Tải bản đầy đủ (.docx) (166 trang)

Tải Giáo án Hình Học 8 cả năm - Giáo án trọn bộ Hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 166 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng : 27/08/2010


Chơng i : Tứ giác
Tiết 1: Tứ giác
<b>i. Mục tiêu</b>


- HS nm c các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : SGK, thớc thẳng, bảng phụ vẽ sẵn một số hình, bài tập.
- HS : SGK, thớc thẳng.


<b>iii. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b>I. Tổ chức :</b>


<b>Sĩ số 8A : </b>..


<b>II. Kiểm tra bài cũ : Không KT</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Hãy nhắc lại định nghĩa hình tam giác. Vậy hình nh thế nào đợc gọi là tứ giác ta cùng nghiên cứu
trong bài hôm nay.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (20 phút)</b>
* GV : Trong mỗi hình di dõy gm my


đoạn thẳng ? Đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi
hình.


Hình 1a ; 1b ; 1c ; gồm bốn đoạn thẳng :
AB, BC, CD, DA.


(kể theo một thứ tự xác định)


a) b)


<b>Hình 1 :</b>
(Đề bài và
hình vẽ đa


lên màn


hình)


GV : mi hỡnh 1a ; 1b ; 1c đều gồm bốn
đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA có đặc điểm gì


? A


B C D<sub> </sub>



c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : – Mỗi hình 1a; 1b ;1c là một tứ giác
ABCD. Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định
nghĩa nh thế nào ?


GV : Mỗi em hãy vẽ hai hình tứ giác vào vở
và tự đặt tên.


GV : Từ định nghĩa tứ giác cho biết hình 1d có
phải t giỏc khụng ?


Hình 1d không phải là tứ giác, vì có hai
đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một
đ-ờng th¼ng.


GV : Đọc tên một tứ giác bạn vừa vẽ trên
bảng, chỉ ra các yếu tố đỉnh ; cạnh của nó.


Tứ giác ABCD cịn đợc gọi tên là : tứ giác
BCDA ; BADC,..


– Các điểm A ; B ; C ; D gọi là các đỉnh.
– Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA gọi là
các cạnh.


GV yªu cầu HS trả lời tr64 SGK.


GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a là tứ
giác lồi.



Vy t giác lồi là một tứ giác nh thế nào ?
– GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi và
nêu chú ý tr65 SGK.


HS :


– ở hình 1b có cạnh (chẳng hạn cạnh BC)
mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng
có bờ là đờng thẳng chứa cạnh đó.


– ở hình 1c có cạnh (chẳng hạn AD) mà tứ
giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ
là đờng thẳng chứa cạnh đó.


– Chỉ có tứ giác ở hình 1a ln nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.


GV cho HS thực hiện SGK
(Đề bài đa lên màn hình)


(GV ch vo hỡnh v minh ha).


HS lần lợt trả lời miệng.


(Mỗi HS trả lời một hoặc hai phần).
GV : Với tứ giác MNPQ bạn vẽ trên bảng ,


em hÃy lấy :



một điểm trong tứ giác ;
một điểm ngoài tứ giác ;


mt im trên cạnh MN của t giỏc v t
tờn.


(Yêu cầu HS thực hiện tuần tự từng thao tác.)


HS có thể lấy, chẳng hạn :
E nằm trong tứ giác.
F nằm ngoài tứ giác.
K nằm trên cạnh MN.


Ch ra hai gúc i nhau, hai cạnh kề nhau,
vẽ đờng chéo.


GV có thể nêu chậm các định nghĩa sau, nhng
khơng u cầu


M PHai góc đối nhau : và
N Q<sub> và </sub>
Hai cạnh kề : MN và NP ;...


– Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi là hai
đỉnh kề nhau.


– Hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh
đối nhau.



– Hai cạnh cùng xuất phát tại một đỉnh gọi
là hai cạnh kề nhau.


– Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh
đối nhau.


<b>Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác</b>
– Tổng các góc trong một tam giác bằng bao


nhiªu ? Tỉng c¸c gãc trong mét tam gi¸c b»ng 180


0<sub>.</sub>


– VËy tỉng c¸c gãc trong mét tø gi¸c cã
b»ng 1800<sub> kh«ng ? Cã thĨ b»ng bao nhiªu</sub>


độ ?


HÃy giải thích.


Tổng các gãc trong cña mét tứ giác
không bằng 1800<sub> mà tổng các gãc cđa</sub>


mét tø gi¸c b»ng 3600<sub>.</sub>


Vì trong tứ giác ABCD, vẽ đờng chéo AC.
Có hai tam giác.


   0



1 1


A BC 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

   0


2 2


A DC 180 <sub> ADC cã : </sub>
nên tứ giác ABCD có :


 0


1 2 1 2


A  A BC C D180


    0


A B CD360 <sub>hay .</sub>
GV: Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của


mét tø gi¸c ?


Một HS phát biểu theo SGK.
HÃy nêu dới dạng GT, KL.


GV : Đây là định lí nêu lên tính chất về góc
của một tứ giác.



GT ABCD


    0


A B CD360 <sub> KL </sub>
GV nối đờng chéo BD, nhận xét gì về hai


đ-ờng chéo của tứ giác. – HS : hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau.
<b>Hot ng 4: Luyn tp cng c</b>


Bài1 tr66 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình).


HS trả lời miệng, mỗi HS một phần.
a) x = 3600<sub>- (110</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 80</sub>0<sub>) = 50</sub>0


b) x = 3600<sub> – (90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub>) = 90</sub>0


c) x = 3600<sub> – (90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 65</sub>0<sub>) = 115</sub>0


d) x = 3600<sub> – (75</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub>) = 75</sub>0


0 0


0
360 (65 95 )


x 100



2


 


 


a)
 <sub>b) 10x = 360</sub>0<sub> x = 36</sub>0


A B CBài tập 2 : Tứ giác ABCD cã = 650<sub>,</sub>


= 1170<sub>, = 71</sub>0<sub>. Tính số đo góc ngồi tại đỉnh</sub>


D.


Bµi lµm


A B C D<sub>Tø gi¸c ABCD cã + + + = 360</sub>0


(theo định lí tổng các góc của tứ giác)
(Góc ngồi l gúc k bự vi mt gúc ca t


giác)


(Đề bài
và hình
vẽ đa lên
màn
hình).



D<sub>65</sub>0<sub> + 117</sub>0<sub> + 71</sub>0<sub> + = 360</sub>0


D<sub>253</sub>0<sub> + = 360</sub>0


D<sub> = 360</sub>0<sub> – 253</sub>0<sub> = 107</sub>0


D D1<sub>Cã + = 180</sub>0



1


D D<sub> = 180</sub>0<sub> – </sub>



1


D <sub> = 180</sub>0<sub> – 107</sub>0<sub> = 73</sub>0


Sau đó GV nêu câu hỏi củng cố :
– Định nghĩa tứ giác ABCD.
– Thế nào gọi là tứ giác lồi ?


– Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>
– Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.


– Chứng minh đợc định lí Tổng các góc của tứ giác.
– Bài tập về nhà số 2, 3, 4, 5 tr66, 67 SGK.



Bµi sè 2, 9 tr61 SBT.


Đọc bài "Có thÓ em cha biÕt” giíi thiƯu vỊ Tø gi¸c Long Xuyên
tr68 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày giảng : 28/082010


Tiết 2: Hình thang
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm c định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.
- HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.


- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông.


- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Rèn t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.
- HS : SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<b>I. Tổ chức :</b>


<b>Sĩ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


HS : 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.


2) T giỏc li l tứ giác nh thế nào? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó. (đỉnh,
cạnh, góc, đờng chéo).


HS 2 : 1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.


C<sub>2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? giải thích. Tính của tứ giác ABCD.</sub>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang. Vậy thế nào là một hình thang? Chúng ta sẽ đợc biết
qua bài học hôm nay.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Định nghĩa </b></i>
GV yêu cầu HS xem tr69 SGK, gọi một


HS đọc định nghĩa hình thang.


Một HS đọc định nghĩa hình thang trong SGK.
GV vẽ hình (vừa vẽ, vừa hớng dn HS


cách vẽ, dùng thớc thẳng và ªke).
H×nh thang ABCD (AB // CD)



AB ; DC cạnh đáy


BC ; AD cạnh bên, đoạn thẳng BH là một
đờng cao.


GV yêu cầu HS thực hiện SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình).


GV : Yêu cầu HS thực hiện SGK
theo nhóm.


a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD (do
hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).


Tứ giác EHGF là hình thang v× cã EH // FG do
cã hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Nưa líp lµm phÇn a .


Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết
AD // BC. Chứng minh


AD = BC ; AB = CD.


(Ghi GT, KL của bài toán)


a)


Nối AC. Xét ADC vµ  CBA cã :



1
C A<sub>1</sub>


= (hai gãc so le trong do AD // BC (gt))


C¹nh AC chung


1


D C 2<sub>= (hai gãc so le trong do AB // DC)</sub>
  ADC =  CBA (gcg).









AD BC


BA CD


(hai cạnh tơng ứng)
* Nửa lớp làm phÇn b.


Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD
biết AB = CD. Chứng minh rằng


AD // BC ; AD = BC


(ghi GT, KL của bài toán)


Nối AC. Xét DAC & BCA cã AB = DC (gt)


1
A C<sub>1</sub>


= (hai gãc so le trong do AD // BC).
C¹nh AC chung.


  DAC =  BCA (cgc)


1


D C 2<sub> = (hai góc tơng ứng)</sub>


AD // BC vì có hai gãc so le trong b»ng nhau. vµ
AD = BC (hai cạnh tơng ứng).


T kt quả của em hãy điền
tiếp vào (…) để đợc câu đúng :
<i>* Nếu một hình thang có hai cạnh bên</i>
<i>song song thì ...</i>


<i> * Nếu một hình thang có hai cạnh đáy</i>
<i>bằng nhau thì …</i>



hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
hai cạnh bên song song và bằng nhau.


GV yêu cầu HS nhắc l¹i nhËn xÐt tr70
SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Hình thang vng </b></i>
GV : Hãy vẽ một hình thang có một góc


vng và đặt tên cho hình thang đó.




 


 


 <sub></sub> 


 0


NP // MQ


M 90


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ


GV : Thế nào là hình thang vng ? – Một HS nêu định nghĩa hình thang vng theo
SGK.



– §Ó chøng minh mét tứ giác là hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

song.
– §Ĩ chøng minh một tứ giác là hình


thang vng ta cần chứng minh điều gì ? Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối songsong và có một góc bằng 900<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài 6 tr70 SGK


(GV gợi ý HS vẽ thêm một đờng thẳng
vng góc với cạnh có thể là đáy của
hình thang rồi dùng êke kiểm tra cạnh
đối của nó).


– Tứ giác ABCD hình 20a và tứ giác INMK hình
20c là hình thang.


Tứ giác EFGH không phải là hình thang.


Bài 7 a) tr71 SGK


Yờu cu HS quan sát hình, đề bài trong
SGK.


HS làm bài vào nháp, một HS trình bày miệng :
ABCD là hình thang đáy AB ; CD


 AB // CD  x + 800<sub> = 180</sub>0



y + 400<sub> = 180</sub>0+<sub> (hai gãc trong cïng phÝa)</sub>


 x = 1000<sub> ; y = 140</sub>0


Bµi 17 tr62 SBT


Cho tam giác ABC, các tia phân giác của
các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ
đ-ờng thẳng song song với BC, cắt các cạnh
AB và AC ở D và E.


a) Tìm các hình thang trong h×nh vÏ.


b) Chứng minh rằng hình thang BDEC có
một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên.
(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)
GV : Cho HS đọc kĩ đề bài, vẽ hình và
giải miệng.


a) Trong
hình có
các hình
thang
BDIC
(đáy DI
và BC)
BIEC
(đáy IE và
BC)



BDEC (đáy DE và BC)


2
B B<sub>1</sub>


b)  BID cã : = (gt)
1


I B<sub>1</sub>


= (so le trong cña DE // BC)


2


B I <sub>1</sub> B<sub>1</sub><sub> = (= ). BDI cân </sub>
DB = DI.


c/m tơng tự  IEC c©n  CE = IE


Vậy DB + CE = DI + IE. hay DB + CE = DE.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b>


Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vng và hai nhận xét
tr70 SGK. Ơn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK ; Số 11, 12, 19 tr62 SBT.



Ngày 23 tháng 8 năm 2010
kÝ duyÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày giảng : 03/09/2010


Tiết 3: Hình thang cân
<b>i. Mục tiêu</b>


- HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn
và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.


- RÌn lun tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : SGK, bảng phụ, bút dạ.


- HS : SGK, bút dạ, HS ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
<b>iii. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<b>I. Tổ chức :</b>


<b>Sĩ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


HS1 : – Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vng.


– Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng


nhau.


HS2 : Chữa bài số 8 tr71 SGK
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề</b></i>


Khi học về tam giác, ta đã biết một dạng đặc biệt của tam giác đó là tam giác cân. Thế nào là
tam giác cân, nêu tính chất về góc của tam giác cân. Trong hình thang, có một dạng hình thang
th-ờng gặp đó là hình thang cân.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa </b>
GV : Khác với tam giác cân, hình thang cân đợc định


nghÜa theo gãc.


H×nh thang ABCD (AB // CD) trên hình 23 SGK là
một hình thang cân. Vậy thế nào là một hình thang
c©n ?


HS : Hình thang cân là một hình thang có
hai góc kề một đáy bằng nhau.


* GV hớng dẫn HS vẽ hình thang cân dựa vào định


nghĩa (vừa nói, vừa vẽ) HS vẽ hình thang cân vµo vë theo híng dÉncđa GV.



– Vẽ đoạn thẳng DC (đáy DC)
xDC D– Vẽ (thờng vẽ <900<sub>)</sub>


DCy D<sub>– VÏ = .</sub>


Trên tia Dx lấy điểm A
(A D), vẽ AB // DC (B Cy).
Tứ giác ABCD là hình thang cân.


GV hỏi : Tứ giác ABCD là hình thang cân khi nào ?


HS trả lời :


T giỏc ABCD l hình thang cân (đáy AB,
CD)


 AB // CD


C D A B<sub> = hc = </sub>


GV hỏi : Nếu ABCD là hình thang cân ( đáy AB ;
CD) thì ta có thể kết luận gì về các góc của hình
thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV cho HS thùc hiƯn SGK. (Sử dụng SGK). HS lần lợt trả lời.


a) + Hình 24a là hình thang cân.


