Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

Tải Giáo án ôn hè Lớp 1 lên Lớp 2 - Tài liệu ôn tập hè chuẩn bị vào lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<b>Thứ hai ngày 20 tháng 7 năm 2015</b>
<b>Toán lớp 1 lên lớp 2</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết đọc số và nối số đúng theo mẫu đã cho, viết các số thích hợp vào vạch tia số.
Điền số thích hợp vào ô trống


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ ́u</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tổ chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 19 T39</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 47 )



- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 47 )


- GV chốt bài, cho điểm


- 2HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


Các số thứ tự cần điền trên tia số là:
a.30, 40, 50, 60, 70, 80, 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 48 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>



bài vào sách ( T 48 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ </b>


học


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
36 = 30 + 6 69 = 60 + 9


25 = 20 + 5 80 = 80 + 0
77 = 70 + 7 50 = 50 + 0
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2015</b>
<b>Toán</b>


<b>ƠN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Nới và điền được số thích hợp vào ô trống, viết được số lớn nhất có hai chữ số và viết được
số liền trước , liền sau của số đó.


Biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Biết dựa vào tóm tắt bài toán để viết


được phép tính đúng tương ứng


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 2T47</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS</b>


làm bài vào sách ( T48 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS</b>


làm bài vào sách ( T 49 )
- GV chốt bài, cho điểm


- 2HS lên chữa bài


- HS nghe



- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 17,
25, 29, 31, 35


b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 75,
68, 62, 57, 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS</b>


làm bài vào sách ( T 49 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS</b>


làm bài vào sách ( T 50 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét </b>


giờ học


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét



a. 10 b. 99 c. 11 d. 98 e. 90
- HS làm bài vào sách


- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Khoanh vào chữ C
b. Khoanh vào chữ A
c. Khoanh vào chữ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài


Viết lại câu “Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.” đúng cỡ chữ và đẹp. Tô màu vào chiếc lá
chứa tiếng có phần vần giống nhau.


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ ́u</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 9T46</b>
<b>C. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 1: Cho HS đọc và trả lời </b>


câu hỏi bài Đôi bạn (T54 )
- GV nhận xét


<b>Bài 2: Cho HS tô màu vào </b>


những chiếc lá chứa tiếng có
vần giống nhau và viết lại vào
vơ ( T 55 )


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


nhận xét giờ học


- 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1. Khoanh vào chữ a 2.Khoanh vào chữ d
3. Khoanh vào chữ c



4. Viết câu: Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2015</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Điền được số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng của phép tính


Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ. Giải được bài toán có lời văn một cách thành
thạo.


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 6T49</b>
<b>C. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS</b>


làm bài vào sách ( T 50)
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 50 )
- GV chốt bài, cho điểm


- 2HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


Đáp số: 10 viên bi đỏ
- HS làm bài vào sách


- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


15 18 43 88



4 6 5 5


19 12 48 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T50 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 51 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét </b>


giờ học


+ 45 63 +30 62
69 5 65 5
- HS làm bài vào sách


- 3 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét



Đàn gà nhà Nam có số con gà mái là
18 – 7 = 11 ( con )


Đáp số: 11 con
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết quan sát hình vẽ để nối được từ ngữ đúng, giải được câu đố và viết lại vào vơ


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt đợng dạy học chủ ́u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.Ởn định tổ chức</b>


<b>B. KTBC: KT đọc bài Đôi </b>


bạn T 54


<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 3: Cho HS đọc bài và làm</b>



bài (T55 )
- GV nhận xét


<b>Bài 4: HS đọc đề bài và giải </b>


câu đố và viết vào vơ ( T 56 )
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


nhận xét giờ học


- 3 HS đọc bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
Dưa hấu, túi xách, điện thoại, máy tính


-Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều
lần


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ


a. Chữ Â b. Con cá, cái ca


- Về đọc lại bài


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2015</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Biết điền số thích hợp vào ô trống, nối kết quả với phép tính đúng.


Ren kỹ năng tính nhẩm cho HS để điền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>
<b>A.Ởn định tở chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 12T 51</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 51 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 51 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 52 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 52 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận </b>


xét giờ học


- 1HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 1HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ


a. 46 + 3 > 27 + 21 b. 35 + 24 < 84 – 21
58 – 5 = 89 – 35 78 – 25 > 36 + 13
64 + 4 = 4 + 64 99 – 92 = 98 - 91
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nối câu với hình tương ứng và đọc lại câu đó


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>



<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 3T 55</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 5: Cho HS đọc bài và làm</b>


bài (T56 )
- GV nhận xét


<b>Bài 6: Cho HS đọc bài và làm </b>


bài (T57 )
- GV nhận xét


- 1 HS lên bảng làm bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1.Điền vào chỗ trống s hoặc x



khẩu súng, sư tử, hoa sen, xe máy, quả xoài,
hồng xiêm


2. Điền vào chỗ trống c hoặc k


Giữa trưa he, trời nóng như thiêu.Dưới những
<b>lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và </b>


<b>kiên nhẫn với công việc kiếm ăn.</b>


- Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn
chỉnh.


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
a. nối câu với hình cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


nhận xét giờ học


- Về đọc lại bài


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2015</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



. Biết giải được bài toán có lời văn. Ren cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn.
Biết quan sát tranh để nối với đồng hồ tương ứng và làm được bài đố vui


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 16T 52</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 52 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 53 )
- GV chốt bài, cho điểm



- 2HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


Trong vườn có tát cả số cây cam và cây
chanh là:


12 + 17 = 29 ( cây )
Đáp số: 29 cây
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
Đồng hồ 1 nối với hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 53 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 53)


- GV chốt bài, cho điểm



<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét </b>


giờ học


Đồng hồ 3 nối với hình 2
Đồng hồ 4 nối với hình 3
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 1HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
Cạnh 1 điền số 7 Cạnh 2 điền số 6
Cạnh 3 điền số 5


Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết giải được ô chữ hàng ngang, sau đó đọc được ô chữ hàng dọc và viết lại cho
đúng, đẹp vào vơ. Đọc và giải được các câu đố , viết lại vào vơ


Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>



Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 5T43</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại </b>


- 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

các từ theo thứ tự cho đúng để
viết lại( T 58)


- GV nhận xét


<b>Bài 8: Cho HS đọc lại từ và </b>


viết lại vào vơ ( T 59)


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>



nhận xét giờ học


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1. Giải ô chữ và viết lại từ ơ hàng dọc
1. gấc 2. nho 3. tăm 4. ấm 5. Ong
6. gà 7. Đom đóm 8. Hoa sen 9. Làn
Từ hàng dọc: Chăm ngoan


- Cả lớp đọc lại các vần đó theo nhóm, cá nhân
sau đó đọc đồng thanh nhiều lần


2. Giải câu đố và viết lại đáp án
a. con lợn b. con trâu c. con cò
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
Chúng em rủ nhau đi học.


- Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau
đó đọc đồng thanh nhiều lần


Viết lại vào vơ.
- Về đọc lại bài


<b>Tuần 5</b>



<b>Thứ hai ngày 12 tháng 8 năm 2013</b>
<b>Tiếng Anh ( 2 tiết )</b>


GV bợ mơn dạy


<b>Toán</b>


<b>ƠN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS điền được số vào ô trống để có phép tính đúng
Ren cho HS cách đặt tính và tính đúng kết quả


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 17 T52</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 60 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 60 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 61)
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm</b>


bài vào sách ( T 61 )


- GV chốt bài, cho điểm


- 1HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ


a. 31 73 73


42 31 42


83 42 31


b. 40 65 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ </b>


học


<b>Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013</b>
<b>Toán</b>


<b>ƠN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



Điền được sớ thích hợp vào ô trống, thực hiện được phép cộng, trừ có kem theo đơn vị
đo.


Ren cho HS kỹ năng giải toán có lời văn


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 4T61</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T61 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 62 )
- GV chốt bài, cho điểm



<b>Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 62 )
- GV chốt bài, cho điểm


- 3HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 62 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận </b>


xét giờ học


56cm + 13cm = 69cm 89cm – 45 cm = 44cm


- HS làm bài vào sách


- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


a. Cả hai lớp có số học sinh là
32 + 33 = 65 ( học sinh )


Đáp số: 65 học sinh
b. Lớp 1C có số học sinh nam là
36 – 20 = 16 ( Học sinh )
Đáp số: 16 học sinh
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


………...


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài


Tô màu vào cánh hoa chứa tiếng có phần vần giống nhau, điền từ ngữ dưới mỗi hình
tương ứng.


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 9T46</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 1: Cho HS đọc và trả lời </b>


câu hỏi bài Chữa bệnh cho
chim cánh cụt (T68 )


- GV nhận xét


<b>Bài 2: Cho HS tô màu vào </b>


những cánh hoa chứa tiếng có
vần giống nhau ( T69 )


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>



nhận xét giờ học


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1. Khoanh vào chữ c 2.Khoanh vào chữ c
3. Khoanh vào chữ b


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1.Các từ tô cùng màu: hồng - khổng - trông
- cánh – tranh – cảnh – nhanh


2. cái chuông, cái võng, củ gừng, cái cầu
- Về đọc lại bài


<b>Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài


Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong
một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch.



<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 8T62</b>
<b>C. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 63)
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 63)
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T64 )
- GV chốt bài, cho điểm



<b>Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 64 )


- GV chốt bài, cho điểm


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


a. Độ dài đoạn thẳng BC là
15 – 10 = 5 ( cm )
Đáp số: 5cm
b. Độ dài đoạn thẳng AB là
12 – 15 = 27 ( cm )
Đáp số: 27cm
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ
Đáp số: 3 bạn
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét


a. Lần lượt các ngày cần điền là: 16, 17, 18,
20, 21, 22


b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 4 tháng 5 thì:
- Thứ năm tuần trước là ngày 28 tháng 4
- Thứ năm tuần sau là ngày 5 tháng 5


- Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày: 29
- Tháng 5 có 4 ngày chủ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét</b>


giờ học


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS giải được câu đố và viết lại đáp án vào vơ. Viết tên hai con vật bắt đầu bằng tr/ ch.


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>



<b>A.Ởn định tở chức</b>


<b>B. KTBC: KT đọc bài Chữa </b>


bệnh cho chim cánh cụt T 68


<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 3: Cho HS đọc bài và giải</b>


câu đố và viết vào vơ ( T 70)
- GV nhận xét


<b>Bài 4: HS đọc đề bài và làm </b>


bài vào vơ ( T 71)
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


- 3 HS đọc bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ


a. nồi – nôi b. co – cỏ c. đông – đồng


-Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều
lần


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ


a. Hai con vật bắt đầu bằng tr: Con trâu, con trăn
b. Hai con vật bắt đầu bằng ch: Con chó, con
châu chấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhận xét giờ học


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Biết điền số thích hợp vào ô trống, viết được phép tính đúng với số vừa điền.
Chọn được các số thích hợp để viết được các phép tính đúng


Ren kỹ giải toán có lời văn cho HS, kể thêm một đoạn thẳng để được các hình tam giác


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 12T 64</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm


- 1HS lên chữa bài



- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét


30 + 5 = 35 5 + 30 = 35
23 – 3 = 20 23 – 20 = 3
- HS làm bài vào sách


- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
- HS làm bài vào sách


- 1 HS lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau </b>


đó HS làm bài vào sách ( T 66 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV nhận </b>


xét giờ học


15 – 10 = 5 ( quả trứng )
Đáp số: 5 quả trứng
- HS làm bài vào sách



- 1HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
23 + 12 = 35 35 + 12 = 47
47 – 12 = 35 47 – 35 = 12
35 – 12 = 23 35 – 23 = 12
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ đúng.


Giải được câu đố và viết lại đáp án đúng, giải được các ô chữ hàng ngang và hàng dọc
vào vơ đúng và đẹp.


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tở chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 4T 71</b>
<b>C. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b> Bài 5: Cho HS đọc bài và làm</b>


bài (T71 )
- GV nhận xét


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 6: Cho HS đọc và giải câu</b>


đố vào vơ ( T71 )
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


nhận xét giờ học


1.Điền vào chỗ trống l hoặc n
- lấm tấm, mạ non, nõn nà, mới lạ
2. Điền vào chỗ trống v hoặc d
- tuyệt vời, dời chỗ, vĩ đại, dịu dàng


- Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn


chỉnh.


- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
1. a. cái lược b. con vịt


2. ô chữ hàng ngang theo thứ tự là:
1. con ve 2. chuối 3. kiến 4. tằm
5. sâu bọ 6. cóc 7. chuột 8. Đàn
Từ hàng dọc: Vui học he


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Tiếng Việt</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>
<b>A.Ởn định tổ chức</b>


<b>B. KTBC: KT bài 16T 66</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>
HS làm bài vào sách ( T 66)


- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>


HS làm bài vào sách ( T 67 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>
HS làm bài vào sách ( T 67 )


- GV chốt bài, cho điểm


<b>Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó </b>
HS làm bài vào sách ( T 67)


- 2HS lên chữa bài


- HS nghe


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
b. 22 + 23 + 24 = 69
c. 34 + 35 – 36 = 33


d. 12 + 13 = 25 14 + 15 = 39
- HS làm bài vào sách


- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ
Lúc đầu sợi dây dài số xăng ti mét là:
45 + 20 = 65 ( cm )



Đáp số: 65 cm
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ
Lúc đầu người đó có số con vịt là:
23 + 23 = 46 ( con vịt )
Đáp số: 46 con vịt
- HS làm bài vào sách


- 1HS lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ôn tập ( 2 tiết ) Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013</b>
<b>Toán</b>


<b>ÔN TẬP ( 2 tiết )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


. Biết giải được bài toán có lời văn. Ren cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn.
Viết được số liền trước và sau để viết phép tính cho phù hợp, làm được bài đố vui


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>I.Mục tiêu</b>



HS biết cách chơi trò chơi: Con trăn từ ngữ để tìm tên con vật mà con trăn đã nuốt vào bụng.
Sắp xếp tên con vật đó theo thứ tự vào bảng theo mẫu đã cho


Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp


<b>II. Thiết bị – ĐDDH</b>


Sách ôn he


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ ́u</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của thầy</b> <b>Hoạt đợng của tro</b>


<b>A.Ởn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC: KT bài 5T43</b>
<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại </b>


các từ theo thứ tự cho đúng để
viết lại( T 58)


