gam glyxin vào 500 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X, thêm
vàodung dịch X 800 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được chất rắn. Khối lượng chất rắn thu được là


<b>A. 35,575 gam.</b> <b>B. 30,950 gam.</b> <b>C. 27,615 gam.</b> <b>D.</b> <b> 16,925</b>


gam.


<b>Câu 29. </b>Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng
bìnhtăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 5 .</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 30. </b>Cho 18,3 gam phenyl fomat vào 700 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch
X. Côcạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là


<b>A. 18,2 gam.</b> <b>B. 29,6 gam.</b> <b>C. 30,4 gam.</b> <b>D. 27,5 gam.</b>


<b>Câu 31. </b>Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tham gia phản ứng hết với 300 ml
dung dịchbrom 1,5M. Cũng hỗn hợp trên khi phản ứng với Na thì thu được 3,36 lit khí (đktc).
Khối lượng m ban đầu là


<b>A. 14,4g </b> <b>B. 16,2g</b> <b>C. 21,0g</b> <b>D. 14g</b>


<b>Câu 32. </b>Cho hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, FeCO3 (số mol bằng nhau) tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng x. Biết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của x là



<b>A. 28,5.</b> <b>B . 29.</b> <b>C. 28.</b> <b>D. 29,5.</b>


<b>Câu 33. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Al(OH)3 và Al2O3 là các chất lưỡng tính.


(b) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng tồn phần.
(c) FeCl3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


(d) Điện phân dung dịch MgCl2 thu được kết tủa bên catot.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 34. </b>Cho 14 gam Zn, Al, Mg tác dụng với O2thu được 15,92 gam hỗn hợp X. X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí H2(đktc).
Cơ cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là


<b>A. 37,38 gam.</b> <b>B. 32,41 gam.</b> <b>C. 37,94 gam.</b> <b>D. 32,68 gam.</b>


<b>Câu 35. </b>Cho các nhận định sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(b) Đipeptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


(c) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
(d) Axit ε - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
(e) C6H5-NH-CH3 là amin bậc 2.


Số nhận định đúng là



<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 36. </b>Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3vào nước (dư), thu
được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Y, thu được
kết quả biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa (gam) theo CO2 (mol) bằng đồ thị dưới đây


Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 22.</b> <b>B. 16.</b> <b>C. 24.</b> <b>D. 19.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho các phát biểu sau:


(a) Thí nghiệm trên có xảy ra phản ứng nhiệt nhơm.


(b) Thí nghiệm trên chứng minh tính lưỡng tính của Al2O3.


(c) Thí nghiệm trên dùng để điều chế Fe trong công nghiệp.
(d) Vai trị của Mg là để khử Al2O3.


(e) Thí nghiệm trên luôn tạo ra Al2O3.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 38. </b>Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni
của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 0,9225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,67 mol CO2.



Cho các phát biểu sau:


(a) Hai amin trên có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Muối thu được là (COONa)2.


(c) X có 2 đồng phân cấu tạo
(d) Y có 4 đồng phân cấu tạo.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 39. </b>Este X có CTPT C10H6O4và khơng chứa nhóm chức nào khác. Biết 1 mol X tác dụng
tối đavới 4 mol NaOH thu được 3 muối Y, Z, T (biết MY < M Z < M T). Cho các phát biểu sau:


(a) Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
(b) Y tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


(c) Z tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


(d) T là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Na2CO3, CO2 và 0,9 gam H 2O. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X có
giá trị gần nhất với


<b>A. 45%.</b> <b>B. 65%.</b> <b>C. 55%.</b> <b>D. 35%.</b>



<b>….………HẾT………..</b>


<b>Đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà</b>
<b>Nẵng</b>


<b>1C</b> <b>2C</b> <b>3B</b> <b>4A</b> <b>5A</b> <b>6A</b> <b>7B</b> <b>8B</b> <b>9D</b> <b>10A</b>


<b>11B</b> <b>12D</b> <b>13C</b> <b>14C</b> <b>15B</b> <b>16C</b> <b>17D</b> <b>18B</b> <b>19A</b> <b>20A</b>


<b>21C</b> <b>22C</b> <b>23D</b> <b>24C</b> <b>25D</b> <b>26A</b> <b>27D</b> <b>28A</b> <b>29B</b> <b>30B</b>