GV : Gọi lần lợt ba HS, mỗi HS thực hiện một ý, cả



lớp theo dâi nhËn xÐt. A CV× cã AB // CD do + = 1800
A B<sub>vµ = (= 80</sub>0<sub>)</sub>


+ Hình 24b không phải là hình thang cân
vì không là hình thang.


+ Hình 24c là hình thang cân vì...
+ Hình 24d là hình thang cân vì...


D<sub>b) + Hình 24a : = 100</sub>0


N<sub>+ H×nh 24c = 70</sub>0


S<sub>+ H×nh 24d = 90</sub>0


c) Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>


GV : Cã nhËn xét gì về hai cạnh bên của hình thang
cân.


HS : Trong hình thang cân, hai cạnh bên
bằng nhau.


GV : Đó chính là nội dung định lí 1 tr72.
Hãy nêu định lí dới dạng GT ; KL ( GV ghi lên
bảng).


GV yêu cầu HS, trong 3 phút tìm cách chứng minh


định lí . Sau đó gọi HS chứng minh ming.


GV : Tứ giác ABCD sau có là hình thang cân
không ? Vì sao ?


GT ABCD là hình thang cân
(AB//CD)


KL AD = BC


HS chng minh định lí
+ Có thể chứng minh nh SGK.
+ Có thể chứng minh cách khác :
vẽ AE // BC, chứng minh  ADE cân


 AD =


 0


D90 <sub>(AB // DC) ; )</sub>
GV Từ đó rút ra Chú ý (tr73 SGK).


HS : Tứ giác ABCD khơng phải là hình
thang cân vì hai góc kề với một đáy khơng
bằng nhau.


Lu ý : Định lí 1 khơng có định lí đảo.


GV : Hai đờng chéo của hình của hình thang cân có
tính chất gì ?



Hãy vẽ hai đờng chéo của hình thang cân ABCD,


dùng thớc thẳng đo, nêu nhận xét. HS : Trong hình thang cân, hai đờng chéo bằng nhau.
– Nêu GT, KL của định lí 2


(GV ghi lên bảng kèm hình vẽ)
GV : Hãy chứng minh nh lớ.


GT ABCD là hình thang cân
(AB // CD)


KL AC = BD


Ta cã :  DAC =  CBD vì có cạnh DC
chung




ADC BCD<sub> (nh ngha hỡnh thang cân)</sub>
AD = BC (tính chất hình thang cân)


 AC = DB (cạnh tơng ứng)
GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của hình


thang cõn. HS nờu li định lí 1 và 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho HS thực hiện làm việc theo nhóm
trong 3 phút.



(Đề bài đa lên bảng phụ)


T d oỏn ca HS qua thực hiện GV đa
nội dung định lí 3


tr74 SGK.


Định lí 3 : SGK


GV : nh lớ 2 v 3 có quan hệ gì ? Đó là hai ĐL thuận và đảo của nhau.
GV hỏi : Có những dấu hiệu nào để nhận biết hình


thang c©n ?


GV : Dấu hiệu 1 dựa vào định nghĩa. Dấu hiệu 2 dựa
vào định lí 3.


DÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thang c©n:


1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.


2. Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
– Tứ giác ABCD (BC // AD) là hình thang cõn cn


thêm điều kiện gì ? Tứ giác ABCD cã BC // AD



A D B C<sub> ABCD là hình thang, đáy là </sub>
BC và AD. Hình thang ABCD là cân khi có
= (hoặc = ) hoặc đờng chéo BD = AC.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>


– Học kĩ định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
– Bài tập về nhà số 11, 12, 13, 14, 15, 16 tr74, 75 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày giảng : 04/09/2010


Tiết 4 : Luyện tập
<b>A. mục tiªu</b>


- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (Định nghĩa, tính chất và cách nhận biết).
- Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hình.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
- HS : Thớc thẳng, compa, bút dạ.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b>I. Tổ chức :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


HS1 : – Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân.


– Điền dấu "X" vào ơ trống thích hợp.


<b>Néi dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


1. Hình thang có hai đờng chéo bng nhau l hỡnh


thang cân. x


2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình


thang cân. x


3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không


song song là hình thang cân. x


HS2 : Chữa bài tập 15 tr75 SGK.


(Hình vẽ và GT, Kl ; GV vẽ sẵn trên bảng phụ)
Giải : : Chữa bài tập 15 SGK.


a) Ta có : ABC cân tại A (gt)
 1800 A


B C , AD AE ADE


2


  



cân tại A




 D E  A D B


<b>0</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>180</b>


<b>2</b> D B1 <sub>, mà và ở vị trí đồng vị  DE // BC.</sub>
 


B C <sub>H×nh thang BDEC có BDEC là hình thang cân.</sub>
A<sub>b) Nếu = 50</sub>0


  1800 500 0


B C 65


2


   


 



 <sub></sub> <sub></sub> 0 0 <sub></sub> 0


2 2


360 130


D E 115


2 <sub> hình thang BDEC cân </sub>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ học hơm nay chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố các kiến thức về hình thang và
hình thang cân.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 16 tr75 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ABC :
cân tại A


BEDC là hình
thang c©n cã
BE = ED
GT



KL


 


1 2


B B


 


1 2


C C


GV gợi ý : So sánh với bài 15 vừa chữa, hãy cho
biết để chứng minh BEDC là hình thang cân cần
chứng minh điều gì ?


– HS : CÇn chøng minh AD = AE
– Mét HS chøng minh miÖng.
a) XÐt  ABD vµ  ACE cã :
AB = AC (gt)


A<sub> chung </sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> 


1 1 1 1



1 1


B C v× (B B ; C C


2 2


 <sub></sub>


vµ B C)<sub>   ABD =  ACE (gcg)</sub>
AD = AE (cạnh tơng ứng)
Chứng minh nh bài 15


 


B C<sub> ED // BC vµ cã </sub>
 BEDC là hình thang cân.




2 2


D B




b) ED // BC (so le trong)


 


1 2



B B


Cã (gt)


  


 B<sub>1</sub> D ( B )<sub>2</sub>  <sub>2</sub>  BED c©n
 BE = ED


<b>Bài 18 tr 75 SGK</b>
GV đa bảng phụ :
Chứng minh định lí :


“ Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân”.


Một HS đọc lại bi toỏn


Một HS lên bảng vẽ hình, viết GT ; KL.


GV : Ta chứng minh định lí qua kết quả của bài


18 SGK. GT H×nh thang ABCD (AB // CD)AC = BD, BE // AC ; E DC.
KL


a)  BDE cân
b)  ACD =  BDC
c) Hình thang ABCD cân
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải



bµi tËp.


HS hoạt động theo nhóm. Bài làm ca cỏc
nhúm


a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên song
song : AC // BE (gt).


 AC = BE (nhận xét về hình thang)
mà AC = BD (gt)


BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a ta có :




1


D E




BDE cân tại B


 


1
C E



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

  


1 1


D C ( E)


  


XÐt  ACD vµ  BDC cã ;
AC = BD (gt)


 


1 1


C D <sub> (chøng minh trên)</sub>
cạnh DC chung


ACD = BDC (cgc)
c) ACD =  BDC


 


 ADC BCD<sub> (hai góc tơng ứng)</sub>
 Hình thang ABCD cân (theo định
nghĩa).


GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 7 phút thì
u cầu đại din cỏc nhúm lờn trỡnh by.



GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm, có thể cho
điểm.


Đại diện một nhóm trình bày câu a.
HS nhận xét.


Đại diện một nhóm khác trình bày câu b
và c.


HS nhận xét.
<b>Bài 31 tr63 SBT</b>


(Đề bài đa lên bảng phụ)


GV : Mn chøng minh OE lµ trung trùc cđa


đáy AB ta cần chứng minh điều gì ? HS : Ta cần chứng minh OA = OB và EA = EB
Tơng tự, muốn chứng minh OE là trung trực của


DC ta cần chứng minh điều gì ? – Ta cần chứng minhOD = OC và ED = EC
GV : Hãy chứng minh các cặp đoạn đó bằng


nhau. D C (gt) <sub>HS :  ODC cã </sub>


  ODC c©n  OD = OC
Cã OD = OC vµ AD = BC
(tính chất hình thang cân)


OA = OB. Vậy O thc trung trùc cđa AB
vµ CD (1).



Cã  ABD =  BAC (ccc)


 


2 2


B A EAB c©n.


   


 EA = EB


Cã AC = BD (tÝnh chÊt hình thang cân).
và EA = EB EC = ED.


Vy E thuộc trung trực của AB và CD (2).
Từ (1), (2)  OE là trung trực của hai đáy.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà</b>


Ơn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân.
Bài tập về nhà số 17, 19 tr75 SGK.


sè 28, 29, 30 tr63 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày giảng : 10/09/2010


Tiết 5: Đờng trung bình của tam giác


<b>A. mục tiêu</b>



- HS nm c nh ngha v các định lý 1, định lý 2 về đờng trung bình của tam giác.


- HS biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,
hai đờng thẳng song song.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bi
toỏn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Phát biểu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, h.thang có hai đáy bằng nhau.
2. Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB,


Vẽ đờng thẳng xy đi qua D và song song với BC
cắt AC tại E. Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết
dự đốn về vị trí của E trên AC.


<b>III. Bµi míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ học hơm nay chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố các kiến thức về hình thang và
hình thang cân.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Định lý 1</b>


GT ABC ; AD = DB ; DE // BC
KL AE = EC


Để chứng minh AE = EC, ta nên tạo ra một tam
giác có cạnh là EC và bằng tam giác ADE. Do đó,
nên vẽ EF // AB (F  BC).


- H×nh thang DEFB (DE // BF) cã DB // EF
 DB = EF.


 EF = AD
- ADE = EFC (gcg)


 AE = EC


GV yªu cầu một HS nhắc lại nội dung ĐL1


Hình thang DEFB có hai cạnh bên song song
(DB // EF).



nên DB = EF


AD = EF
mµ DB = AD (gt)






 <sub>.</sub>


ADE vµ EFC cã


AD = EF (chøng minh trªn)


 


1 1


D F B<sub> (cïng b»ng )</sub>


 


1


AE <sub> (Hai góc đồng vị)</sub>
 ADE = EFC (gcg)
 AE = EC (cạnh tơng ứng)
Vậy E là trung điểm của AC.


<b>Hoạt động 2: Định nghĩa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D là trung điểm của AB, E là trung điểm của
AC, đoạn thẳng DE gọi là đờng trung bình của
tam giác ABC. Vậy thế nào là đờng trung bình
của một tam giác, các em hãy đọc SGK tr77
GV lu ý : Đờng trung bình của tam giác là đoạn
thẳng mà các đầu mút là trung điểm của các
cạnh tam giác.


Một HS đọc định nghĩa đờng trung bình tam
giác tr77 SGK


GV hỏi : Trong một tam giác có mấy đờng trung
bình ?


HS : Trong một tam giác có ba đờng trung
bình.


<b>Hoạt động 3: Định lý 2</b>
GV yêu cầu HS thực hiện trong SGK. HS thực hiện


NhËn xÐt :


  1


ADE B vµ DE = BC
2



GV cho HS thùc hiÖn .


Tính độ dài đoạn BC trên hình 33 tr76
SGK.


(Đề bài
và hình
vẽ đa lên
bảng
phụ).


HS nêu cách giải.


ABC cã : AD = DB (gt)
AE = EC (gt)


1


2<sub> đoạn thẳng DE là đờng trung bình của</sub>
ABC  DE = BC (tính chất đờng trung
bình).


<sub> BC = 2 . DE BC = 2 . 50</sub>

<sub> BC = 100 (m)</sub>


Vậy khoảng cách giữa hai điểm B vµ C lµ
100 (m).


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>



Bµi tËp 1 (Bµi 20 tr79 SGK). ABC cã AK = KC = 8 cm


KI // BC (vì có hai góc đồng vị bằng nhau).
 AI = IB = 10 cm (Định lý 1 đờng trung
bình ).


Bµi tËp 2 (Bµi 22 tr80 SGK) cho h×nh vÏ chøng
minh AI = IM.


BDC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
 EM là đờng trung bình


 EM // DC (tính chất đờng trung bình )
Có I  DC  DI // EM.


AEM cã : AD = DE (gt).
DI // EM (c/m trªn).


 AI = IM (định lý 1 đờng trung bình ).


Bµi tËp 3.


Các câu sau đúng hay sai ?


Nếu sai sửa lại cho đúng. HS trả lời miệng.
1) Đờng trung bình của tam giác là on thng


đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. 1) Sai.Sưa l¹i : §êng trung b×nh cđa tam giác là
đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam


giác.


2) ng trung bỡnh của tam giác thì song song
với cạnh đáy và bằng na cnh y.


2) Sai .


Sửa lại : Đờng trung bình của tam giác thì
song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
ấy.


3) Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh của
tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi
qua trung điểm cạnh thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hot động 6: Dặn dò </b>


Về nhà học bài cần nắm vững định nghĩa đờng trung bình của tam giác, hai định lý trong bài, với định
lý 2 là tính chất đờng trung bình tam giác.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 21 tr79 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày giảng : 11/09/2010


Tiết 6: Đờng trung bình của hình thang.


<b>A. mục tiêu</b>


- HS nm đợc định nghĩa, các định lý về đờng trung bình của hình thang.



- HS biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vo gii cỏc bi
toỏn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa, SGK, bảng phụ (hoặc đèn chiếu), bút dạ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b>I. Tổ chức :</b>


<b>Sĩ số 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


1) Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung bình của tam giác, vẽ hình minh họa.
2) Cho hình thang ABCD (AB // CD) nh hình vẽ. Tính x, y.


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Đoạn thẳng EF ở hình trên
chính là đờng trung bình của hình
thang ABCD. Vậy thế nào là đờng
trung bình của hình thang, đờng
trung bình hình thang có tính chất
<i><b>gì ? Đó là nội dung bài hôm nay </b></i>



<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Định lí 3</b>
Yêu cầu HS thực hiện tr78 SGK.


Cã nhËn xÐt gì về vị trí điểm I trên AC,
điểm F trên BC ?


Nhận xét I là trung điểm của AC, F là trung
điểm của BC.