- 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm


- HS nghe


- HS làm bài vào sách


- 1 HS lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét


<b>Bài 8: Cho HS đọc lại từ và </b>


viết lại vào vơ ( T 59)


<b>3. Củng cố – Dặn do: GV </b>


nhận xét giờ học


1. trăn 2. hổ 3. sên 4. giun 5. gõ kiến
6. thằn lằn 7. lươn 8. ngan 9. nhện
10.chồn 11. yến 12. chuồn chuồn


13. lợn ỉn 14.hến 15. sơn ca 16. dế men
17. gián 18. kiến 19. nhái bén 20. vượn
- Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau
đó đọc đồng thanh nhiều lần


- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ
Chúng em gửi lời chào lớp Một


- Cả lớp đọc lại câu đó theo nhóm, cá nhân sau đó
đọc đồng thanh nhiều lần



Viết lại vào vơ.
- Về đọc lại bài


<b>Đề 1</b>
<b>Bài 1 (3 điểm)</b>


a) Tìm các từ bắt đầu bằng gh, ngh
- Các từ bắt đầu bằng gh:


- Các từ bắt đầu bằng ngh:
<b>b) Tìm iê, yê hay ya.</b>


Đêm đã khu... Bốn bề ...n tĩnh. Ve đã lặng ...n vì mệt và gió cũng thôi trò
chu...n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t...ng võng kẽo kẹt, t...ng mẹ ru
con.


<b>Bài 2 (3 điểm) Hãy kể tên các loài hoa mà em biết. </b>
<b>Bài 3 (4 điểm) Đọc thầm bài Hoa Sen và trả lời câu hỏi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Trong đầm gì đẹp bằng sen</i>
<i> Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng</i>


<i>Nhị vàng, bông trắng, lá xanh</i>
<i> Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.</i>


<b>a) Tìm tiếng trong bài có vần en:</b>
<b> Tìm tiếng ngoài bài có vần en:</b>
Tìm trong bài những từ chỉ màu sắc:


<b>Đề 2</b>


<b>Bài 1: 1đ Nối cột A với cột B sao cho đúng.</b>




<b>Bài 2: 2đ</b>


Đặt hai câu, mỗi câu có chứa tiếng có vần: uych, ương


<b>ài 3: 3đ</b>


<i><b>Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; s hay x</b></i>
<i><b>Không nên phá tổ chim</b></i>


Thấy …ên cành cây có một tổ …….ích …..òe, ba con chim …on mới …ơ, tôi liền …
eo lên cây, bắt con chim …on …uống để chị …ơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: “Chim
…on đang sống với mẹ, sao em …ỡ bắt …ó? Lát …ữa chim mẹ về, không thấy con …ẽ
buồn …ắm đấy. Còn lũ chim ..on xa mẹ, chúng …ẽ …ết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này
chim …ớn, chim ..ẽ hát ca, bay …ượn, ăn …âu bọ giúp ích cho con người.


<b>B</b>
<b>A</b>


sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ


săn lùng tàu thuyền giặc
Cá heo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 4: 4đ Trong bài “Con chuột huênh hoang” có một số tiếng, từ viết sai chính</b></i>


tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả.



<i><b> “Con chuột huênh hoang”</b></i>


Một hôm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con meo đang kêu ngao,
ngao. Chuột chẳng them để ý đến meo, định neo thẳng lên bồ thóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiªng viƯt</b>
<b>1-Chính tả </b>


<b> Cái nắng</b>


<i>Nắng ở biển thì rộng</i> <i> Nắng hiền trong mắt mẹ</i>
<i>Nắng ở sơng thì dài </i> <i>Nắng nghiêm trong mắt cha</i>
<i>Còn nắng ở trên cây </i> <i>Trên mái tóc của bà</i>


<i>Thì lấp la lấp lánh</i> <i>Bao nhiêu là sợi nắng.</i>


<b>2-Từ ngữ ( 8 điểm)</b>


Tìm 4 chữ có vần : iêm
Tìm 4 chữ có vần : ơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

E
m hãy kể những gì về mùa xuân mà em biết.


<b>Đề 4</b>
<b>1- Chính tả : Nghe đọc( 5 điểm)</b>


<i> Bài : Cùng vui chơi</i>



<i>Ngày đẹp lắm bạn ơi!</i> <i> Trong nắng vàng tươi mát</i>


Nắng vàng rải khắp nơi Cùng chơi cho khoẻ người


<i>Chim ca trong bóng lá Tiếng cười xen tiếng hát</i>
<i>Ra sân ta cùng chơi. </i> <i> Chơi vui , học càng vui.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tìm 4 chữ có vần : ươi
Tìm 4 chữ có vần : oe


<b>3 -Tập làm văn ( điểm)</b>


Đặt một câu với từ : mùa xuân


<b>Đề 5</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống ứng với từ ngữ viết đúng </b>


quả cầu cuốn sách rậy sớm câu chuyện


quả kầu quấn sách dậy sớm câu truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



<b>b, Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được:</b>


<b>Bài 3: (5 điểm) </b>


<b>a,Chép đúng chính tả đầu bài và đoạn văn sau:</b>
<b>Hồ Gươm</b>



Nhà tôi ơ Hà Nội, cách hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc
gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.




<b> b,Trả lời câu hỏi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Đề 6</b>


<b>Bài 1: 4đ Em đã học bài :“Chuyện ơ lớp. Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng.</b>




<b>Bài 2: 4đ</b>


Hãy
viết 2 từ có vần uyêt, 2 từ có vần uyêt.


<b>A</b> <b>B</b>


tay đầy mực.
Bạn Hoa


BạnHùng không học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr.</b>


Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu
trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhơn nhơ, …áng …ực


lên trong ánh mặt trời.


Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.


<b>Bài 4: 6đ Trong bài “Mưu chú sẻ” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy</b>


gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả.


Buổi xớm, một con Meo trộp được một chú Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng ló nén sợ, nễ
phép lói:


- Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không dửa mặt?


Nghe vậy, meo ben đặt Sẻ suống, đưa hai trân lên vuốt giâu, soa mép.Thế nà sẻ vụt
bay đi. Thế là Sẻ vụt bay đi. Meo rất tức rận nhưng đã muộn mất dồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 1Em hãy viết 5 tiếng có chứa vần oang,</b>


5 tiếng cã chứa vần uyên,
3 tiếng có chứa vần ươt ,
3 tiếng có chứa vần ương.


<b>Câu 2Em hãy tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươu, 3 từ có tiếng chứa vần iêng.</b>
<b>Câu 3: </b>


Điền vào chỗ chấm:


- n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên .


- ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t…..



<b>Bµi 4</b>


Điền vào chỗ trớng l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr.


Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu
trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhơn nhơ, …áng …ực
lên trong ánh mặt trời.


Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.