<b>31C</b> <b>32C</b> <b>33B</b> <b>34A</b> <b>35D</b> <b>36D</b> <b>37D</b> <b>38B</b> <b>39B</b> <b>40D</b>


<b>Hướng dẫn giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 mơn Hóa Trường THPT Nguyễn</b>
<b>Trãi, Đà Nẵng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(a) FeS + HCl (b) (NH4)2S + H2SO4


(c) Na2S + HCl (d) CuS + H2SO4 lỗng


<b>Số cặp chất có phương trình ion thu gọn 2H+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub></b>
<b>2S là </b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>

 



 


 




+ 2+


2


+


2-2


+


2-2


a FeS + 2H Fe + H S
2H +S H S


2H +S H


c S


b


 


 


 


(d) Không phản ứng



<b>Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. C6H5NH2.</b> <b>B. (CH3)2NH.</b> <b>C. C6H5CH2NH2.</b> <b>D. CH3NH2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Lực bazơcủa C6H5NH2 < C6H5CH2NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b>Câu 5. </b>Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, X dễ bay hơi và ít tan trong nước có tỉ khối so với
oxibằng 1,875. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH3. B. CH3-CH2-CH2OH.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. CH3COOH.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


MX<i><b> </b></i>1,875.32 60. X dễ bay hơi và ít tan trong nước nên X là este: HCOOCH3


<b>Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân trong axit thu được 2</b>
chất hữu cơ Y và Z đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. X là


<b>A. HCOOCH2-CH=CH2.</b> <b>B. HCOOCH=CH-CH3</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2.</b> <b>D. HCOOC(CH3)=CH2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


HCOOCH CHCH3H2O    HCOOH  CH3CH2 CHO


<b>Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho</b>
dung dịch glucozơ phản ứng với



<b>A. Cu(OH)2/NaOH đun nóng</b> <b>B. Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn giải</b>


Đểchứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH ở nhiệt độ thường (tạo dung dịch có màu xanh)


<b>Câu 14. Cho lần lượt khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KHSO4 vào dung</b>
dịch NaAlO2, số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2 2 2 3 3


2 2 3


2 4 2 3 2 4 2 4


NaAlO + CO + 2H O Al(OH) + NaHCO
NaAlO + HCl + H O NaCl + Al(OH)


2NaAlO + 2KHSO 2H O Al(OH) Na SO + K SO


 


 



   


<b>Câu 15. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức mạch hở X thu được 8,064 lít CO2
(đktc). Cơng thức phân tử của X là


<b>A. C4H8O2.</b> <b>B. C3H6O2.</b> <b>C. C5H8O2.</b> <b>D. C2H4O2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nCO2 = 0,36 mol; X: CnH2nO2 (0,36/n) mol
MX = 14x + 32 = 8,88x/0,36 => x = 3 => C3H6O2


<b>Câu 20. Cho các chất sau: Than hoạt tính, kim cương, thạch anh, than chì, fuleren, teflon và</b>
than đá. Số chất được tạo thành từ dạng thù hình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Các chất được tạo thành từ dạng thù hình của nguyên tố cacbon là: Than hoạt tính, kim cương,
than chì, fuleren và than đá.


<b>Câu 22. </b>Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời nhưng không làm mềm được
nướccứng vĩnh cửu?


<b>B. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3. </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>


Na3PO4 và Na2CO3 làm mềm được cả nước cứng tạm thời và vĩnh cửu HCl không làm mềm
được nước cứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


3 2 3 2 2


3 2


3 2 2 3 2


3 2 3 2 2


2NaHCO Na CO + CO + H O


CaCO CaO + CO


1


2FeCO + O Fe O + 2CO


2


Ba(HCO ) BaCO + CO + H O


<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
 
 
 
 


<b>Câu 24. </b>Cho các chất sau: metan, etilen, benzen, toluen, stiren. Số chất có khả năng tham gia
trùnghợp tạo thành polime là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25. </b>Nung nóng 18,80 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất
rắn cònlại thu được 17,18 gam. Thể tích khí thốt ra ở đktc là


<b>A. 2,24 lít.</b> <b>B. 1,12 lít.</b> <b>C. 1,008 lít.</b> <b>D. 0,84 lít</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2Cu(NO3)2  <i>to</i> <sub>2CuO + 4NO2 + O2</sub>


nO2 = x => nNO2 = 4x


=> 32x + 46.4x = 18,8 - 17,18 => x = 0,0075 => V = 0,84 lít


<b>Câu 26. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn</b>
<b>dung dịch sau phản ứng, khối lượng xà phòng thu được là</b>