Một HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở
.


Định lý 3 tr78 SGK.


Gọi một HS nêu GT, KL của định lý.


Gỵi ý : §Ĩ chøng minh BF = FC, tríc hÕt h·y
chøng minh AI = IC.


Một HS đọc lại Định lý 3 SGK.
HS nờu GT, KL ca nh lý.


GT ABCD là hình thang (AB // CD)
AE = ED ; EF // AB ; EF // CD
KL BF = FC



<b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b>
Hình thang ABCD (AB // DC) có E là trung


điểm AD, F là trung điểm của BC, đoạn thẳng
EF là đờng trung bình của hình thang ABCD.
Vậy thế nào là đờng trung bình của hình thang ?


Một HS đọc định nghĩa đờng trung bình
của hình thang trong SGK.


Hình thang có mấy đờng trung bình ? Nếu hình thang có một cặp cạnh song song thì
có một đờng trung bình. Nếu có hai cặp cạnh
song song thì có hai đờng trung bình.


<i><b>Hoạt động 3: Định lí 4 (Tính chất đờng trung bình hình thang)</b></i>
Từ tính chất đờng trung bình của tam giác, hãy


dự đốn đờng trung bình của hình thang có tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GT H×nh thang ABCD (AB // CD)<sub>AE = ED ; BF = FC</sub>


KL


EF // AB ; EF // CD


AB CD


2



EF =


GV híng dÉn HS chøng minh.


Đây là một cách chứng minh khác tính chất đờng
trung bình hình thang.


GV yªu cầu HS làm .


DC


2 <sub> EM // DC v EM =.</sub>
ACB có MF là đờng trung bình


AB


2 <sub> MF // AB vµ MF = .</sub>
Qua M cã ME // DC (c/m trên).


MF // AB (c/m trên).
mà AB // DC (gt).


 E, M, F thẳng hàng theo tiên đề Ơclit.
 EF // AB // CD.


DC AB DC AB


2 2 2





 


và EF = EM + MF =
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố</b>


Các câu sau đúng hay sai ? HS trả lời.
1) Đờng trung bình của hình thang l on


thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.


1) Sai.


2) Đờng trung bình của hình thang đi qua trung


im hai ng chộo của hình thang. 2) Đúng.
3) Đờng trung bình của hình thang song song


với hai đáy và bằng nửa tổng hai ỏy.


3) Đúng.
Bài 24 tr80 SGK


HS tính :


CI l ng trung bình của hình thang ABKH.
AH BK



2


 CI =
12 20


2


CI = = 16 (cm)


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>
Nắm vững định nghĩa và hai định lí về đờng trung bình của hình thang.
Làm tốt các bài tập 23, 25, 26 tr80 SGK và 37, 38, 40 tr64 SBT.


Ngµy 06 tháng 9 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày giảng : 17/09/2010


Tiết 7 : Lun tËp
<b>A. mơc tiªu </b>


- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang cho HS.
- Rèn kĩ năng về hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.


- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS </b>


- GV : Thíc th¼ng, compa, bảng phụ, bút dạ, SGK, SBT.


- HS : Thớc thẳng, compa, SGK, SBT.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học </b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang về định nghĩa, tính chất.
Vẽ hình minh họa.


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta cùng luyệnm tập
để củng cố các kiến thức về đờng
trung bình của tam giác và của hình
thang.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn</b>
<b>Bài 1 : Cho hình vẽ.</b>


a) Tứ
giác
BMNI là


hình gì ?


0


A 8 <sub>b</sub>
) Nếu
thì các góc cđa tø gi¸c BMNI bằng bao
nhiêu.


GV : Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.


HS : giả thiết cho


0


B90 - ABC (


- Phân giác AD cđa gãc A.


- M ; N ; I lÇn lợt là trung điểm của AD ; AC ;
DC.


GV : Tứ giác BMNI là hình gì ?
Chứng minh điều đó.


HS :


Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :
+ Theo h×nh vÏ ta cã :



MN là đờng trung bình của ADC
 MN // DC hay MN // BI


(v× B ; D ; I ; C) thẳng hàng
BMNI là hình thang.


0


B90
AC


2 + ABC () ; BN là trung
tuyến  BN =


AC


2 <sub>và ADC có MI</sub> <sub>là đờng trung bình (vì</sub>
AM = MD ; DI = IC)  MI =


MN // BC



MN =



1
2

<sub> BC</sub>



EF // AB // DC



EF =




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

AC
2


 




 


 <sub>Tõ vµ cã</sub> <sub>BN = MI </sub>


 BMNI là hình thang cân (hình thang cú
hai ng chộo bng nhau).


GV : Còn cách nào khác chứng minh BMNI
là hình thang cân nữa không ?


 


MBDNIDMDB<sub>HS : Chứng minh BMNI</sub>
là hình thang có hai góc kề đáy bằng nhau ( do
MBD cân).


A<sub>GV : H·y tÝnh c¸c gãc cđa tø gi¸c BMNI</sub>
nÕu = 580<sub>.</sub>


HS tÝnh miÖng.
B 
0


58
BAD
2


b) ABD, = 900<sub> cã = 29</sub>0<sub>.</sub>


 0 0 0


ADB90  29 61 <sub> </sub>


MBD<sub> = 61</sub>0<sub> (vì BMD cân tại M)</sub>




NIDMBD<sub>Do đó = 61</sub>0<sub> (theo nh ngha</sub>


hình thang cân)




BMN MNI <sub> = 180</sub>0<sub> – 61</sub>0<sub> = 119</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 2: Luyện bài tập có kĩ năng vẽ hình</b>


<b>Bài 2 (Bài 27 SGK)</b> Một HS đọc to đề bài trong SGK. Một HS vẽ
hình và viết GT; KL trên bảng, cả lớp làm vào
vở.


GT Tø gi¸cABCD cã E ; F ; K thø tự là<sub>trung điểm của AD ; BC ; AC</sub>



KL


a) So sánh độ dài EK và CD, KF và AB


AB CD


2


b) C/minh EF 
Yªu cÇu HS suy nghÜ trong thêi gian 3 phót.


Sau đó gọi HS trả lời miệng câu a. Giải.a) Theo đầu bi ta cú :


E ; F ; K lần lợt là trung điểm của AD ; BC ;
AC


DC


2 <sub> EK là đờng trung bình của ADC </sub>
EK =


KF là đờng trung bình của ACB
AB


2 <sub> KF = </sub>
b) GV gỵi ý HS xÐt hai trờng hợp :


- E, K, F không thẳng hàng


- E, K, F thẳng hàng


b) Nu E ; K ; F khơng thẳng hàng, EKF có
EF < EK + KF (bất đẳng thức tam giác)


DC AB


2  2


AB DC
2


 EF < hay EF <
NÕu E ; K ; F thẳng hàng thì EF=EK + KF


AB CD AB CD


2 2 2



 
EF =
AB CD
2


Tõ vµ ta cã : EF 
<b>Bµi 3 (Bài 44 tr65 SBT)</b>



HS làm bài theo nhóm
GV gợi ý kỴ MM'  d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GT ABC cã BM = MC ; OA = OM
d qua O AA' , BB', CC'  d


KL BB' CC'


2


AA' =


Sau 5 phút GV gọi HS đại diện một nhóm trình
bày bài gii.


Giải : Kẻ MM' d tại M'. Ta có hình thang
BB'C'C cã BM = MC


và MM' // BB' // CC' nờn MM' l ng
BB' CC'


2


trung bình MM' = .


Mặt khác AOA' = MOM' (cạnh huyền, góc
nhọn) MM' = AA'



BB' CC'
2


VËy AA' = .


GV kiĨm tra bµi cđa vµi nhóm khác. - Đại diện một nhóm trình bày bài.
- HS nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
GV đa bài tập sau lên bảng phụ HS trả lời miệng.
Các câu sau ỳng hay sai ? Kt qu.


1) Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh của
tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi
qua trung điểm cạnh thứ ba.


1) Đúng.


2) Đờng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bªn


của hình thang thì song song với hai đáy. 2) Đúng.
3) Khơng thể có hình thang mà đờng trung


bình bằng độ dài một đáy. 3) Sai.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày giảng : 18/09/2010



Tiết 8: Dựng hình bằng thớc và compa


<b>Dựng hình thang</b>


<b>A. mục tiªu</b>


- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các yếu tố đã cho
bằng số và biết trình bày hai phần : cách dựng và chứng minh.


- HS biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính xác.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có ý thức vận
dụng dựng hình vào thực tế.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : - Thớc thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
- HS : - Thớc thẳng có chia khoảng, compa, thớc đo góc.


<b>C. Tiến trình dạy </b> <b> häc</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bài cũ : Không KT</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn đề</b></i>


Chúng ta đã biết vẽ hình bằng nhiều dụng cụ : thớc thẳng, compa, êke, thớc đo góc ...Ta xét các bài


tốn vẽ hình mà chỉ sử dụng hai dụng cụ là thớc và compa, chúng đợc gọi là các bài tốn dựng hình.
<i>Dùng thớc thẳng ta có thể vẽ đợc những hình gì? (Vẽ đợc một đờng thẳng khi biết hai điểm của nó;</i>
<i>Vẽ đợc một đoạn thẳng khi biết hai đầu mút của nó; Vẽ đợc một tia khi biết gốc và một điểm của</i>
<i>tia). Dùng compa có thể vẽ đợc hình gì? (Vẽ đờng trịn hoặc cung trịn khi biết tâm và bán kính của</i>
<i>nó). Bài học hôm nay sẽ giúp ta biết đợc thêm về tác dụng của thớc kẻ và compa trong dựng hình.</i>


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Các bài tốn dựng hình đã biết</b>
Qua học hình học lớp 6, 7 với thớc và


compa ta đã biết cách giải các bài tốn
dựng hình nào ?


HS trả lời miệng, nêu các bài tốn dựng hình ó
bit (tr81, 82 SGK).


Hớng dẫn HS ôn lại cách dựng :
- Mét gãc b»ng mét gãc cho tríc.


- Dựng đt’ song song với một đờng thẳng
cho trớc.


- Dựng đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Dựng đt’ vng góc với đt’ đã cho.


HS dựng hình theo hớng dẫn của GV.
GV : Ta đợc phép sử dụng các bài tốn



dựng hình trên để giải các bài tốn dựng
hình khác. Cụ thể xét bài tốn dựng hình
thang.


<b>Hoạt động 2: Dựng hình thang</b>


XÐt vÝ dô : tr82 SGK <sub>D</sub>


1 HS đọc đề bài : Dựng hình thang ABCD biết
đáy : AB = 3 cm và CD = 4 cm ; cạnh bên AD = 5
cm ; = 700


Híng dÉn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

những yếu tố nào dựng đợc ngay, những
điểm cịn lại cần thỏa mãn điều kiện gì, nó
nằm trên đờng nào ? Đó là bớc phân tích.
<i>GV ghi : a) Phân tích :</i>


GV vẽ hình vẽ phác lên bảng (có ghi đủ
yếu tố đề bài kèm theo)


GV : Quan sát hình cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay ? Vì sao ?


HS tr¶ lêi miƯng :


- ACD dựng đợc ngay vì biết hai cạnh và góc xen
giữa.



GV nối AC và hỏi tiếp : Sau khi dựng
xong ACD thì đỉnh B đợc xác định nh
thế nào ?


- Đỉnh B phải nằm trên đờng thẳng qua A, song song
với DC ; B cách A 3 cm nên B phải nằm trên đờng
trịn tâm A, bán kính 3 cm.


<i>b) C¸ch dựng :</i>


GV dựng hình bằng thớc kẻ, compa theo
từng bớc và yêu cầu HS dựng hình vào vở.


HS dựng hình vào vở và ghi các bớc dựng nh hớng
dẫn của GV.


- Dùng ACD cã


D<sub> = 70</sub>0<sub>, DC = 4 cm, DA = 2 cm.</sub>


- Dựng Ax // DC (tia Ax cùng phía với C đối với AD).
- Dựng B  Ax sao cho AB = 3 cm. Nối BC.


Sau đó GV hỏi : Tứ giác ABCD dựng trên
có thoả mãn tất cả điều kiện đề bài yêu
cầu khơng ?


Tứ giác ABCD dựng trên là hình thang vì AB // DC
(theo cách dựng). H.t ABCD thỏa mãn tất cả các


điều kiện đề bài yêu cầu.


GV : Đó chính là néi dung bíc chøng
minh. GV ghi.


<i>c) Chøng minh. (SGK).</i>
<i>d) BiƯn ln.</i>


Ta có thể dựng đợc bao nhiêu hình thang
thoả mãn các điều kiện của đề bài ? Giải
thích.


HS : Ta chỉ dựng đợc một hình thang thỏa mãn các điều
kiện của đề bài. Vì ADC dựng đợc duy nhất, đỉnh B
cũng dựng đợc duy nhất.


GV chốt lại : Một bài tốn dựng hình đầy
đủ có bốn bớc : phân tích, cách dựng,
chứng minh, biện luận.


1- Cách dựng : Nêu thứ tự từng bớc dựng
hình đồng thời thể hiện các nét dựng trên
hình vẽ.


2- Chứng minh : Bằng lập luận chứng tỏ
rằng với cách dựng trên, hình đã dựng t/m
các đk của đề bài.


HS nghe GV híng dÉn.



<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i>Bài 31 tr83 SGK</i>


Dùng h×nh thang ABCD (AB // CD).
biÕt AB = AD = 2 cm


AC = DC = 4 cm


GV vẽ phác hình lên bảng


GV hái : Gi¶ sư h×nh thang ABCD cã
AB // DC ; AB = AD = 2 cm


AC = DC = 4 cm đã dựng đợc, cho biết tam
giác nào dựng đợc ngay ?


Vì sao ? Đỉnh B đợc XĐ ntn?


HS tr¶ lêi :


Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết ba cạnh.
- Đỉnh B phải nằm trên tia Ax // DC và B cách A 2
cm. (B cùng phía C đối với AD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại các bi toỏn dng hỡnh c bn.


- Nắm vững yêu cầu các bớc của một bài toán dựng hình -trong bài làm chỉ yêu cầu trình bày bớc
cách dựng và chứng minh.



- Bµi tËp vỊ nhµ sè 29, 30, 31, 32 tr83 SGK.