<b>Câu 5</b>


Nối ô chữ cho phù hợp:


<b>Câu 6</b>


Em hãy viết một câu nói về một người bạn thân của em:


Anh em <sub>em phải đội mũ</sub>


Khi cô giáo giảng bài, phim hoạt hình


Em xem <sub>chơi bóng chuyờn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ôn tiÕng viƯt


<b>Bµi 1</b>


<b> ChÐp bµi </b>



<b>Ngày đầu tiên đi học</b>


<i>Ngày đầu tiên đi học</i>
<i>Mẹ dắt tay đến trường</i>
<i>Em vừa đi vừa khóc</i>
<i>Mẹ dỗ dành u thương</i>


<i>Ngày đầu tiên đi học</i>
<i>Em mắt ướt nhạt nhồ</i>
<i>Cơ vỗ về an ủi</i>


<i>Chao ôi sao thiết tha</i>


<i>Ngày đầu như thế đó</i>
<i>Cơ giáo như mẹ hiền</i>
<i>Em bây giờ cứ ngỡ</i>
<i>Cơ giáo là cô tiên</i>


<i>Em bây giờ khôn lớn</i>
<i>Bỗng nhớ về ngày xưa</i>
<i>Ngày đầu tiên đi học</i>
<i>Mẹ cô cùng vỗ về</i>


<i><b>1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào? </b></i>


<i>a. Tươi vui, phấn khởi. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ.</i>


<i><b>2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cơ giáo với bạn nhỏ?</b></i>



<i>a. Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường c. Vỗ về an ủi</i>


<i><b>3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai?</b></i>


<i>a. Cô giáo như người mẹ. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên.</i>


<i><b>4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cơ giáo?</b></i>


<i>a. Kính u, biết ơn. b.Lễ phép, ngoan ngoãn. c. Quan tâm, lo lắng.</i>


<i><b>5. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cơ giáo trong tâm trí bạn </b></i>
<i><b>nhỏ: Hình ảnh cơ giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cơ </b></i>


<i>đã……….bạn. Với bạn nhỏ, cơ giáo </i>


<i>là………</i>


<b>Bài 2 </b>


<i> a) Viết 1 câu có vần uynh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>c)Viết 2 câu nói về người thân của mình, trong đó có dùng từ kính trọng, nhường nhịn </i>


<b>Bµi 3 Điền vào chỗ chấm:</b>


- n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>:</i>


<b>Bài 3: (5 ®iĨm) Chính tả (Tập chép)</b>



<b>Đầm sen</b>


Trong hồ rợng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh


sẫm đã quăn mép, khô dần. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi
chân trời. Lác đác vài đoá sen hồng lấp ló như bẽn lẽn.


<b>Bài 1: Nối ô chữ:</b>


a. Ghế lá


Mẹ mua nhảy dây


Tỉa trái ổi


Bé Hà gỗ


<b> b.Mẹ may bơi lội</b>


Bầy cá áo mới


Cây táo qua khe đá


Suối chảy thổi xôi đỗ



Bà nội sai trĩu quả


Bụi tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ


<b>b. k, c, q:</b>


tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ


<b>c.</b> <b>ua hay ưa:</b>


ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….


<b>d. ay hay ây:</b>


suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải


<b> </b>


<b> ƠN TẬP TỐN LỚP 1</b>
<b>1.</b> <b>Đặt tính rồi tính:</b>


87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30 85 - 82 99 - 90


...
...
...


...
...
...
29 - 6 34 - 4 68-7 72- 2 99 - 5 86 - 4 78 - 6


...
...
...


<b>2. Điền dấu >, < =</b>


82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42- 21 63- 20….. 97- 53
99 - 89…… 27- 15 96- 74…….36 - 24 68- 21 …. 59 - 12
88 - 48…… 75- 22 86 - 80 ……. 19- 3 75- 25…… 63 -33
70 - 20 …….90- 40 80-70……. 30- 20 50 - 10….. 90 - 80
3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai?


...
...
...


4.Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa
đọc?


...
...
...
5.Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nơ 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nơ?
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu?


...
...
...


7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì
tới nơi?


...
...
...
8. a. Một tuần lễ có mấy ngày?...


b. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai


...
...
...
c. Gạch chân những ngày em không đến trường?


...
...
...
9. Viết tên những ngày em đi học trong một tuần?


...


...
...


b. Viết tên các ngày em không đi học? ………..


10. Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày?
...
...
...
11. Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Hỏi một tuần có mấy ngày em không đi học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

...
12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng…., ngày trong tháng là ngày thứ…., hôm nay là
thứ……….. trong tuần.


13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ……….. của tuần, ngày
thứ………… của tháng, tháng này là tháng thứ………. của năm.


14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư


Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ………..
Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ………..


Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ ………
Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ ……….
15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần
Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần



16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao?
17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao?


18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ………..
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ………
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ………..
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30


Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là ………….
Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là …………
Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là …………
Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là ………
21. Hình bên có:


- số hình vuông là…………
- số hình tam giác là……….


22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55


a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn………
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ ………


23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trớng:</b>



<b>e.</b> <b>g hay gh:</b>


…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ


<b>f.</b> <b>k,c,q:</b>


tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ


<b>g.</b> <b>ua hay ưa:</b>


ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….


<b>h.</b> <b>ay hay ây:</b>


suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn be.


...
...
...
Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó.
...
...
...
...
...
...


5. Gạch dưới từ viết sai chính tả:


Ngượng ngiụ quai xách cong queo
Quai sách quả lịu ngập ngừng


<b>Ôn tập cuối năm Lớp 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

12 5 3 = 14 32 30 2 = 4


14 4 1 = 11 45 20 4 = 69


16 3 2 = 17 84 10 3 = 71


<b>bài 2 :</b>


Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?


<b>bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống </b>


12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20


15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40


18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60


0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40


<b>bài 4 : </b>


Nối phép tính với số thích hợp :



80 60


20 30

30 30


20 60



10 40

50 70

50 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

80 10


<b>bài 5 : số ?</b>


+ 20


- 30 - 40 - 20


70



32 + 46 < < 22 + 40


<b>bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo </b>


đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau


<b>bài 7 : </b>


Hình vẽ trên có ...tam giác
Đó là các tam



giác ...
...
...
...
...


14
23


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>bài 8 : </b>


Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...điểm


Là các điểm...
...
Có ... đoạn thẳng


Là các đoạn thẳng ...
...
<b>... </b>


<b>bài 9 : </b>


Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ơ trong đường tròn và 4 điểm ơ ngoài hình tam giác


<b>Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 </b>


ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?



A B


E C


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài 11 *:He vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được</b>


1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?


<b>Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết </b>


rằng An có 5 hòn bi .


<b>Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .</b>


An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?


<b>Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu </b>


hòn bi
Cách 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bài 14 *:</b>


Điền số thích hợp vào chỗ trống


... 3
...3



+
6 ...


9 8


...3


+
6 ...


8 9


...7


5 ...
3 4


...7


5 ...
4 3


<b>Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có </b>


ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?


<b>Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số </b>


ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?



<b>Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống </b>


23 + 23 – 11 22 + 22 – 10


56 + 21 – 15 21 + 56 – 15


44 + 44 – 22 46 + 41 – 26


<b>Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính </b>


tổng 2 chữ số của nó .


<b>Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau</b>


A <sub>B</sub>


C D


<b>Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi</b>


1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Giải


<b>Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ </b>


nhất có một chữ số ơ số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy
tuổi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. </b>


Hỏi bạn Năm mấy tuổi ?


Giải


<b>Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”.</b>


Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai
chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?


Giải


<b>Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số </b>


nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học
lớp mấy ?


Giải


<b>Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? </b>


Có ...đoạn thẳng :


Có...tam giác :





<b>Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ơ ngoài hình tròn và có 4 điểm ơ ngoài hình vuông</b>


<b> </b>


<b>Bài 27: </b>


Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
O


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 28 : </b>


Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó


<b>Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau</b>


<b>Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau</b>


<b>Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm </b>


hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?