<b>A. 17,80 gam.</b> <b>B. 18,83 gam.</b> <b>C. 16,68 gam.</b> <b>D.</b> <b> 18,24</b>



gam.
<b>Hướng dẫn giải</b>


nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,02 mol


BTKL: m chất béo + mNaOH = m xà phòng + m C3H5(OH)3 => m xà phòng = 17,8 gam


<b>Câu 27. </b>Axit X đơn chức tác dụng với ancol Y đơn chức thu được thu được este Z mạch hở.
Đốt cháyhoàn toàn 1 mol Z thu được 4 mol CO2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HCOOH; CH3CH2CH2OH


HCOOH; CH3CH(OH)CH3


CH3COOH; C2H5OH


C2H5COOH; CH3OH


HCOOH; CH2 = CH-CH2OH


HCOOH; CHCCH<sub>2</sub>OH


CH=CH-COOH; CH3OH


CH <sub>CCOOH; CH</sub><sub>3</sub><sub>OH</sub>



<b>Câu 28. </b>Cho 11,25 gam glyxin vào 500 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X, thêm
vàodung dịch X 800 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được chất rắn. Khối lượng chất rắn thu được là


<b>A. 35,575 gam.</b> <b>B. 30,950 gam.</b> <b>C. 27,615 gam.</b> <b>D.</b> <b> 16,925</b>


gam.


<b>Hướng dẫn giải</b>


nGly = 0,15; nHCl = 0,25; nKOH = 0,4


Chất rắn gồm GLyK (0,15); KCl (0,25) => m rắn = 35,575 gam<b> </b>


<b>Câu 29. </b>Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng
bìnhtăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 5 .</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nX = nBr2 = 0,1; mX = m = 5,6 => MX = 56: C4H8<sub></sub><b> </b>    


Các đồng phân cấu tạo của X là:


CH2=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3; CH=C(CH3)2


<b>Câu 30. </b>Cho 18,3 gam phenyl fomat vào 700 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch
X. Côcạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là



<b>A. 18,2 gam.</b> <b>B. 29,6 gam.</b> <b>C. 30,4 gam.</b> <b>D. 27,5 gam.</b>


Hướng dẫn giải


nHCOOC6H5 = 0,15 nNaOH = 0,35 mol => nH2O = 0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 31. </b>Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tham gia phản ứng hết với 300 ml
dung dịchbrom 1,5M. Cũng hỗn hợp trên khi phản ứng với Na thì thu được 3,36 lit khí (đktc).
Khối lượng m ban đầu là


<b>A. 14,4g</b> <b>B. 16,2g</b> <b>C. 21,0g</b> <b>D. 14g</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nBr2 = 0,45 mol => nC6H5OH = 0,15 mol => nH2 = (nC6H5OH + nC2H5OH)/2 = 0,15
=> nC2H5OH = 0,15 mol => m = 21 gam


<b>Câu 32. </b>Cho hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, FeCO3 (số mol bằng nhau) tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng x. Biết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của x là


<b>A. 28,5.</b> <b>B. 29.</b> <b>C. 28.</b> <b>D. 29,5.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Tự chọn FeO; Fe3O4 mỗi chất 1 mol


BTE: 2nSO2 = nFeO + nFe3O4 + nFeCO3 => nSO2 = 1,5
Khí gồm SO2 (1,5); CO2 (1) => x = 28



<b>Câu 33. </b>Cho các phát biểu sau


a) Al(OH)3 và Al2O3 là các chất lưỡng tính.


b) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
c) FeCl3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


d) Điện phân dung dịch MgCl2 thu được kết tủa bên catot.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Tất cả các phát biểu đều đúng


(c): tính oxi hóa do Fe3+<sub>; tính khử do Cl</sub>


-(d) đúng: MgCl2 + 2H2O -> Mg(OH)2 + H2 + Cl2


<b>Câu 34. </b>Cho 14 gam Zn, Al, Mg tác dụng với O2thu được 15,92 gam hỗn hợp X. X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí H2(đktc).
Cơ cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn giải</b>


nH2O = nO = (mX - mKL)/16 = 0,12
nH2 = 0,16 mol; nHCl = x; nH2SO4 = 0,5x


BTH: x + 2.0,5x = 0,12.2 + 0,16.2 => x = 0,28
m muối = mKL + mCl- + mSO42-<sub> = 37,38 gam</sub>
<b>Câu 35. </b>Cho các nhận định sau:


(a) Alanin làm quỳ tím hóa đỏ.