Ngày 13 tháng 9 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng : 24/09/2010


TiÕt 9: lun tËp
<b>A. mơc tiªu</b>


- Củng cố cho HS các phần của một bài tính tốn dựng hình. HS biết vẽ phác hình để phân tích
miệng bài tốn, biết cách trình bày phần cách dựng và chứng minh.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa,thớc đo độ.
- HS : Thớc thẳng, compa,thớc đo độ.
<b>C. Tiến trình dạy </b>– <b> học</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cũ :</b>


a) Một bài toán dựng hình cần làm những phần nào? Phải trình bày phần nào?
b) Chữa bài 31 tr 83 SGK.


- Dùng  ADC cã


DC = AC = 4cm
AD = 2cm


- Dựng tia Ax // DC (Ax cùng phía với C đối với AD).
- Dựng B trên Ax sao cho AB = 2cm. Nối BC.


* Chøng minh : ABCD là hình thang vì AB // DC, hình thang ABCD cã
AB = AD = 2cm ;


AC = DC = 4cm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn </b></i>


Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập về giả bài toán dựng hình bằng th ớc và com
pa.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>
Bài 1 (Bài 32 tr 83 SGK)


H·y mét dùng mét gãc 300<sub>.</sub>


GV lu ý : Dựng góc 300<sub>, chúng ta ch c</sub>


dùng thớc thẳng và compa.
- HÃy dựng góc 600<sub> tríc. </sub>



Làm thế nào để dựng đợc góc 600<sub> bằng thc</sub>


và compa ?


- Để có góc 300<sub> thì làm thế nào ?</sub>


HS 1 : Trả lời miệng.


- Dng mt tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có góc
600<sub>.</sub>


- Dựng tia phân giác của góc 600<sub> ta đợc góc 30</sub>0<sub>. </sub>


HS 2 : Thực hiện dựng trên bảng.


Bi 2 (Bi34 tr 83 SGK) 1 HS đọc to đề bài trong SGK.


 0


D90 <sub>Dựng hình thang ABCD biết , đáy</sub>
CD = 3cm


Cạnh bên AD = 2cm, BC = 3cm


GV : Tt cả lớp vẽ phác hình cần dựng.
(Nhắc HS điền tất cả các yếu tố đề bài cho
lên hình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV : Tam giác nào dựng đợc ngay ?


GV : Đỉnh B dựng nh thế nào ?


 0


D90 <sub>HS 1 : Tam giác ADC dựng đợc ngay, </sub>
vì biết ; cạnh AD = 2cm ; DC = 3cm.


HS 2 : Đỉnh B cách C 3cm nên


B (C ; 3cm) và đỉnh B nằm trên đờng thẳng đi
qua A song song vi DC.


GV yêu cầu HS trình bày cách dựng vào
vở, một HS lên bảng dựng h×nh.


GV cho độ dài các cạnh trên bảng.


HS 3 : Dựng hình trên bảng.
a) Cách dựng :


0


D90 <sub>- Dựng  ADC cã </sub>
AD = 2cm ; DC = 3cm


- Dựng đờng thẳng yy’ đi qua A và yy’ // DC.
- Dựng đờng trịn tâm C bán kính 3cm cắt yy ti
im B (v B).


Nối BC (và BC).


- Yêu cầu một HS chứng minh miệng, một


HS khác lên ghi phÇn chøng minh.


HS 4 ghi :
b) Chøng minh :


ABCD là hình thang vì AB // CD.


0


D90 <sub>cã AD = 2cm ; ; DC = 3cm.</sub>
BC = 3cm (theo c¸ch dùng).


- GV hái : Cã bao nhiêu hình thang thỏa


món cỏc iu kin ca bi ? - HS : Có hai hình thang ABCD và AB’CD thoảmãn các điều kiện của đề bài. Bài tốn có hai
nghiệm hình.


GV cho HS lớp nhận xét, đánh giá điểm.


 0


D60 C 450<sub>Bµi 3 Dùng h×nh thang </sub>


ABCD biết AB = 1,5cm ; ; ; DC = 4,5cm HS cả lớp đọc kĩ đề trong 2 phút. Sau đó vẽ phác hình cần dựng.
GV : Cùng vẽ phác hình với HS (vẽ trên


b¶ng).



GV : Quan sát hình vẽ phác, có tam giác nào
dựng đợc ngay không ?


GV : Vẽ thêm đờng phụ nào để có thể tạo


ra tam giác dựng đợc. BEC 600<sub>HS : Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tại </sub>
E. Ta có .


GV vẽ BE // AD vào hình vẽ phác. <sub>Vậy  BEC dựng đợc vì biết 2 góc và cạnh EC = </sub>
4,5 -1,5 = 3,0cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

xác định thế nào ?


đỉnh A xác định thế nào ? E 1,5cm.- Dựng tia Dt // EB.
- Dựng By // DC.


A lµ giao của tia Dt và By.
GV yêu cầu một HS lên bảng thực hiện


phần cách dựng bằng thớc kẻ, compa. Một HS lên bảng dựng hình.


Sau ú nờu ming cách dựng.
  0


E 60 C 450<sub>- Dựng  BEC có EC = 3cm ; </sub>
- Dựng đỉnh D cách E 1,5cm sao cho E nằm giữa
D ; C.


- Dùng tia Dt // EB
- Dùng tia By // DC


By  Dt = {A}.


Ta đợc hình thang ABCD cần dựng.
GV : Em nào thực hiện tiếp phần chứng


minh ? - HS chứng minh miệng :<sub>ABCD là hình thang vì BA // DC.</sub>
Cã DC = DE + EC = 1,5 + 3


 0


BEC60 <sub>DC = 4,5 (cm) (theo c¸ch dùng).</sub>


 0


C 45  D 600<sub>DA // EB , (theo c¸ch</sub>
dùng).


Hình thang ABCD thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Hoạt động 2


Híng dÉn vỊ nhµ


- Cần nắm vững để giải một bài tốn dựng hình ta phải làm những phần nào ?
- Rèn thêm kĩ năng sử dụng thớc và compa trong dng hỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày giảng : 25/09/2010


Tiết 10: Đối xứng trục
<b>A. mục tiêu</b>



- HS hiu nh ngha hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.


- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình thang cân là hình
có trục đối xứng.


- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trớc
qua một đờng thẳng.


- Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.


- HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thíc th¼ng, compa, bót dạ, bảng phụ, phấn màu
Hình 53, 54 phóng to


Tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình trịn, hình thang cân.
- HS : Thớc thẳng, compa.


Tấm bìa hình thang cân.
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bài cũ :</b>


1) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì ?



2) Cho ng thng d v mt điểm A (Ad). Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là đờng trung trực của
đoạn thẳng AA’.


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Hai điểm A ; A’ nh trên gọi là hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng d. Đờng thẳng d gọi là trục
đối xứng. Ta cịn nói hai điểm A và A’ đối xứng qua trục d.  Vào bài học.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng</b>
GV : Thế nào là hai điểm đối xứng qua


đờng thẳng d ?


Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đờng thẳng
d nếu d là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai
điểm đó.


GV : Cho HS đọc định nghĩa hai điểm đối
xứng qua đờng thẳng (SGK).


Một HS đọc định nghĩa tr 84 SGK.
GV ghi :


M và M’ đối


xứng nhau qua
ng thng d.


Đờng thẳng d là
trung trực của đoạn
thẳng MM.


HS ghi vở.


GV : Cho ng thng d ; M d; Bd,
hãy vẽ diểm M’ đối xứng với M qua d,
vẽ điểm B’ đối xứng với B qua d.


Nêu nhận xét về B và B.
GV : Nêu qui ớc tr84 SGK.


HS vẽ vào vở, một HS lên bảng vẽ.


HS : B
B


GV : Nu cho im M và đờng thẳng d.
Có thể vẽ đợc mấy điểm đối xứng với M
qua d.


Chỉ vẽ đợc một điểm đối xứng với diểm M qua
đ-ờng thằng d.


<b>Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng</b>
GV yêu cầu HS thực hin



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nêu nhận xét về điểm C’.


GV : Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có đặc
điểm gỡ ?


Điểm C thuộc đoạn thẳng AB


HS : Hai on thẳng AB và A’B’ có A’ đối xứng với
A.


B’ đối xứng với B qua đờng thẳng d.
GV giới thiệu : Hai đoạn thẳng AB và


A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng nhau
qua đờng thẳng d.


ứng với mỗi điểm C thuộc đoạn AB đều
có một điểm C’ đối xứng với nó qua d
thuộc đoạn A’B’ và ngợc lại. Một cách
tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng
với nhau qua đờng thẳng d ?


HS : Hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d
nếu : mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một
điểm thuộc hình kia qua đờng thẳng d và ngợc lại.
GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa tr85


SGK.



GV chuẩn bị sẵn hình 53, 54 phóng to
trên giấy hoặc bảng phụ để giới thiệu về
hai đoạn thẳng, hai đờng thẳng, hai góc,
hai tam giác, hai hình H và H’ đối xứng
nhau qua đờng thẳng d.


Một HS đọc định nghĩa hai hình đối xứng nhau qua
một ng thng.


HS nghe GV trình bày.


Sau ú nờu kt lun :


Ngời ta chứng minh đợc rằng : Nếu hai
đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với
nhau qua một đờng thẳng thì chúng
bằng nhau.


HS ghi kÕt luËn : tr85 SGK.
GV : Tìm trong thực tế hình ảnh hai h×nh


đối xứng nhau qua một trục.


Hai chiếc lá mọc đối xứng nhau qua cành lá...
Bài tập củng cố


1/ Cho đoạn thẳng AB, muốn dựng đoạn
thẳng A’B’ đối xứng với đoạn thẳng AB
qua d ta làm thế nào ?



HS : Muốn dựng đoạn thẳng A’B’ ta dựng điểm A’
đối xứng với A, B’ đối xứng với B qua d rồi vẽ đoạn
thẳng A’B’.


2/ Cho  ABC, muốn dựng
 A’B’C’ đối xứng với ABC qua d ta
làm thế nào ?


HS : Muốn dựng  A’B’C’ ta chỉ cần dựng các
điểm A’ ; B’ ; C’ đối xứng với A ; B ; C qua d. Vẽ
 A’B’C’, đợc  A’B’C’ đối xứng với  ABC qua d.
<b>Hoạt động 3: Hình có trục đối xứng</b>


GV : Cho HS làm SGK tr 86.
GV vẽ hình :


Mt HS đọc tr86 SGK.
HS trả lời


Xét  ABC cân tại A. Hình đối xứng với cạnh AB
qua đờng cao AH là cạnh AC.


Hình đối xứng với cạnh AC qua đờng cao AH là
cạnh AB.


Hình đối xứng với đoạn BH qua AH là đoạn CH và
ngợc lại.


GV : Vậy điểm đối xứng với mỗi điểm
của  ABC qua đờng cao AH ở đâu ?



HS : Điểm đối xứng với mỗi điểm của tam giác cân
ABC qua đờng cao AH vẫn thuộc tam giác ABC.
GV : Ngời ta nói AH là trục đối xng


của tam giác cân ABC.


Sau ú GV giới thiệu định nghĩa trục


đối xứng của hình H tr86 SGK. Một HS đọc lại định nghĩa tr86 SGK.
GV cho HS lm SGK.


Đề bài và hình vẽ đa lên bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV dựng cỏc miếng bìa có dạng chữ A,
tam giác đều, hình trịn gấp theo các
trục đối xứng để minh hoạ.


HS quan s¸t.


GV đa tấm bìa hình thang cân ABCD
(AB // DC) hỏi : Hình thang cân có trục
đối xứng khơng ? Là đờng nào ?


HS : Hình thang cân có trục đối xứng là đờng thẳng
đí qua trung điểm hai đáy.


GV thực hiện gấp hình minh hoạ. HS thực hành gấp hình thang cân.
GV yêu cầu HS đọc định lí tr87 SGK về



trục đối xứng của hình thang cân.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Bµi 2 ( Bµi 41 SGK tr 88) a) §óng; b) §óng; c) §óng; d) Sai


Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là đờng thẳng
AB và đờng trung trực của đoạn thẳng AB.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>
- Cần học kĩ thuộc, hiểu các định nghĩa, các định lí, tính chất trong bài.
- Làm tốt các bài tập. 35, 36, 37, 39 SGK tr 87 ; 88.


Ngày 20 tháng 9 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày giảng : 01/10/2010


TiÕt 11: Lun tËp
<b> A. mơc tiªu</b>


- Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục), về hình có trục đối
xứng.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng.


- Kĩ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc
sống.



<b>B. Chn bị của GV và HS</b>


- GV : - Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.


- Vẽ trên bảng phụ (giấy trong) hình 59 tr87, h×nh 61 tr88 SGK.
- PhiÕu häc tập.


- HS : - Compa, thớc thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<b>I. Tổ chức :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


HS1 : Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng? Vẽ hình đối xứng của ABC
qua đờng thẳng d.


HS2 : Chữa bài tập 36 tr87 SGK
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập về đối xứng trục và các hình có trục đối
xứng.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
Bài 1 (bài 37 tr87 SGK).


Tìm các hình trục đối xứng trên hình 59
GV đa hình vẽ lên bảng phụ


Hai HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các hình.
Hình 59a có hai trục đối xứng.


Hình 59b, 59c, 59d, 59e, 59i mỗi hình có một
trục đối xứng.


Hình 59g có năm trục đối xứng.
Hình 59h khơng có trục đối xứng.
<i><b>Bài 2 (Bài 39 tr88 SGK)</b></i>


GV đọc to đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu HS vẽ
hình theo li GV c.


Một HS vẽ hình trên bảng
Cả lớp vẽ vµo vë.


GV ghi kÕt luËn :


Chøng minh AD + DB < AE + EB


GV hỏi : HÃy phát hiện trên hình những cặp đoạn


bng nhau. Gii thớch ? HS : Do điểm A đối xứng với điểm C qua đ-ờng thẳng d nên d là trung trực của đoạn AC


 AD = CD và AE = CE


VËy tæng AD + DB = ?
AE + EB = ?


HS : AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE + EB (2)
T¹i sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB ? <sub>HS : CEB cã :</sub>


CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
 AD + DB < AE + EB


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A v B l nh
nht.


GV : áp dụng kết quả của câu a hÃy trả lời câu


hi b ? b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con<sub>đờng ADB.</sub>
GV : Tơng tự hãy làm bài tập sau


Hai địa điểm dân c A và B ở cùng phía một con
sơng thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào để tổng các
khoảng cách từ cầu đến A và đến B nh nht.