43 + 24


97 – 24 35 + 54


14 + 75 88 - 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ?</b>



Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ?


<b>Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ơ trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng</b>


hai số đó thì có kết quả bằng 70.


<b>Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy </b>


số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50


<b>Bài 37 : Có ... đoạn thẳng </b>


Tên các đoạn thẳng đó là :...
...


A B C D E


<b>Bài 38 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10</b>


<b>Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn</b>


, bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?


<b>Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé </b>



thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số


<b>Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy </b>


số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số


<b>Bài 43 : Vẽ 4 điểm ơ trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ơ ngoài hình tròn</b>


<b>Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm</b> trong đó có 3 điểm ơ ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả </b>


bao nhiêu viên kẹo ?


<b>Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển </b>


sách


<b>Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác </b>


Có ...hình tam giác


Là những tam giác ...
...
...
...


<b>Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ?</b>



Có ...điểm


Là những đoạn thẳng ...
...
...
Có ...thẳng


Là những đoạn thẳng...
...
...
...


<b>Bài 50 : </b>


Số chẵn chục liền trước Số chẵn chục đã biết Số chẵn chục liền sau
20


30
40
50
60
70
80
90


H


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1.Tính</b>
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 5 - 2 =


10 +7 - 4 =


12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 2 + 3 =


13 - 2 + 5 =


19 + 0 =
18 - 3 =
13 - 3 - 6 =


3 + 7 + 9 =


<b>2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8</b>
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………
………


b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………
………..


<b>3. Giải bài toán theo lời tóm </b>



<b>tắt:</b>
<b>Tóm tắt</b>
<b>Bài giải</b>


Đoạn thẳng AB: 7 cm ………
Đoạn thẳng BC: 2 cm ………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ………


<b>4. a) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số bé nhất:</b>


<b>A. 28 </b> <b>B. 12</b> <b>C. 33</b> <b>D. 47</b>


<b> b) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số lớn nhất:</b>


<b>A. 82 </b> <b>B. 21</b> <b>C. 33</b> <b>D. 7</b>


<b>c) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước sớ có hai chữ số khác nhau:</b>


<b>A. 33</b> <b>B. 55</b> <b>C. 98</b> <b>D.11</b>


<b>d)Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ sớ khác nhau </b>


<b>A. 98</b> <b>B. 10</b> <b>C. 99</b> <b>D.11</b>


<b>1.Viết (theo mẫu)</b>


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


<b>Bốn mươi</b> <b>40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Viết số Đọc số


30 Ba mươi


50
70
90


b)


Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …


Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …


Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …


<b>2.Số tron trục?</b>


80 60 30


<b>3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.</b>


<b>10 … 30</b>
<b>30 … 10</b>



<b>50 … 40</b>
<b>70 … 70</b>


<b>60 … 40</b>
<b>70 … 40</b>


<b>80 … 70</b>
<b>50 … 50</b>


<b>60 … 80</b>
<b>70 … 60</b>
<b>4.Số?</b>


<b>20 < …</b>
<b>… = 20</b>


<b>30 > …</b>
<b>70 > …</b>


<b>20 > …</b>
<b>90 = …</b>


<b>60 < … < 80</b>
<b>40 > … > 20</b>


<b>5. Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số tron chục:</b>


A. 40
B. 35


C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33


<b>6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu </b>
<b>cái đĩa?</b>


<i>Tóm tắt</i> <i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Có: .. cái đĩa . . . .. . .
Thêm: … cáI đĩa . . . .. . . .


<i>Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . .. . . .</i>


<b>7.</b> <b>Đặt tính rồi tính</b>


50 + 30
. . . .
. . . .
. . . .
60 +20
. . . .
. . . .
. . . .



30 + 60
. . . .
. . . .
. . . .


40 + 40
. . . .
. . . .
. . . .
70 +10
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>1.</b></i> <b>Tính nhẩm:</b>


30 + 40 =
40 + 30 =


50 + 20 =
20 + 50 =


30 + 20 + 40 =
50 + 30 + 10 =


20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm =


<i><b>2.</b></i> <b>Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì?</b>


<i>Tóm tắt</i> <i>Bài giải</i>



<i>……… ………</i>
<i>……… ………</i>
<i>……… ………</i>


<i><b>3.</b></i> <i>Số?</i>


<i>70 + … = 90</i> <i>… + 50 = 80</i> <i>40 + 20 + … 70</i>
<i><b>5. Nối các ơ có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dưới</b></i>


<i>70 + 10</i> <i>40 +30</i> <i>50</i> <i>20 + 20 20 + 40</i> <i>90</i> <i>40 + 10</i>


<i>20 + 50</i> <i>80</i> <i>20 + 20 + 10</i> <i>60</i> <i>30 + 10</i> <i>50</i>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Viết tiếp vào chỗ … ( theo mẫu)</b></i>


<i><b>Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.</b></i>
<i><b>Số 50 gồm … chục và … đơn vị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 1 :</b>


<b>Bài 1 :</b>


1 + 6 + 11 2 +14 +2


22+ 2+ 3 5 + 20 + 1


<b> 62 +15 – 30 </b> 62 + 30 – 42



<b>Bài 2 : Số ?</b>


a) + 9 - 26 + 0


b) - 30 +15 - 39


<b>Bài 3 :</b>


Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống


39 38 90 61 = 30


<b>Bài 4 :</b>


Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc
và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?


<b>Bài 5 :</b>


Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5
49


24


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bài 6 :</b>


Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số


A



<b>Bài 7 :</b>


Hình vẽ bên có ...điểm


<b> Có ...tam giác</b> <b>O</b>


Có ...đoạn thẳng


G


<b> B</b> <b> </b> <b> </b>
<b>C</b>


Ôn tập toán lớp 1


<b>Đề 2 :</b>
<b>Bài 1 :Tính </b>


4 + 40 – 20 =
94 – 43 +15 =
28 + 30 – 57 =
48 – 16 – 22 =


<b>Bài 2 : số ?</b>


a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56


<b>Bài 3 :</b>


28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10



93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 </b>


lần trong mỗi số?


...
...


<b> Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A</b>
có bao nhiêu học sinh nam ?


<b>Bài 6 :</b>


Hình vẽ bên có :
Có ...điểm


là các điểm ...
Có ...tam giác


là các tam giác ...
...


...
Có ...đoạn thẳng


là các đoạn thẳng ...
...



<b>Bài 7 :</b>


Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là


4 ...


<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 3 :</b>


B


A


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...</b>


Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...


<b>Bài 2 : số ?</b>


11 + + 37 = 99


62 - + 46 = 88


27 + 51 - = 64


<b>Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59</b>



...
..


<b>Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn </b>


gái là bao nhiêu ?


<b>Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 4 :</b>


<b>Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :</b>


Số liền trước Số đã biết Số liền sau


67
42


<b>Bài 2 : Điền dấu > ,< , = </b>


15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4


81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40



<b>Bài 3 : Số ? </b>


28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12


- 21 + 12 = 82 - 56 = 0


<b> Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có</b>
bao nhiêu viên bi ?


<b>Bài 5 :</b>


H tên ...ọ
L p ...ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

* Hình vẽ bên có... điểm


là các điểm ...


...
* Có ... đoạn thẳng


là các đoạn thẳng ...
...
* Có ... hình vuông


* Có ...tam giác
là các tam


giác ...