(b) Đipeptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


(c) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
(d) Axit ε - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
(e) C6H5-NH-CH3 là amin bậc 2.


Số nhận định đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(a) sai: anilin<b>không</b>làm đổi màu quỳtím


(b) sai: từ tripeptit trở lên mới có phản ứng
(c) sai: phải là 2 đơn vị α-amino axit


(d); (e) đúng


<b>Câu 37. </b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(b) sai: khơng chứng minh tính chất gì của Al2O3



(c) sai: cơng nghiệp điều chế Fe bằng chất khử CO


(d) sai: dải Mg là để mồi cho phản ứng nhiệt nhôm (tạo nguồn
nhiệt ban đầu) (a); (e) đúng


<b>Câu 38. </b>Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni
của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 0,9225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,67 mol CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(a) Hai amin trên có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Muối thu được là (COONa)2.


(c) X có 2 đồng phân cấu tạo
(d) Y có 4 đồng phân cấu tạo.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


X = (HCOONH3)2 + kCH2 ; Y = HCOONH4 + gCH2


Quy đổi E thành (HCOONH3)2 (x); HCOONH4 (y); CH2(z)
nX = x + y = 0,12; nO2 = 2x + 1,25y + 1,5z = 0,9225


nCO2 = 2x + y + z = 0,67 => x = 0,07; y = 0,05; z = 0,48<sub>       </sub>
Amin gồm A(NH2)2 (0,07); BNH2 (0,05)



mAmin = 0,07.(A 32) + 0,05.(B 16) = 7,15 => 7A + 5B = 411 => A 28; B = 43 <sub>   </sub> Amin
gồm C2H4(NH2)2 và C3H7NH2


Phần CH2 còn lại của muối = z – 0,07.2 – 0,05.3 = 0,19
nmuối = 0,19 => Muối là CH3COONa


vậy (a); (b) sai


(c) sai: X có 3 cấu tạo:


(CH3COONH3)2C2H4; (CH3COONH3)2CH-CH3; (CH3COONH3)CH2NH2(CH3)(OOC-CH3 )
(d) đúng:


CH3COONH3CH2CH2CH3; CH3COONH2(CH3(C2H5);
CH3COONH3CH(CH3)2;CH3COONH(CH3)3


<b>Câu 39. </b>Este X có CTPT C10H6O4và khơng chứa nhóm chức nào khác. Biết 1 mol X tác dụng
tối đavới 4 mol NaOH thu được 3 muối Y, Z, T (biết MY < M Z < M T). Cho các phát biểu sau:


(a) Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
(b) Y tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


(c) Z tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>


X hai chức và nX : nNaOH = 1 : 4 nên cả 2 chức đều là este của phenol
X:HCOOC6H4OOC-C<sub>CH</sub>



Y:HCOONa; Z: CH <sub>C - COONa; T :C6H4(ONa)2</sub>


Vậy (a) đúng: 3 đồng phân o; m; p
(b); (c) đúng


(d) sai: T đa chức


<b>Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở và phân tử khối đều nhỏ hơn 150. Đốt cháy hồn tồn</b>
<b>12,52 gam X cần 9,184 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và 5,4 gam H2O. Mặt khác cho 12,52</b>
gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu
được phần hơi chứa 1 ancol duy nhất và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
Na2CO3, CO2 và 0,9 gam H 2O. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X có
giá trị gần nhất với


<b>A. 45%.</b> <b>B. 65%.</b> <b>C. 55%.</b> <b>D. 35%.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nCO2 = 0,41; nH2O = 0,3 mol


BTKL: nCO2 = 0,46 => nO(X) = (mX - mC - mH)/16 = 0,4 mol
=> nNaOH (pư) = 0,2; nNaOH dư = 0,1 mol


Đốt Y: nH2O = 0,05 = 1/2 nNaOH dư nên muối khơng có H
nX = 0,1 mol => MX = 125,2 . Các este đều có M > 150 nên:


</div>

<!--links-->

×