HS lên bảng vẽ và trả lời.


<i><b>Bài 3 (bài 40 tr88 SGK)</b></i>


GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ



- GV yêu cầu HS quan sát , mô tả từng biển báo
giao thông và quy định của luật giao thông.


- HS mô tả từng biển báo để ghi nhớ và thực
hiện theo quy định.


- Biển nào có trục đối xứng ? - Biển a, b, d mỗi biển có 1 trục đối xứng.
Biển c khơng có trục đối xứng.


<i><b>Bài 4 : Vẽ hình đối xứng qua đờng thẳng d của</b></i>


hình đã vẽ. HS làm bài trên phiếu học tập. <i>(Cho HS thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp,</i>


<i>GV thu 10 bài nộp đầu tiên nhận xét, đánh giá và</i>
<i>có thởng cho 3 bài tốt nhất trong 10 bài đầu tiên,)</i>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà </b>
+ Cần ôn tập kĩ lý thuyết của bài đối xứng trục.


+ Làm tốt các bài tập 60 ; 62 ; 64 ; 65 ; 66 ; 71 tr66, 67 SBT.
§äc mơc "Cã thÓ em cha biÕt" tr89 SGK.


Cần đặt cầu ở vị trí


điểm D nh trên hình vẽ


để tổng các khoảng


cách từ cầu đến A và


đến B nh nht.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày giảng : 02/10/2010



Tiết 12: Hình bình hành
<b>A. mục tiêu</b>


- HS nm c nh ngha hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là hình bình hnh.


- HS biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.


- Rốn k nng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng song song.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn mµu.


Một số hình vẽ, đề bài viết trên giấy trong hoặc bảng phụ.
- HS : - Thc thng, compa.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b>I. Tổ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị : Không</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn </b></i>


Chỳng ta ó bit đợc một dạng đặc biệt của tứ giác, đó là hình thang. Hãy quan sát tứ giác
ABCD trên hình 66 tr90 SGK, cho biết tứ giác đó có gì đặc biệt.



<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa</b>
GV : Tứ giác có các cạnh đối song song gọi là hình bình
hành.


Hình bình hình là một dạng tứ giác đặc biệt mà hôm nay chúng
ta sẽ học.


Yêu cầu HS đọc ĐN hình bình hành trong SGK.


HS đọc định nghĩa hình bình hành
tr90 SGK.


HS vÏ h×nh b×nh hµnh díi sù híng
dÉn cđa GV.


GV : Híng dÉn HS vÏ h×nh :


– Dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến song song ta vẽ đợc một
tứ giác có các cạnh đối song song.


GV : Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào ?
(GV ghi lại trên bảng)


Tứ giác
ABCD


là hình
bình hành


AB // CD
AD // BC




<sub> </sub>


GV : Vậy hình thang có phải là hình bình hành khơng ? – Khơng phải, vì hình thang chỉ có
hai cạnh đối song song, cịn hình
bình hành có các cạnh đối song song.
Hình bình hành có phải là hình thang khơng ? <sub>HS : Hình bình hành là một hình</sub>
thang đặc biệt có hai cạnh bên song
song.


GV : Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của hình bình hành. Khung cửa, khung bảng đen, tứ giác
ABCD ở cân đĩa trong hình 65
SGK ...


<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>
GV : Hình bình hành là tứ giác, là hình thang, vậy trớc


tiên hình bình hành có những tính chất gì ? HS : Hình bình hành mang đầy đủtính chất của tứ giác, của hình thang.
GV : Hãy nêu cụ thể. – Trong hình bình hành, tổng các


gãc b»ng 3600<sub>.</sub>



Trong hình bình hành các góc kề với
mỗi cạnh bù nhau.


GV : Nhng hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên
song song. Hãy thử phát hiện thêm các tính chất về cạnh,
về góc, về đờng chéo của hình bình hành.


– HS phát hiện :
Trong hình bình hành :
– Các cạnh đối bằng nhau.
– Các góc đối bằng nhau


– Hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nội dung định lý về tính chất hình bình hành.
GV đọc lại định lí tr90 SGK.


GV vẽ hình và yêu cầu HS nêu GT, KL của định lớ.


GT ABCD là hình bình hànhAC cắt BD tại O
KL


a) AB = CD ; AD = BC


   


A C ; BD<sub>b) </sub>
c) OA = OC ; OB = OD
GV : Em nµo cã thĨ chøng minh ý a).



Chøng minh :


a) H×nh b×nh hành ABCD là hình
thang cã hai c¹nh bªn song song
AD // BC nªn AD = BC ; AB = DC.
GV : Em nµo cã thĨ chøng minh ý b).


b) Nèi AC, xÐt ADC vµ CBA, cã
AD = BC, DC = BA (chứng minh
trên)


cạnh AC chung


nên ADC = CBA (c c c)
 


DB<sub> (hai gãc t¬ng øng)</sub>


GV nối đờng chéo BD. A C Chứng minh tơng tự ta đợc


GV : Chøng minh ý c) ? c) AOB và COD có


AB = CD (chứng minh trên)




1 1


A C <sub> (so le trong do AB // DC)</sub>



 


1 1


B D <sub> (so le trong do AB // DC)</sub>
 AOB = COD (g c g)


 OA = OC ; OD = OB
(hai cạnh tơng ứng)
Bài tập củng cố : (b¶ng phơ)


 


BDEF<sub>Cho ABC, cã D, E, F theo thứ tự là trung điểm</sub>
AB, AC, BC. Chứng minh BDEF là hình bình hành và


HS trình bày miệng :
ABC cã AD = DB (gt)
AE = EC (gt)


 DE là đờng trung bình của  
DE // BC


Chøng minh t¬ng tù  EF // AB
 


BDEF<sub>Vậy tứ giác BDEF là hình</sub>
bình hành (theo định nghĩa)  (theo
tính chất hình bình hành).



<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết</b>
GV : Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết một hình bình hành


? HS : Dựa vào định nghĩa. Tứ giác cócác cạnh đối song song là hình bỡnh
hnh.


GV : Đúng !


Còn có thể dựa vào dấu hiệu nào nữa không ?


HS có thể nêu tiếp bốn dấu hiệu nữa
theo SGK.


GV : Đa năm dấu hiệu nhận biết hình bình hành lên bảng
phụ nhấn mạnh.


<i>1. T giỏc cú các cạnh đối song song là hình bình hành.</i>
<i>2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.</i>
<i>3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình</i>
bình hành.


<i>4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.</i>
<i>5. Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung </i>


<i>điểm mi ng l hỡnh bỡnh hnh.</i>


GV nói : Trong năm dấu hiệu này có ba dấu hiệu về cạnh,


HS trả lêi miƯng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

một dấu hiệu về góc, một dấu hiệu về đờng chéo.


GV : Cã thÓ cho HS chøng minh mét trong bèn dÊu hiƯu
sau, nÕu cßn thêi gian. NÕu hÕt thêi gian, viÖc chøng minh
bèn dÊu hiƯu sau giao vỊ nhµ.


Sau đó GV yêu cầu HS lm tr92 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ hoặc màn hình).


vỡ cú cỏc cnh i bng nhau.


b) Tứ giác EFGH là hình bình hành
vì có các gúc i bng nhau.


c) Tứ giác IKMN không là hình bình
hành (vì IN // KM)


d) T giỏc PQRS l hỡnh bình hành vì
có hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.


e) Tứ giác XYUV là hình bình hành
vì có hai cạnh đối VX và UY song
song và bằng nhau.


<b>Hot ng 4: Cng c</b>
Bi 43 tr92 SGK.



(Đề bài xem SGK).


HS tr¶ lêi miƯng.


– Tứ giác ABCD là hình bình hành,
tứ giác EFGH là hình bình hành vì có
một cặp cạnh đối song song và bằng
nhau.


– Tứ giác MNPQ là hình bình hành
vì có hai cặp cạnh đối bằng nhau
hoặc hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng (thông qua chứng
minh tam giác bằng nhau).


Bµi 44 tr92 SGK.


(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc màn hình).
Chứng minh BE =


DF


HS chứng minh miệng.
ABCD là hình bình hµnh
 AD = BC


1


2<sub>cã DE = EA = AD</sub>
1



2<sub>BF = FC = BC  DE = BF</sub>
XÐt tø gi¸c DEBF cã :
DE // BF (v× AD // BC)
DE = BF (chøng minh trªn)


 DEBF là hình bình hành vì có hai
cạnh đối // và bằng nhau.


 BE = DF (tÝnh chÊt hình bình
hành).


<b>Hot ng 5: Hng dn về nhà</b>


Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. Chứng minh các dấu hiệu cịn
lại.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 45, 46, 47 tr92, 93 SGK.
sè 78, 79, 80 tr68 SBT.


Ngày 27 tháng 9 năm 2010
kÝ duyÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày giảng : 08/10/2010


Tiết 13: Luyện tập
<b>A. mơc tiªu</b>


- Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình, chng minh, suy


lun hp lý.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
- HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


1) Phát biểu định nghĩa, tính chất hình bình hành. Chữa bài tập 46 tr92 SGK.
<b>2) Các câu sau đúng hay sai. (Đề bài đa lên bảng phụ).</b>


<b>a – Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. - Đúng.</b>
<b>b – Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. - Đúng.</b>
<b>c – Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. - Sai.</b>


<b>d – H×nh thang cã hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. - Sai.</b>


<b>e – Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là hình bình hành. - Đúng.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta tiến hành luyện tập để củng cố các kiến thức về các tứ giác đặc biệt đã học.
<i><b>2. Nội dung</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1 (Bài 47 tr93 SGK)</b></i>


– GV vẽ hình 72 lên bảng. Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào v.


Một HS lên bảng viết GT, KL của bài.


GT ABCD là hình bình hànhAH DB, CK DB
OH = OK


KL a) AHCK là hình bình hành<sub>b) A; O ; C thẳng hàng.</sub>


Quan sỏt hỡnh, ta thy ngay t giỏc AHCK cú c


điểm gì ? HS : AH // CK v× cïng  DB


– Cần chỉ ra tiếp điều gì, để có thể khẳng định


AHCK lµ hình bình hành ? Cần thêm AH = CK hc AK // HC.


GV : Em nào chứng minh đợc. HS :


Theo đầu bài ta có :


AH DB



AH // CK


CK DB


 





 <sub></sub>


XÐt AHD vµ CKB cã :


  0


HK 90


AD = CB (tính chất hình bình hành)




1 1


D B <sub> (so le trong cña AD // BC)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tõ ,  AHCK là hình bình hành.
GV : Chứng minh ý b) ?


Điểm O có vị trí nh thế nào i vi on thng
HK ?



O là trung điểm của HK mà AHCK là hình
bình hành (theo chứng minh câu a).


 O cũng là trung điểm của đờng chéo AC
(theo tính chất của hình bỡnh hnh).


A ; O ; C thẳng hàng.
<i><b>Bài 2 (Bài 48 tr92 SGK)</b></i>


GT Tứ giác ABCDAE = EB ; BF = FC
CG = GD ; DH = DA
KL <sub>HEFG là hình gì ? Vì sao ?</sub>
GV : HEFG là h×nh g× ?


V× sao ?


GV : H ; E là trung điểm của AD ; AB. Vậy có
kết luận gì về đoạn thẳng HE ?


GV : Tng t i vi on thng GF ?


Còn các cách chứng minh khác về nhà các em
tìm hiểu sau.


Giải :Theo đầu bài :


H ; E ; F ; G lần lợt là trung điểm của AD; AB ;
CB ; CD  đoạn thẳng HE là đờng trung bình
của ADB



Đoạn thẳng FG là đờng trung bình của DBC
nên HE // DB


1
2


1


2vµ HE = DB, GF // DB vµ GF = DB
DB


2 <sub> HE // GF ( // DB) vµ HE = GF (=)</sub>
Tứ giác EFGH là hình bình hành.


<i>Bài 3 : Cho h×nh b×nh hành ABCD, qua B vẽ</i>
đoạn thẳng EF sao cho EF // AC và EB = BF =
AC.


a) Các tứ giác AEBC; ABFC là hình gì?


b) Hỡnh bỡnh hnh ABCD có thêm điều kiện gì
thì E đối xứng với F qua đờng thẳng BD ?
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi vẽ hình ghi GT
; KL


GT ABCD lµ hình bình hành
B EF ; EF // AC ;
BE = BF = AC



KL a) AEBC ; ABFC là hình g× ?


b) Điều kiện để E đối xứng với F qua
trc BD


GV : Em nào thực hiện câu a ? <sub>Một HS lên bảng ghi chứng minh a)</sub>
Giải :


a) Tứ giác AEBC là hình bình hành vì EB // AC
và EB = AC (theo gt)


Tơng tự tứ giác ABFC là hình bình hành vì BF //
AC và BF = AC.


GV đọc câu b của bài toán và hỏi : Hai điểm đối


xứng với nhau qua một đờng thẳng khi nào ? HS : Hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng khi<sub>đờng thẳng là đờng trung trực của đoạn thẳng nối</sub>
hai điểm đó.


– Vậy E và F đối xứng nhau qua BD khi nào ? b) E và F đối xứng với nhau qua đờng thẳng BD
 đờng thẳng BD là trung trực của đoạn thẳng EF
 DB  EF (vì EB = BF (gt))


 DB  AC (v× EF // AC)


 DAC cân tại D vì có DO vừa là trung tuyến,
vừa là đờng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng
nhau.



<b>Hot ng 2: Hng dn v nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày giảng : 09/10/2010


Tiết 14: Đối xứng tâm
<b>A. mục tiêu</b>


- HS hiu các định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một
điểm, hình có tâm đối xứng.


- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm, hình bình hành là hình có tâm
đối xứng.


- HS biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trớc
qua một điểm.


- HS biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
- HS nhận ra một số hình có tâm đối xng trong thc t.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, compa, phóng to hình 78 một vài chữ cái trên giấy trong (N, S, E), bút dạ, phấn
màu.


- HS : Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
<b>C. Tiến trình dạy </b> <b> học</b>


<b>I. Tổ chức :</b>



<b>Sĩ số 8A : </b>..