...


<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 5 :</b>


<b>Bài 1 : tính</b> 60 + 10 – 50 =


74 – 34 + 10 = 90 + 9 – 98 =


53 +15 - 28 =


<b>Bài 2 : số</b>


-20 + 21 - 45 + 98


<b>Bài 3 :</b>


46


O


A <sub>B</sub>


C D


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : ...
b) Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ...



<b>Bài 4 : </b>


Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số :


...
...
...


<b>Bài 5 :</b>


Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
... ...
... ...


<b>Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người </b>


xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?


<b>Bài 7 :</b>


Hình vẽ bên có :
Có...hình vuông
Có ...tam giác
Có ...điểm
Có ...đoạn thẳng


<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 6 :</b>



<b>Bài 1:</b>


a) Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0


O


A <sub>B</sub>


C D


G I


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

...
b) Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100


...


<b>Bài 2 : </b>


61 + 37 99 – 1 24 + 15 31 + 5


60 + 30 99 - 1 62 – 12 32 + 11


<b>Bài 3 : Số ?</b>


- 20 + 30 -10 + 35


<b>Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ?</b>



<b>Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi </b>


5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?


95


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Ôn tập toán lớp 1 </b>
<b>Đề 7 :</b>


<b>Bài 1:</b>


Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90.


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé ...
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn ...


<b>Bài 2: Số ?</b>


+ 24 - 83 = 12


69 - + 10 = 50


39 + - 15 = 24


<b>Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 </b>


...
.



<b>Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh </b>


có bao nhiêu viên bi ?


<b>Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ?</b>




<b> Đề luyên thi HSG lớp 1 </b>
<b>Đề số 1</b>


Các số bé hơn 10
I ) Lý thuyết


- Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,....


- Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số bé nhất có 1 chữ số là: 0


- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10....
- Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9...


II ) Bài tập:
Bài 1 :


- Viết các số chẵn bé hơn 8:...
- Viết các số lẻ bé hơn 9:...



- Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:...
Bài 2: Điền dâú :+ , - , =


1 1  1 = 3 2  2  1 = 1


A


C


D


H
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1 1  1 = 3 2  2  1 = 3
2 2  1 = 5


Bài 3 : Điền dâú : >, < ,=


5 ... 1 + 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0
5 ... 2 + 2 - 1 5 - 1 ... 5 + 0


<b>Đề số 2</b>


Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống


1


Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu


xanh , mấy ô tô màu đỏ?


...
...


Bài 3 : Điền dấu( + , - )


5 2  2 = 1 5  2 > 3  1
5 2  2 = 5 5  2 < 3  1


Bài 4: Số


4 =  + 1 + 1 6 > 5 + 
5 = 2 +  + 2 6 <  + 2


<b>Đề số 3</b>


I ) Lý thuyết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Một đôi đũa có 2 cái đũa
- Một đôi bạn có 2 bạn


- Một cặp bánh có 2 cái bánh
- Một cặp số có 2 số.


II ) Bài tập


Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5:


- Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5:



...
...


- Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:


...
...


Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng :


...
...
...


Bài 3 : Điền dâú: + ,
-5  4  3  2  1 = 1
5  4  3  2  1 = 3
5  4  3  2  1 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Đề số 4</b>


Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp:
0 , 3 ,..., ... , ...


8 , 6 , ...., ..., ...,
Bài 2 : Tách số :


9  8 9 2 


2    1 1   


 1
Bài 3: Cho các số : 1,2,3


- Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3


...
...
...


- Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3.


...
...
...


Bài 4 : Điền số thích hợp:


 = 3 - 1  - 5 = 5 4 +  = 5 -1
1 + = 1 -   +  = 0  +  = 5 - 0


<b>Đề số 5</b>


Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ?


...
Bài 2:Điền số


 - 2 > 1 + 1  - 1 < 1 + 2 6 -  = 3 + 3


5 +  = 5 -  1 +  > 1 +   + 2 = 2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

3 +  > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
5 -  < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
 - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5


<b>Đề 6:</b>


Bài 1 : Điền số


7 8 3 8 
5   6  1 


    
Bài 2: Viết tiếp


..., ..., 4 , 2 , 0
..., ..., 3 , 0.


Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng


...
...


Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ,
mấy quả bóng xanh ?


...
...


...


<b>Đề 7</b>


Bài 1 : Điền dấu > , < , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Số liền trước 5 là ...
- Số liền trước 6 là ....
- Số liền sau 5 là ....
- Số ơ giữa 4 và 6 là ....
Bài 3 : Điền số ;


6 =  + 1 + 1 5 + 1 >  + 1
4 = 2 +  + 2 5 - 1 <  - 1
Bài 4:


Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 .
.


Số..đó..là...vì ....
...
...


<b>Đề 8</b>


Bài 1:


- Số liền trước số 7 là...
- Số liền sau số 7 là....
Bài 2: Điền dấu



4 + 2 ... 2 5 ... 3 + 2
6 - 2 ... 2 6 ... 5 - 2
4 + 2... 4 4 ...2 + 3
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống


6 -  < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.


 + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.
 - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

3 + 3 =  + 1  - 4 < 3 + 0
3 - 1 > 2 -  6 -  > 5 - 0
Bài 5 : Tính


1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 =
6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 =


<b>Đề 9</b>


Bài 1 :


- Số lẻ liền sau số 1 là :...
- Số chẵn bé nhất khác 0 là :...


- Số ơ giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :...
Bài 2:


Cho các số 0, 1, 2, 3,4



- Tìm cặp số có kết quả bằng 5:


...
...


- Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:


...
...


Bài 3 :Điền dấu > , < , =


6 + 0 ... 5 + 1 8 - 4 ... 5 - 4
8 + 1 ... 9 + 1 8 - 0 ... 0 + 8
4 - 3 ... 8 - 0 6 + 2 ... 8 - 1
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy
viên bi?


...
...`...
...
...


...
...


<b>Đề 10</b>



Bài 1: Tính


7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 =
6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 =
8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 =
Bài 2 : Số


...+ 5 = 9 8 - ... = 6
3 + .... = 7 ...- 6 = 1
...+ ... = 8 .... - .... = 4
Bài 3: Khoanh vào số đúng


x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6
x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6
2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6
Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

...
...
...


- Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3:


...
...
...


Bài 5:


Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ?



...
...
...


<b>Đề 11</b>


Bài 1 :


- Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ?


...
- Viết 3 thành tổng của các số giống nhau :


...
...


-Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau :


...
Bài 2: Điền số


 - 5 < 6 3 + 5 >  - 0
6 -  > 2 + 1  +  < 9 - 0
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

9 - 8 + 8 = 1 + 7 + 1 =
9 - 7 + 3 = 8 - 4 + 3 =
6 + 3 - 9 = 6 - 6 + 0 =
Bài 5 : Hình bên có :



- Có ... đoạn thẳng .


<b>Đề 12</b>


Bài 1 : Điền dấu + ,


-1  3  4  -1 = 2 4  -1  -1  4 = 6
4  1  1  4 = 2 4  1  1  4 = 0


Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm?


...
...
...


Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể


x < 3 x = ...
x > 5 x =...
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
...


- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ...
Bài 5 :


Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng .



...
...