<b>II. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 89(b) tr69 SBT. </b>


0


BOC50 <sub>Dựng hình bình hµnh ABCD biÕt AC = 4cm, BD = 5cm </sub>
<b>Lêi giải : Phân tích</b>


0


BOC50 <sub>Gi s hỡnh bỡnh hnh ABCD đã dựng đợc có AC = 4cm ; BD = 5cm ; </sub>
AC


OC 2cm


2


  <sub></sub> 0


BOC 50


BD


OB 2,5cm


2


 



Ta thấy BOC dựng đợc vì biết : , ,
Sau đó dựng A sao cho O là trung điểm của AC và dựng D sao cho O là trung điểm BD.
Cách dựng (trình bày trên bảng).


 0


BOC50 ;<sub>– Dựng BOC có OC = 2cm ; OB = 2,5cm.</sub>
– Trên tia đối của OB lấy D sao cho OD = OB


– Trên tia đối của OC lấy A sao cho OA = OC.


Vẽ tứ giác ABCD, ABCD là hình bình hành cần dựng


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn </b></i>


Chỳng ta đã biết thế nào là đối xứng trục và hình có trục đối xứng. Vậy thế nào là đối xứng
tâm và những hình nào có tâm đối xứng? Chúng ta vào bài hôm nay.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: 1. Hai điểm đối xứng qua mt im </b>


GV yêu cầu HS thùc hiƯn SGK. HS lµm vµo vở, một HS lên bảng vẽ.


GV gii thiu : A là điểm đối xứng với A qua
O, A là điểm đối xứng với A’ qua O, A và A’ là


hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.
Vậy thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

– GV : Nếu A  O thì A’ ở đâu ? <sub>– Nếu A  O thì A’  O.</sub>
GV nêu qui ớc : Điểm đối xứng với điểm O qua


O cũng là điểm O.


Tỡm trờn hình hai điểm đối xứng nhau qua
điểm O ? (Trên hình vẽ đầu bài)


HS : Điểm B và D đối xứng nhau qua điểm O.
Điểm A và C đối xứng nhau qua điểm O.
GV : Với một điểm O cho trớc, ứng với một


điểm A có bao nhiêu điểm đối xứng với A qua
điểm O.


HS : Với một điểm O cho trớc ứng với một
điểm A chỉ có một điểm đối xứng với A qua
điểm O.


<b>Hoạt động 2: Hai hình đối xứng nhau qua một điểm</b>
GV : Yêu cầu HS cả lớp thực hiện SGK.


GV vẽ trên bảng đoạn thẳng AB và
điểm O, yêu cầu HS :


V im A i xng vi A qua O.
– Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.



– Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB vẽ im C
i xng vi C qua O.


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng làm.


Em cú nhn xột gỡ về vị trí của điểm C’ ?
GV : Hai đoạn thẳng AB và A’B’ trên hình vẽ
là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua O.
Khi ấy, mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB đối
xứng với một điểm thuộc đoạn thẳng A’B’ qua
O và ngợc lại. Hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai
hình đối xứng vi nhau qua im O.


HS : Điểm C' thuộc đoạn th¼ng A'B'


Vậy thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua


điểm O ? HS nêu định nghĩa hai hình đối xứng với nhauqua điểm O nh trong SGK.
Em có NX gì về hai đoạn thẳng (gúc, tam


giác) ĐX với nhau qua một điểm ?


Nếu hai đoạn th¼ng (gãc, tam giác) ĐX với
nhau qua một điểm th× chóng b»ng nhau.


GV khẳng định nhận xét trên là ỳng.


GV : Quan sát hình 78, cho biết hình H và H
có quan hệ gì ?



Nếu quay hình H quanh O mét gãc 1800<sub> th×</sub>


sao ?


HS : Hình H và H’ đối xứng nhau qua tâm O.
Nếu quay hình H quanh O một góc 1800<sub> thì hai</sub>


hình trùng nhau.
<b>Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng</b>
GV : Chỉ vào hình bình hành đã có ở phần


kiểm tra hỏi : ở hình bình hành ABCD, hãy
tìm hình đối xứng của cạnh AB, của cạnh AD
qua tâm O ?


HS : Hình đối xứng với cạnh AB qua tâm O là
cạnh CD, hình đối xứng với cạnh AD qua tâm
O là cạnh CB.


– Điểm đối xứng qua tâm O với điểm M bất
kì thuộc hình bình hành ABCD ở đâu ? (GV
lấy điểm M thuộc cạnh của hình bình hành
ABCD).


HS : Điểm đối xứng với điểm M qua tâm O
cùng thuộc hình bình hành ABCD.


HS vẽ điểm M’ đối xứng với M qua O.
GV giới thiệu : Điểm O là tâm đối xứng của



hình bình hành ABCD và nêu tổng quát, định
nghĩa tâm đối xứng của hình H tr95 SGK.


GV yêu cầu HS đọc định lý tr95 SGK. Một HS đọc to định lí SGK.
Cho HS làm tr95 SGK. HS trả lời miệng


<b>Hoạt động 4: Củng cố luyện tập</b>
Bài tập : Trong các hình sau, hình nào là hình


có tâm đối xứng ? hình nào có trục đối xng ?
cú my trc i xng ?


(Đề


HS làm việc theo nhãm.


Chữ M khơng có tâm đối xứng, có mơt trục đối
xứng


Chữ H có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối xứng.
Chữ I có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối xứng.
Tam giác đều : Khơng có tâm đối xứng, có 3
trục đối xứng.


Hình thang cân : Khơng có tâm đối xứng, có 1
trục đối xứng.


Đờng trịn : Có một tâm đối xứng, có vơ s
trc i xng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

bài ghi trên phiếu học tập) Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
<i><b>Bài 51 tr96 SGK. </b></i>


GV đa hình vẽ sẵn có điểm H lên bảng phụ.
Yêu cầu HS vẽ điểm K đối xứng với H qua
gốc O và tìm toạ độ của K.


Một HS lên bảng vẽ điểm K


To
ca
K(3
; 2)


<b>Hot ng 5: Hớng dẫn về nhà</b>


Nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một tâm, hai hình đối xứng qua một tâm, hình có
tâm đối xứng.


So sánh với phép đối xứng qua trục.
Bài tập về nhà số 50, 52, 53, 56 tr96 SGK.


sè 92, 93, 94 tr70 SBT.


Ngµy 04 tháng 10 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày giảng : 15/10/2010



TiÕt 15: Lun tËp
<b>A. mơc tiªu</b>


- Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một
trục.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng, kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận
biết khái niệm.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, ph¸t biĨu chính xác cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, bút dạ.
- HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C. Tiến trình dạy </b> <b> häc</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>1. HS1 :</b>


a) ThÕ nµo lµ 2 điểm ĐX qua điểm O ? Thế nào là 2 hình ĐX qua điểm O ?
b) Cho ABC nh hình vÏ.


Hãy vẽ A’B’C’ đối xứng với ABC
qua trng tõm G ca ABC.


<b>2. HS2 : Chữa bài tập 52 SGK tr96</b>


(Đề bài đa lên bảng phụ)


<b>III. Bài míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ học hơm nay chúng ta cùng nhau luyện tậgp về đối xứng tâm và các hình có tâm đối
xứng cũng nh ứng dụng của tâm đối xứng trong cuộc sống.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>
<b>Bài 54 tr96 SGK</b>


GV có thể hớng dẫn HS phân tích bài theo
sơ đồ :


B và C đối xứng nhau qua O.


B, O, C thẳng hàng và OB = OC.


0


1 2 3 4


O O O O 180 <sub> vµ OB = </sub>



Một HS đọc to đề bài
Một HS vẽ hình ghi GT, KL


OC = OA.


  0


2 3


O O 90 <sub>, OAB cân, OAC cân.</sub>
Sau đó yêu cầu HS trình bày miệng, GV ghi
lại bài chứng minh trên bảng.
OC = OA.




  0


2 3


O O 90 <sub>, OAB cân, OAC cân.</sub>
<b>Sau đó u cầu HS trình bày miệng, GV</b>
<b>ghi lại bài chứng minh trên bảng.</b>


GT


 0



xOy90 <sub>, A nằm trong góc xOy</sub>
A và B đối xứng nhau qua Ox
A và C đối xứng nhau qua Oy
KL C và B đối xứng nhau qua O
Giải :


C và A đối xứng nhau qua Oy  Oy là trung trực
của CA  OC = OA.


 


3 4


O O <sub> OCA cân tại O, có OE CA. </sub>
(t/c cân).


Chứng minh tơng tự




2 1


O O <sub> OA = OB vµ </sub>
VËy OC = OB = OA (1)


    0


3 2 4 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

    0



1 2 3 4


O O O O 180 <sub> (2)</sub>


Từ (1), (2)  O là trung điểm của CB hay C và B
đối xứng nhau qua O.


<b>Bµi tËp :</b>


A<sub>a) Cho tam giác vuông ABC</sub>
( = 900<sub>) Vẽ hình đối xứng của tam giác</sub>


ABC qua t©m A


a)


b) Cho đờng trịn O, bán kính R. Vẽ hình
đối xứng của đờng trịn O qua tâm O. b)


Hình đối xứng
của đờng tròn O
bán kính R qua
tâm O chính là
đ-ờng trịn O bán
kính R


c) Cho tứ giác ABCD có AC  BD tại O. Vẽ
hình đối xứng với t giỏc ABCD qua tõm O.



c)


<b>Bài 56 tr96 SGK</b>


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).


GV cn phõn tớch kĩ về tam giác đều để HS
thấy rõ là tam giác đều có ba trục đối xứng
nhng khơng có tâm đối xứng.


HS quan sát hình vẽ, rồi trả lời miệng :
a) Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng.
b) Tam giác đều ABC khơng có tâm đối xứng.
c) Biển cấm đi ngợc chiều là hình có tâm đối
xứng.


d) Biển chỉ hớng đi vịng tránh chớng ngại vật
khơng có tâm đối xứng.


Bµi 4 (bµi 57 tr96 SGK)


GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi trả lời. Một HS đọc, các HS khác trả lời.a) Đúng.


b) Sai (hình bạn vẽ khi kiểm tra đầu giờ).
c) Đúng vì hai tam giác đó bằng nhau.
Bài 5 : Cho hình vẽ, hỏi O là tâm đối xứng


của tứ giác nào ? Vì sao ? HS quan sát, suy nghĩ, rồi trả lời<sub>+ Tứ giác ABCD có AB = CD = BC = AD </sub>
ABCD là hình bình hành (các cạnh đối bằng
nhau) nên nó nhận giao điểm O của hai đờng


chéo là tâm đối xng.


+ Ta có MNPQ cùng là hình bình hành vì MN //
PQ (// AC)


1


2<sub>vµ MN = PQ (= AC)</sub>


 MNPQ cũng nhận giao điểm O của hai đờng
chéo là tâm đối xứng.


<b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng.
<b>Đối xứng trục</b> <b>Đối xứng tâm</b>


Hai
điểm đối
xứng


A

A’
đối xứng nhau qua d  d
là trung trực của đoạn
thẳng AA’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hai hình
đối xứng



Hình có trục đối xứng Hình có tâm đối xứng


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>
Về nhà làm tốt bài tập số 95, 96, 97, 101 tr70, 71 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày giảng : 16/10/2010


Tiết 16: hình chữ nhật
<b>A. mục tiêu</b>


- HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác l hỡnh ch nht.


- HS biết vẽ một hình chữ nhật, bớc đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.


- Bc u biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính tốn, chứng minh.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


- GV : Bảng vẽ sẵn một tứ giác để kiểm tra xem có là hình chữ nhật hay khơng.
Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


- HS : Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thang cân. Ôn tập phép đối
xứng trục, phép đối xứng tâm.


Bảng phụ nhóm hoặc phiếu học tập để hoạt động nhóm.
<b>C. Tiến trình dạy </b>– <b> học</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>



<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Trong các tiết trớc chúng ta đã học về hình thang, hình thang cân, hình bình hành, đó là các
tứ giác đặc biệt. Ngay ở tiểu học, các em đã biết về hình chữ nhật. Em hãy lấy ví dụ thực tế về hình
chữ nhật.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>Hoạt ng 1: 1. nh ngha</b>


Theo em hình chữ nhËt lµ mét tø


giác có đặc điểm gì về góc. HS : Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vng.
GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.


    0


A B C D 90


     <sub> ABCD là</sub>
hình chữ nhật


HS vẽ hình chữ nhật vào vở.



Hình chữ nhật có phải là hình bình
hành không? Có phải là hình thang cân
không ?


HS : hình chữ nhật ABDC là một hình bình hành vì có
:


AB // DC (cùng AD)
và AD // BC (cïng  DC)
GV nhÊn mạnh : Hình chữ nhật là


mt hỡnh bỡnh hnh đặc biệt, cũng là
một hình thang cân đặc biệt.


  0


A C 90  <sub>Hc </sub>


  0


B D 90  <sub>vµ </sub>


  0


D C 90  <sub>– Hình chữ nhật ABCD là một hình</sub>
thang cân vì có : AB // DC (chứng minh trên, và
<b>Hot ng 2: 2. Tớnh cht</b>


Vì hình chữ nhật vừa là hình bình


hành, vừa là hình thang cân nên hình
chữ nhật có những tính chất gì ?


HS : Vỡ hình chữ nhật là hình bình hành nên có :
+ Các cạnh đối bằng nhau.


+ Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
– Vì hình chữ nhật là hình thang cân nên có hai
đ-ờng chéo bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hình thang cân.
Trong hình chữ nhật


+ Hai ng chéo bằng nhau


+ Hai đờng chéo cắt nhau ti trung
im mi ng.


GV yêu cầu HS nêu tính chất này dới
dạng GT, KL.


HS nêu


<b>Hot ng 3: 3. Dấu hiệu nhận biết</b>
GV : Để nhận biết một tứ giác là hình


ch÷ nhËt, ta chØ cÇn chøng minh tứ
giác có mấy góc vuông ? V× sao ?


HS : Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật, ta


chỉ cần chứng minh tứ giác đó có ba góc vng, vì
tổng các góc của tứ giác là 3600<sub>  góc thứ t là 90</sub>0<sub>.</sub>


Nếu một tứ giác đã là hình thang cân
thì cần thêm điều kiện gì về góc sẽ là
hình chữ nhật ? Vì sao ?


HS : Hình thang cân nếu có thêm một góc vuông sẽ
trở thành hình chữ nhật.


Ví dụ : Hình thang cân ABCD(AB//CD) có


0


A 90 B 90  0<sub> (theo định nghĩa thang cân)</sub>


  0


C D 90 <sub> (vì AB//CD nên hai gãc trong cïng</sub>
phÝa bï nhau).


– Nếu tứ giác đã là hình bình hành
thì cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành
hình chữ nhật? Vì sao?


HS : Hình bình hành nếu có thêm một góc vng
hoặc có hai đờng chéo bằng nhau sẽ trở thành hình
chữ nhật.


GV xác nhận có bốn dấu hiệu nhận


biết hình chữ nhật (một dấu hiệu đi từ
tứ giác, một dấu hiệu đi từ thang cân,
hai dấu hiệu đi từ hình bình hành).
GV yêu cầu HS đọc lại “Dấu hiệu


nhận biết” tr97 SGK. – Một HS đọc “Dấu hiệu nhận biết” SGK.
– GV đa hình 85 và GT, KL lờn mn


hình, yêu cầu HS chứng minh dấu hiệu
nhận biết 4.


HS trình bày tơng tự tr98 SGK.


GV t câu hỏi : HS trả lời :


a) Tø gi¸c cã hai góc vuông có phải là
hình chữ nhật không ?


a) Không
b) Hình thang có một góc vuông có là


hỡnh ch nhật khơng ? b) Khơng là hình chữ nhật (là hình thang vng)
c) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau


có là hình chữ nhật không ?


c) Khụng l hỡnh chữ nhật.
d) Tứ giác có hai đờng chéo bằng


nhau và cắt nhau tại trung điểm của


mỗi đờng có là hình chữ nhật khơng ?


d) Có là hình chữ nhật.


GV đa ra một tứ giác
ABCD trên bảng vẽ sẵn (đợc
vẽ đúng là hình chữ nht), yờu cu HS
lm


HS lên bảng kiểm tra.
Cách 1 : kiÓm tra nÕu cã
AB = CD ; AD = BC


Và AC = BD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.
Cách 2 : kiểm tra nếu có OA = OB = OC = OD th×
kÕt luËn ABCD là hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV yờu cu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm


Nưa líp lµm


GV ph¸t phiÕu häc tËp trên có
hình vẽ sẵn (hình 86 hoặc hình 87)
cho các nhóm.


HS hot ng theo nhúm


0



A 90 <sub></sub>


Tứ giác


ABCD là


hỡnh bỡnh
hnh vỡ có hai
đờng chéo cắt
nhau tại trung
điểm mỗi
đ-ờng, hình
bình hành ABCD có nên là hình ch nht.


b) ABCD là hình chữ nhật nên AD = BC
GV yêu cầu các nhóm cùng nhau trao


i thống nhất rồi cử đại diện trình
bày bài làm.


1 1


AM AD BC


2 2


 





c) Vậy trong tam giác vuông, đờng trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.


a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có hai đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng. Hình bình
hành ABCD là hình chữ nhật vì có hai ng chộo
bng nhau.


0


BAC 90 <sub>b) ABCD là hình chữ nhật nên </sub>
Vậy ABC là tam giác vuông.


c) Nu một tam giác có đờng trung tuyến ứng với
một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam
giác vng.


– GV đa định lí tr99 SGK lên màn
hình, u cầu HS đọc lại.


Một HS đọc định lí SGK.
– GV hỏi : Hai định lí trên có quan


hệ nh thế nào với nhau ? – HS : Hai định lí trên là hai định lí thuận và đảocủa nhau.
<b>Hoạt động 5: Củng cố </b>–<b> Luyện tập</b>


– Phát hiện ĐN, TC, c¸c dÊu hiƯu
nhËn biết hình chữ nhật.


HS trả lời câu hỏi.


<b>Bài tập 60 tr99 SGK.</b> HS giải nhanh bài tập.


Tam giác vuông ABC cã :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (®/l Py-ta-go)</sub>


 <sub>BC</sub>2<sub> = 7</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> BC</sub>2<sub> = 625  BC = 25 (cm)</sub>


BC
AM


2


(tính chất tam giác vuông)
25


AM 12,5cm


2




<b>Hot ng 6: Hớng dẫn về nhà</b>


– Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vng.


– Bµi tËp sè 58, 59, 61, 62, 63 tr99, 100 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày giảng : 22/10/2010



Tiết 17: Luyện tập
<b>A. mơc tiªu</b>


- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất
đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập.


- Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính tốn,
chứng minh và các bài tốn thực tế.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV : - Bảng phu ghi bài tập


- Thớc thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


- HS : - ễn tp định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ
nhật và làm các bài tp.


- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
HS1 :


– Vẽ một hình chữ nhật.
– Chữa bài tập 58 tr99 SGK.


HS2 : Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật.


– Nêu các tính chất về các cạnh và đờng chéo của hình chữ nhật
– Chữa bài tập 59 tr99 SGK


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta tiến hành luyện tập để củng cố lại các kiến thức về các hình đã học và áp dụng các kiến
thức đó vào bài tập.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>
Bài 62 tr99 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình)
Hình
88


HS tr li :
a) Cõu a ỳng.


Giải thích : Gọi trung điểm của cạnh huyền AB là M
CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông ACB



AB
CM


2




AB


C (M; )


2


 


b) Câu b đúng
AB
CO


2


Gi¶i thÝch : Cã OA = OB = OC = R(O)  CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Bµi 64 tr100 SGK


GV híng dÉn HS vÏ h×nh b»ng thíc kẻ
và compa.


GV : HÃy chứng minh tứ giác EFGH là


hình chữ nhật.


HS vẽ hình bài 64 SGK


GV gợi ý nhận xÐt vÒ DEC


  


1 2 D


D D


2


  C 1 C 2 C
2


 


HS : DEC cã ;


  0


D C 180   


0
0


1 1 180



D C 90


2


    <sub></sub> 0


1
E 90


  <sub>(hai</sub>


gãc trong cïng phÝa cđa AD // BC)
GV : C¸c góc khác của tứ giác EFGH


thì sao ? G 1F1 900<sub>HS : Chøng minh t¬ng tù </sub>


VËy tø giác EFGH là hình chữ nhật vì có ba góc
vuông.


Bài 65 tr100 SGK.


GV yêu cầu HS vẽ hình theo đề bài. Một HS lên bảng vẽ hình.


– Cho biÕt GT, KL của bài toán. <sub>GT</sub> <sub>ABCD : AC BD, AE = EB ; </sub>
BF = FC; CG = GD ; DH = HA
KL EFGH là hình gì ? Vì sao?
Theo em EFGH là hình gì ? Vì sao


? HS trình bày chứng minh.<sub>ABC có AE = EB (gt)</sub>
BF = FC (gt)



AC


EF (1)


2


 EF là đờng trung bình của   EF //
AC và


AC


HG (2)


2


Chứng minh tơng tự có HG là đờng
trung bình của ADC  HG // AC và


Tõ (1) vµ (2) suy ra
AC
EF HG


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>EF // HG (// AC) vµ </sub>


 EFGH là hình bình hành (theo dấu hiệu nhËn
biÕt)


Cã EF // AC vµ BD  AC  BD  EF.


 0


E 90 <sub>Chøng minh t¬ng tù cã EH // BD vµ EF  BD</sub>
 EF  EH


vậy hình bình hành EFGH là hình chữ nhật (theo dÊu
hiÖu nhËn biÕt)


Bài 66 tr100 SGK. Đố (đề bài và hình


vẽ đa lên màn hình) Một HS đọc to đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

một đờng thẳng ? BC = ED (gt)


BCDE là hình bình hành (theo dấu hiệu nhËn biÕt)


 0


C 90 CBE BED 90   0<sub>Cã BCDE là hình ch÷</sub>
nhËt 


 0



ABC 90 <sub>Cã  A, B, E thẳng hàng.</sub>


0


DEF 90 <sub>Có B, E, F thẳng hàng.</sub>


Vy AB v EF cựng nm trờn mt ng thng.
Bi 116 tr72 SBT


GV kiểm tra thêm bài làm cđa mét vµi
nhãm.


HS hoạt động theo nhóm. Phiếu học tập của các nhóm
có hình vẽ sẵn.


Bµi lµm cđa nhãm :


Cã DB = DH + HB = 2 + 6 = 8(cm)
BD 8


OD 4(cm)


2 2


  


 HO = DO – DH = 4 – 2 = 2cm
Cã DH = HO = 2cm



 AD = AO (định lí liên hệ giữa đờng xiên và hình
chiếu)


AC BD


AD AO 4(cm)


2 2


   


VËy
XÐt vu«ng ABD cã :


AB2<sub> = BD</sub>2<sub> – AD</sub>2<sub> (®/l Py-ta-go)</sub>


AB2<sub>= 8</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub> = 48</sub>


AB 48 16 3 4 3 (cm)


    


Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút. Đại
diện một nhóm lên trình bày bài.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>
Bài tập về nhà số 114, 115, 117, 121, 122, 123 tr72, 73 SBT.
Ơn lại định nghĩa đờng trịn (hình 6).


Định lí thuận và đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đờng trung trực của một


đoạn thẳng (hỡnh 7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày giảng : 8A :


Tiết 18 : kiĨm tra viÕt
A. Mơc tiªu :


Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và kĩ năng của học sinh qua các nội dung cụ thể sau :
- Các khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đã học.


- Vận dụng các kiến thức để giải bài tập : Tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, điều kiện của
hình.


- Thấy đợc mối liên hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy cho học sinh.
B. Chuẩn bị :


- GV : Ma trận thiết kế đề KT, Đề KT + Đáp án và thang điểm.
- HS : Học bài, chuẩn bị cho KT.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức: </b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :



<b>II. Kiểm tra bài cũ : Không</b>


III. Bi mi :
kim tra :



<b>Phần trắc nghiệm (4đ) : </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1 : Đờng trung bình của tam giỏc l :</b>


A. Đờng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác.
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh của tam gi¸c.


D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 2 : Đờng trung bình của hình thang là :</b>
A. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện.


B. Đoạn thẳng nối trung điểm của hai đáy.
C. Đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh bên.
D. Đờng thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh bên.
<b>Câu 3 : Đờng trung bình của hình thang thì :</b>
A. Song song với cạnh bên.


B. Bằng nửa cạnh đáy.


C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy.


D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.


<b>Câu 4 : Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đáy AB = 3dm, đáy CD = 0,7cm thì đ </b>
-ờng trung bình của hình thang đó là :


A. 5dm


B. 5cm
C. 0,5m
D. 0,5dm


<b>C©u 5 : Hình bình hành là tứ giác có : </b>


A. Hai cạnh đối song song. B. Hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hai góc đối bằng nhau. D. Các cạnh đối song song.
<b>Câu 6 : Trong hình bình hành :</b>


A. Các góc đối bù nhau. B. Các góc đối bằng nhau
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đờng chứo bằng nhau.


  0


A B 20  <b><sub>Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD biết , khi đó góc D bằng :</sub></b>


A. 600<sub> </sub> B. 800 <sub>C. 100</sub>0<sub> </sub> <sub>D.</sub>


1200


<b>C©u 8 : Hình chữ nhật là :</b>


A. T giỏc cú mt góc vng B. Tứ giác có hai góc vng
C. Tứ giác có ba góc vng D. Cả A, B, C u ỳng.


<b>Phần tự luận (6đ) :</b>


<b>A</b> <b>B</b>



<b>C</b>


<b>M</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 1 (3đ) : Dựng tam giác vuông cân ở A, biết cạnh huyền BC = 3,5cm.</b>


<b>Cõu 2 (3đ) : Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đờng thẳng song song với AC</b>
cắt AB ở E, và đờng thẳng song song với AB cắt AC F.


a/ Tứ giác AEMF là hình gì ? V× sao ?


b/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình chữ nhật ?
c/ Nếu tam giác ABC vng cân ở A thì tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
đáp án và thang điểm :


<b>Phần trắc nghiệm (4đ) : Mỗi câu khoanh đúng đợc 0,5 điểm.</b>
Câu 1 : B. Câu 2 : C Câu 3 : D Câu 4 : A
Câu 5 : D. Câu 6 : C Câu 7 : B Câu 8 : C
<b>Phn t lun (6) :</b>


<b>Câu 1 (3đ) : </b>
* Ph©n tÝch :


Giả sử dựng đợc hình thoả mãn u cầu của bài tốn. Ta có : B = C = 450


* Cách dựng :


- Dựng đoạn thẳng BC = 3,5 cm.


- Dùng gãc CBx = BCy = 450<sub> . §iĨm A = Bx X Cy.</sub>



* Chøng minh :


Tam giác ABC có B = C = 450 <sub> nên A = 90</sub>0<sub> (thoả mÃn yêu cầu của bài toán).</sub>


Hn nữa tam giác ABC cịn có cạnh huyền BC = 3,5cm - theo cách dựng
* Biện luận : Luôn dựng đợc một hình thoả mãn u cầu của bài tốn.
<b>Câu 2 (3đ) : </b>


- Vẽ hình đúng.


a) V× AE // MF và AF // ME


nên tứ giác AEMF là hình bình hành.
b) Khi tam giác ABC vuông ở A
thì AEMF là hình chữ nhật.


c) Nu tam giỏc ABC vng cân ở A
thì AEMF là hình chữ nhật có
AM là đờng phân giác của


mét gãc nªn AEMF là hình vuông.