<b>Đề 13</b>


Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6


Bài 2 : Tìm x , biết :


1 < x < 4 x = ...
1 < x < 8 x = ...
x > 1 x = ...
1 + 2 < x < 7 x =...
Bài 3 : Số


1 +  +  = 7 3 -  > 1 + 1 6 >  > 2
5 -  < 5 - 2  - 5 > 1 + 2 2 +  < 10 - 


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Bài 4 :


Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng .
Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?


...
...
...


<b>Đề 14</b>


Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7.



Bài 2 :


- Viết 4 thành tổng các số giống nhau : ...
- Viết 4 thành tổng các số khác nhau :...
Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng


8 - 4 > 4 - 4  7 - 4 + 3 > 6 + 1 


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

3 + 6 < 9 - 0  4 + 5 - 6 < 4 + 5 - 5 
Bài 5 : Điền số


10  9  8 
5    3  0  


1     1
   


<b>Đề 15</b>


Bài 1


a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10...
b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 ...
c) Số trừ đi 9 thì bằng 0...
Bài 2: Điền dấu > , < , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6


a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6



...
...
b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4


...
...


Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S


9 + 1 > 7 + 3  9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1 
8 - 6 < 10 - 7  10 - 7 + 4 > 10 - 8 + 4 


Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác


<b>Đề 16</b>


Bài 1


a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?


...
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

...
Baì 2 :Tính


a) a + 0 = 0 + a =
a - 0 = a - a =
b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2


9 - b + c = với b = 0 , c = 1
x + 8 - y = với x = 5 , y = 4
Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6


Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9


...
...
...


...
Bài 4 : Hình bên có


 hình vuông
 hình tam giác
 đoạn thẳng


<b>Đề 17</b>


Bài 1 : Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

9 - b + c = với b = 0 , c = 1
x + 8 - y = với x = 2 , y = 5
Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6


a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8


...
...



b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3


...
...


c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8


...
...


Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả
bằng 9.


...
Bài 4: Tính


10 - a + b = với a = 8 , b = 0 ...
a + b - 2 = ...
m - n = với m = 10 , n = 6 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một
chữ số.


...
...


Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng .


10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3  8 + 2 > 7 + 3 > 6 + 4 
6 + 3 + 1 = 1 + 3 + 6  10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7 


4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1  6 + 2 < 7 - 1 < 8 - 5 
Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7


a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :


...
...


b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:


...
...


c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9:


...
...


Bài 4: Tính


a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 ...
10 - x - y = với x = 6 , y = 2 ...
m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 ...
Bài 5: Hình bên có


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Đề 19</b>


Bài 1:


- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:...


- Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: ...
Bài 2:


Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An
nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?
...
...
...


Bài 3: Điền dấu + , -


8  2 > 10 - 1 9  3 > 10 - 4
10  7 > 10  8 10 > 6 3 > 6  2
Bài 4:


Mai có ... quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả
cam ?


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Đề 20</b>


Bài 1 :


- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 :...


- Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một
chữ số khác 0 .



...
...
Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0
Bài 3: Tính


x - 3 + y = với x = 10 , y = 1 ...
10 - x + y = với x = 8 , y = 6...
a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 ...
Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải .


Cành trên : 6 quả
Cành dưới : 3 quả
Hai cành có : ... quả ?


<b>Đề 21:</b>


Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Viết 9 thành tổng của 3 số giống nhau: ...
Bài 2 : Điền dấu + , -


7  3 = 0  10 3  6 = 10  1


10  8 > 10  9 7  3 < 1  4 < 10  3
Bài 3 : Điền Đ hay S


10 - 5 + 1 > 10 - 6 + 2  10 - 8 + 7 > 9 + 1 - 1 
3 + 4 - 1 < 6 - 0 + 2  10 - 10 + 0 = 0 + 9 - 9 
Bài 4 : Khoanh số có thể điền vào ô trống :



3 + 2 <  < 8 - 1 2 , 3, 4, 5, 6, 7
10 - 6 >  > 10 - 10 1 , 2 , 3, 4, 5
Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:


Đàn gà có : 1 chục con ...
Bán : 6 con ...
Còn : ... con ? ...
...


<b>Đề 22 :</b>


Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Viết các số lẻ mà em đã học :


- Số ơ giữa số 6 và 8 là số chẵn hay lẻ Bài 2 :


Tìm một số biết rằng lấy 4 cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì bằng 2 .
Bài 3: Cho các số từ 0 đến 6 .


a) Tìm các cặp số có kết quả bằng 8 :
b) Tìm nhóm 3 số có kết quả bằng 8 :
c) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4 :
Bài 4: Điền Đ vào phép tính đúng .


10 - 7 + 3 = 6 + 2 - 1  9 - 9 + 9 < 10 - 10 + 10 
4 + 6 - 7 > 10 - 8 + 1  1 + 9 - 1 < 9 - 1 + 1 
Bài 5 : Điền phép tính đúng



Có ... máy bay Bay đi : 6 máy bay
Còn : 3 máy bay ?


Đề 1
Lớp : 1B


Họ Và Tên: …………


đề kiểm tra hs giỏi môn toán
1. Điền vào chỗ chấm:


a. Có…..số có một chữ số. Là các số……….


b. Các số tròn chục vừa lớn hơn 30 vừa bé hơn 10 chục là:………..


c. Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 30 là………


d. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có


e. kết quả bằng 8 là:……….


f. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết
quả bằng 4 là:……….


2.Điền số?


36 -……+ 20 = 50 78 -……+ 30 = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

35 +…..- 70 = 9 55 +…..- 24 = 75



100 - ….+ 25 = 65 20 +…..- …. = 0


3.Kết quả của: 45 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây?


A: 68 B:87 C:58 D:78


Kết quả của: 95 - 23 lớn hơn các số nào dưới đây?


A: 72 B:70 C:58 D:78


4.Câu trả lời nào sau đây không đúng:


A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10
B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11


C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90
D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99


E; Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 thì thứ năm là ngày 8.
G: Nếu ngày 10 là thứ sáu thì ngày 12 là thứ bảy.


.5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéo có kết
quả bằng nhau:


30 20


30


40



3 2


3


4


.5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ơ 3 ô liền nhau có kết quả như nhau:


20 30 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

6. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải:


7. Tóm tắt rồi giải bài toán sau:


Có 95 con vịt. Trên bờ có 3 chục con, số vit còn lại bơi ơ dưới hồ. Hỏi dưói hồ có bao
nhiêu con vịt?


8.Hà có số bi xanh bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau và bi đỏ là 5 chục viên. Hỏi
Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?


Đề 2
Lớp : 1B


Họ Và Tên: …………


đề kiểm tra hs giỏi môn toán
1.Điền vào chỗ chấm:


A. Các số tròn chục vừa lớn hơn 60 vừa bé hơn 10 chục là:………..
B .Các số có hai chữ số giống nhau bé hơn 80 là………


C. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có
kết quả bằng 7 là:……….


D. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết
quả bằng 3 là:……….


E. Có …..số có hai chữ số.
2.Điền số?


86 -……+ 20 = 50 90 -……+ 30 = 50


67 -……+34 = 67 30 +……+14 = 76


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

100 - ….+ 45 = 65 20 +…..- …. = 0
3.Kết quả của: 65 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây?


A: 88 B:87 C:98 D:89


Kết quả của: 95 - 15 lớn hơn các số nào dưới đây?


A: 80 B:70 C:60 D:78


4.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10
B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11


C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90
D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99


E; Nếu hôm qua là thứ ba ngày 6 thì hôm nay là thứ hai ngày 5.


G: Nếu ngày 12 là thứ ba thì ngày 19 là thứ ba.


.5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ơ 3 ô liền nhau có kết quả như nhau:


30 10 20


25 31 42


6 . Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéocó kết
quả bằng nhau:


a) Bằng 90 b) Bằng 80


30 20


30 20


20 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

.


A C B


22cm ? cm


8 giải bài toán sau:


Có một mảnh vải, mẹ cắt 3 chục cm để khâu túi, mẹ cắt tiếp 55 cm để làm khăn. Hỏi mảnh
vải đã bị ngắn đi bao nhiêu xăng ti met?



9. Hà có số bi bằng số tròn chục lớn nhất, Lê có 4 chục viên bi. Sau đó Hà cho Lê 10 viên
bi Hỏi a) Hà còn lại bao nhiêu viên bi?


b) Lê có tất cả bao nhiêu viên bi?


Họ Và Tên: …………


đề ôn tập cuối năm (Đề 1)


<i><b>A:Phần trắc nghiệm ( 2điểm) Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời </b></i>


<i><b>đúng:</b></i>


<b>1. Số liền sau của 99 là: A: 98</b> B: 100 C: 90


<b>2. 80 là số liền sau của: A: 81</b> B: 90 C: 79


<b>3. 41 là số liền trước của: A: 42</b> B: 40 C: 39


<b>4. Số liền trước của 100 là: A: 90</b> B: 89 C: 99


<b>5: 44 + 12 < < 59 số cần điền vào ô trống là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>6. Số 95 gồm: A: 9 và 5 B: 90 chục và 5 đơn vị C: 9 chục và 5 đơn vị</b>


<b>7. Một tuần lễ và 2 ngày là: A. 7 ngày</b> B. 9 ngày C. 10 ngày


<b>8.Trong các số: 89, 60, 90, 19, 20, 70, 59 , số tron chục bé nhất là:</b>


A. 10 B. 19 C. 20


<b>B :Phần tự luận (8điểm)</b>


<i><b>Bài 1: a) Đọc các số sau:</b></i>


15... 55: ...
64: ... 89: ...
100: ... 21: ...


<i><b>b) Viết các số sau:</b></i>


Hai mươi hai:……… Chín mươi:………..


Tám mươi chín:……. Sáu mươi tư:………


Mười chục:………… Bảy mươi lăm:…………


<i><b>Bài 2: Tính:</b></i>


36 + 42 – 14 =…… 97cm – 43 cm +12 cm =…………


5 + 62 – 60 =…… 100 cm – 40 cm + 38 cm =………..


8 + 91 – 57 =….. 4 cm + 63 cm - 23 cm =………..


<i><b>Bài 3:a) Xếp các số : 43, 65 ,49, 89, 98,67, 34 theo thứ tự từ bé đến lớn:</b></i>


<i><b>b) Xếp các số: 79, 63, 54, 48, 71, 50, 87, 69 theo thứ tự giảm dần:</b></i>


Bài 4: Số?



40 +…. .= 80 55 +…….= 98 ……+…….= 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Bài 5:Trong vườn có 99 cây chuối và cây cam, số cây chuối là 3 chục cây. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây cam?


Bài 6: Nam có một số bi, Nam cho Hà 25 viên bi, cho Tùng 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã
cho đi bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 7: Nếu hôm qua là thứ tư ngày 14 thì:</b>
Hơm nay là...ngày...
Ngày mai là...ngày...
Ngày kia là...ngày...
Hôm kia là...ngày...
Bài 8:Hình bên có…… hình vuông


Có……….hình tam giác
Có ………..đoạn thẳng


Điểm


<i><b> Bài 1</b><b> : ( 2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thớch hợp vào ụ trống: </b></i>




16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13 – 1 + 1


19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32 51 – 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

14 là số liền trước của số………...



Số bộ nhất cú hai chũ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tớnh là ……… que tớnh.


<i><b>Bài 3 : (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh.</b></i>


20 + 50 89 – 27 5 + 33 49 – 3


<i><b>Bài 4 : ( 2 điểm) Bạn An hỏi bạn Bỡnh : ô Năm nay bố bạn bao nhiờu tuổi ? ằ. Bỡnh trả </b></i>


lời : ô Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, cũn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi ằ. Em hóy tớnh
xem hiện nay bố bạn Bỡnh bao nhiờu tuổi ?


<i><b>Bài 5 : ( 1 điểm) Từ ba số 18 ; 12 ; 6 . Em hóy lập tất cả các phép tính đúng.</b></i>
<i><b>Bài 6 : ( 1 điểm) Trong hỡnh vẽ bờn, cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?</b></i>


Trả lời : Hỡnh vẽ bờn cú ……….tam giỏc.


<b>Cõu 1: (2 điểm) Em hóy viết 5 tiếng cú chứa vần oang, 5 tiếng cú </b>


chứa vần uyờn, 3 tiếng cú chứa vần ươt , 3 tiếng cú chứa vần ương.


<b>Cõu 2: (2 điểm) Em hóy tỡm 3 từ cú tiếng chứa vần ươu, 3 từ cú tiếng chứa vần iờng.</b>
<b>Cõu 3: (2 điểm) Điền vào chỗ chấm:</b>


- n hay l : ….àng xúm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ờn .


- õn hay õng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t…..



<b>Cõu 4: (2 điểm) Em hóy viết 4 dũng thơ đầu của bài thơ “ Ngụi nhà” ( TV 1 tập II).</b>


<b>Cõu 5: ( 1 điểm) Nối ụ chữ cho phự hợp:</b>


Anh em em ph i ả đội mũ


Khi c gi o gi ngụ ỏ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Cõu 6: ( 1 điểm) Em hóy viết một cõu núi về một người bạn thõn của em:</b>


………
……….


<b>Bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống </b>


12 5 3 = 14 32 30 2 = 4


14 4 1 = 11 45 20 4 = 69


16 3 2 = 17 84 10 3 = 71


<b>bài 2 :</b>


Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?


<b>bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống </b>


12 + 6 6 + 4 + 7



15 + 0 15 - 0


18 – 5 14 - 4 + 5


0 + 10 10 + 0


<b>bài 4 : </b>


i d i tr i n ng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Hình vẽ trên có ...tam giác
Đó là các tam


giác ...
...
...
...


<b>bài 5: </b>


Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...điểm


Là các điểm...
...
Có ... đoạn thẳng


Là các đoạn thẳng ...
...
<b>... </b>



<b>Bài 6 *:Điền số thích hợp vào chỗ trống </b>


... 3
...3


+
6 ...


9 8


...3
+
6 ...
8 9
...7
5 ...
3 4
...7
5 ...
4 3


<b>Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? </b>


A B


E C


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Có ...đoạn thẳng :
Có...tam giác :




<b>Bài 8: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ơ ngoài hình tròn và có 4 điểm ơ ngoài hình vuông</b>


<b>Bài 9: </b>


Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số
đó


<b>Bài 28 : </b>


Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số
đó


<b>Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau</b>


<b>Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho </b>


khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.


<b>Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho </b>


khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50


<b>Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10</b>


<b>Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có </b>



tất cả bao nhiêu viên kẹo ?


O


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu </b>


quyển sách


</div>

<!--links-->

×