0,5đ
1 đ


1 đ


0,5đ
0,5đ


1 đ
1 đ
0,5đ


VI. Củng cố :


- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
V. HDVN :


- Làm lại bài kiểm tra vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày giảng : 29/10/2010


Tiết 19 : NG TH NG SONG SONGẲ
V I M T Ớ Ộ ĐƯỜNG TH NG CHO TRẲ ƯỚC
A. Mơc tiªu :


- Nh n bi t đ c khái ni m kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song, đ nh lí v các đ ngậ ế ượ ệ ả ữ ườ ẳ ị ề ườ
th ng song song cách đ u, tính ch t c a các đi m cách m t đ ng th ng cho tr c m t kho ng choẳ ề ấ ủ ể ộ ườ ẳ ướ ộ ả
tr c.ướ


- Bi t v n d ng đ nh lí v đ ng th ng song song cách đ u đ ch ng minh các đo n th ng b ngế ậ ụ ị ề ườ ẳ ề ẻ ứ ạ ẳ ằ
nhau. Biét cách ch ng t m t đi m n m trên m t đ ng th ng song song v i m t đ ng th ng choứ ỏ ộ ể ằ ộ ườ ẳ ớ ộ ườ ẳ
tr c.ướ


- V n d ng các ki n th c đã h c vào gi i toán và ng d ng trong th c t .ậ ụ ế ứ ọ ả ứ ụ ự ế
B. ChuÈn bÞ :


- GV : Th c, ph n màu.ướ ấ



- HS : Th c, ụn t p kho ng cỏch t m t đi m đ n m t đ ng th ng.ướ ậ ả ừ ộ ể ế ộ ườ ẳ
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tæ chøc :</b>


SÜ sè 8A :


………
……


<b> II. Kiểm tra bài cũ : Không KT</b>
III. Bài mới :


1. Đặ ấ ềt v n đ :


<sub>Cho đi m A và đ ng th ng d (A</sub><sub>ể</sub> <sub>ườ</sub> <sub>ẳ</sub> <sub>ᄃ</sub><sub>d). Làm th nào đ xác đ nh kho ng cách t A đ n d.</sub><sub>ế</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ả</sub> <sub>ừ</sub> <sub>ế</sub>


HS : T A ta k ừ ẻ

AH d(H d)


Nên AH là kho ng cách t A đ n d.ả ừ ế


GV : l p 7 em đã bi t cách xác đ nh kho ng cách t m t đi m n m ngoài đ ng th ng đ n đ ngỞ ớ ế ị ả ừ ộ ể ằ ườ ẳ ế ườ
th ng đó. V y làm th nào đ xác đ nh kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song?ẳ ậ ế ể ị ả ữ ườ ẳ


2. N i dung :ộ


Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ N i dungộ


GV v hình 93 lên b ng và nêu yêuẽ ả
c u ?1ầ



1. Kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song : ả ữ ườ ẳ




h là kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song a vàả ữ ườ ẳ
b.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV gi i thi u đ nh ngh a kho ngớ ệ ị ĩ ả
cách gi a hai đ ng th ng songữ ườ ẳ
song.


HS th c hi n ?2ự ệ


GV gi i thi u tính ch t.ớ ệ ấ


GV v hình 96a/sgk lên b ng.ẽ ả


? Em có nh n xét gì v các đ ngậ ề ườ
th ng a, b, c, d và so sánh kho ng cáchẳ ả
gi a a và b, b và c, c và d.ữ


HS th c hi n ?4ự ệ


?Hãy phát bi u các k t lu n câu a, bể ế ậ ở
thành đ nh lí.ị


* nh ngh a : (sgk)Đị ĩ



2. Tính ch t c a các đi m cách đ u m t đ ng th ngấ ủ ể ề ộ ườ ẳ
cho tr c :ướ








<i>M∈ a , M ' ∈ a '</i> Ta có : ᄃ
* Tính ch t : (sgk)ấ


* Nh n xét : (sgk)ậ


3. Đường th ng song song cách đ u :ẳ ề








Các đ ng th ng a, b, c, d là các đ ng th ng songườ ẳ ườ ẳ
song cách đ u.ề


IV. C ng c :ủ ố
- Nh c l i :ắ ạ



+) nh ngh a kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song.Đị ĩ ả ữ ườ ẳ
+) Tính ch t các đi m cách đ u m t đ ng th ng cho tr c.ấ ể ề ộ ườ ẳ ướ
+) nh lí v các đ ng th ng song song cách đ u.Đị ề ườ ẳ ề


- Làm bài t p 68 (sgk)ậ


V. H ng d n v nhà : ướ ẫ ề
- BTVN : 67, 69, 70 (SGK)
- H ng d n bài t p 67:ướ ẫ ậ


+) Cách 1 : Dùng tính ch t đ ng trung bình.ấ ườ


+) Cách 2 : V d đi qua A và song song EB. Áp d ng đ nh lí các đ ng th ng song song cách đ u.ẽ ụ ị ườ ẳ ề
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày giảng : 30/10/2010


Tiết 20 : LUY N T PỆ Ậ
A. Mơc tiªu :


- C ng c khái ni m kho ng cách gi a hia đ ng th ng song song, đ nh lí v các đ ng th ng songủ ố ệ ả ữ ườ ẳ ị ề ườ ẳ
song cách đ u.ề


- Rèn k n ng v n d ng các ki n th c đó vào gi i tốn.ĩ ă ậ ụ ế ứ ả
- B c đ u làm quen lo i bài tốn qu tích.ướ ầ ạ ỹ


B. ChuÈn bÞ :


- GV : Th c, ph n màu, b ng ph .ướ ấ ả ụ
- HS : Th c chia kho ng.ướ ả



<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức</b>


<b>Sü</b> <b>sè </b> 8A :


………
<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


? nh ngh a kho ng cách gi a hai đ ng th ng song song, tính ch t các đi m cách đ u m t đ ngĐị ĩ ả ữ ườ ẳ ấ ể ề ộ ườ
th ng cho tr c, các đ nh lí v đ ng th ng song song cách đ u.ẳ ướ ị ề ườ ẳ ề


III. Bµi míi :


Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ N i dungộ


HS đ c yêu c u bài t p 67 (sgk)ọ ầ ậ
M t HS lên b ng th c hi n.ộ ả ự ệ


GV đ a lên b ng ph bài t p 69 (sgk)ư ả ụ ậ


Bài t p 67/(sgk) :ậ




Gi i :ả
Tam giác ADD’ có :
AC = CD và CC’ // DD’
Nên AC’ = C’D’ (1)



M t khác hình thang CC’BE có :ặ
CD = ED và DD’//CC’//EB
Nên C’D’ = D’B (2)


T (1) và (2) suy ra AC’ = C’D’ = D’Bừ
Bài t p 69 (sgk) :ậ


Ghép (1) v i (7)ớ
(2) v i (5)ớ


(3) v i (8)ớ
(4) v i (6)ớ


E <sub>x</sub>


D
C


C’ D’ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS ho t đ ng nhóm.ạ ộ


i di n m t nhóm tr l i.


Đạ ệ ộ ả ờ


HS 1 : đ c đ bàiọ ề
HS 2 : v hìnhẽ


GV g i ý HS k CH vng góc Ox,ợ ẻ


CH = ?


CH vng góc Ox và CH = 1cm ch ng tứ ỏ
đi u gì ?ề


i m C di chuy n trên đ ng nào ?


Đ ể ể ườ


Bài t p 70 (sgk) :ậ
y


A


E C m


O H B x
Gi i : ả


CH<i>⊥ Ox</i> Kẻ ᄃ (H ᄃ Ox)


Tam giác OAB có CA=CB và CH//AO (vì cùng
vng góc Ox)


Suy ra CH là đ ng trung bình c a tam giácườ ủ
OAC


1


2 Suy ra CH =ᄃ OA = 1 (cm)



i m C cách Ox m t kho ng b ng 1cm nên


Đ ể ộ ả ằ


đi m C di chuy n trên đ ng th ng song songể ể ườ ẳ
Ox và cách Ox m t kho ng b ng 1cm(đ ngộ ả ằ ườ
th ng n).ẳ


IV. Cñng cè :


Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song, tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một
khoảng cho trớc.


TC các đờng thẳng song song cách đều.
V. H ng d n v nhàướ ẫ ề


- BTVN : 124, 125, 126 (SBT)


- Ôn đ nh ngh a, tính ch t hình bình hành, hình ch nh t chu n b t t cho ti t h c sau.ị ĩ ấ ữ ậ ẩ ị ố ế ọ
* H ng d n bài t p 72(SGK) :ướ ẫ ậ


i m C cách mép g AB m t kho ng 10cm nên đi m C n m trên đ ng th ng song song AB và cách


Đ ể ỗ ộ ả ể ằ ườ ẳ


AB m t kho ng 10cm.


Ngày 25 tháng 10 năm 2010
kí duyệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày giảng : 05/11/2010


Tiết 21 : <b>HÌNH THOI</b>
A. Mơc tiªu :


- HS hi u đ nh ngh a hình thoi, các tính ch t c a hình thoi, các d u hi u nh n bi t m t t giác là hìnhể ị ĩ ấ ủ ấ ệ ậ ế ộ ứ
thoi.


- Bi t v m t hình thoi, cách ch ng minh m t t giác là hình thoi.ế ẽ ộ ứ ộ ứ


- Bi t v n d ng các ki n th c v hình thoi trong tính tốn, ch ng minh và trong các bài toán th c t .ế ậ ụ ế ứ ề ứ ự ế
B. ChuÈn bÞ :


- GV : Th c, ph n màu, b ng ph .ướ ấ ả ụ


- HS : Ôn đ nh ngh a, tớnh ch t c a hỡnh bỡnh hành, hỡnh ch nh t.ị ĩ ấ ủ ữ ậ
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tæ chøc :</b>


SÜ sè 8A :



<b>II. Kiểm tra bài cũ : Không KT</b>


III. Bài mới :


1. Đặ ấ ềt v n đ :



Ta đã đ c h c v hình bình hành. ó là t giác có các c nh đ i song song. Ta c ng đã đ c h c v hìnhượ ọ ề Đ ứ ạ ố ũ ượ ọ ề
bình hành đ c bi t có 4 góc vng. ó là hình ch nh t.ặ ệ Đ ữ ậ


Trong ti t h c hôm nay, chúng ta nghiên c u m t lo i hình bình hành đ c bi t n a. ó là hìnhế ọ ứ ộ ạ ặ ệ ữ
thoi.


<i><b>2. Phát triển bài :</b></i>


Ho t ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ N i dungộ


GV v hình 100 (sgk) lên b ng. T giácẽ ả ứ
ABCD có gì đ c bi t?ặ ệ


? Hình thoi là gì?


? Ch ng minh ABCD là hình bình hành?ứ


Có cách đ nh ngh a khác v hình thoi?ị ĩ ề


GV : hình thoi là hình bình hành đ c bi t. Vìặ ệ
th nó có t t c các tính ch t c a hình bìnhế ấ ả ấ ủ
hành. ó là tính ch t gì?Đ ấ


? Phát hi n thêm tính ch t khác v đ ng chéoệ ấ ề ườ
AC và BD.


Tam giác ABC là tam giác gì?


1. nh ngh a :Đị ĩ
A



D I B


C


Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi AB =
BC = CD = DA.


2. Tính ch t :ấ


* Hình thoi có t t c các tính ch t c a hình bìnhấ ả ấ ủ
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

BD là đ ng gì trong tam giác cân ?ườ


GV h ng d n HS ch ng minh BD là đ ngướ ẫ ứ ườ
phân giác c a góc B. Các đ ng khác HS ch ngủ ườ ứ
minh t ng t .ươ ự


? T đ nh ngh a đ ch ng minh m t t giác làừ ị ĩ ể ứ ộ ứ
hình thoi ta ch ng minh nh th nào? Ch ngứ ư ế ứ
minh hình bình hành là hình thoi ch ng minhứ
nh th nào?ư ế


HS th c hi n ?3ự ệ


GT ABCD là hình thoi


KL <sub>l t là phân giác cđa c¸c gãc A, B, C, D.</sub>AC ᄃ BD ; AC, BD, CA, DB l nầ
ượ



Ch ng minh:ứ


<i>Δ ABC</i> AB = BC suy ra ᄃ cân t i B có BD làạ
trung tuy n (AI = CI) nên c ng là ® ng cao,ế ũ ườ
đ ng phân giác.ườ


Suy ra BD ᄃ AC và BD là đ ng phân giác gócườ
B.


3. D u hi u nh n bi t : (sgk)ấ ệ ậ ế


IV. C ng c :ủ ố
- Làm bài t p 74 (sgk)ậ



10



5cm



2

<sub>Gi i : Ta có : OA =</sub><sub>ả</sub> <sub>ᄃ</sub>

8



4cm



2

<sub>Và OB =ᄃ</sub>


Nên tam giác AOB vuông t i O:ạ
AB2 = AO2 + BO2 = 25 + 16 = 41



41 Nên AB =ᄃ(cm.)
Vì th (B) đúngế


V. H ng d n v nhà :ướ ẫ ề


- H c thu c đ nh ngh a, tính ch t, d u hi u nh n bi t hình thoi.ọ ộ ị ĩ ấ ấ ệ ậ ế
- BTVN : 75, 76, 77 (sgk)


B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày giảng : 06/11/2010


TiÕt 22 : <b>LUYỆN TẬP</b>
A. Mơc tiªu :


- Bi t cách ch ng minh m t t giác là hình thoi.ế ứ ộ ứ
- Xác đ nh tâm đ i x ng hình thoi.ị ố ứ


- V hình chính xác, l p lu n ch t ch trong bài tốn ch ng minh hình h c.ẽ ậ ậ ặ ẽ ứ ọ
B. ChuÈn bÞ :


- GV : th c, ph n màu.ướ ấ


- HS : ụn t p đ nh ngh a, tớnh ch t, d u hi u nh n bi t t giỏc là hỡnh thoi. ậ ị ĩ ấ ấ ệ ậ ế ứ
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tỉ chøc :</b>



SÜ sè 8A :


………


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
III. Bài mới :


Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ N i dungộ
HS đ c đ bài và v hìnhọ ề ẽ


? T giác EFGH là hình gì? Vì saoứ


?Làm th nào đ ch ng minh t giác là hìnhế ể ứ ứ
ch nh t?ữ ậ


?Làm th nào đ ch ng minh t giác là hìnhế ể ứ ứ
bình hành?


Bài t p 76 (sgk)ậ










Ch ng minh :ứ


<i>Δ ABC</i> Ta có : EF là đ ng trung bình c a ườ ủ ᄃ
<i>⇒</i> ᄃEF//AC


<i>Δ ADC</i> Và HG là đ ng trung bình c aườ ủ ᄃ
<i>⇒</i> ᄃHG//AC


Suy ra EF//HG


Ch ng minh t ng t EH//FGứ ươ ự
Do đó EFGH là hình bình hành.


m t khác: EF//AC và BDặ ᄃAC
nên BD ᄃ EF


mà EH//BD và EF ᄃ BD
nên EF ᄃ EH


^


<i>E=90</i>0 <sub>Vì th hình bình hành EFGH có </sub><sub>ế</sub> <sub>ᄃ nên</sub>
là hình ch nh t.ữ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV đ a ra bài t p 77 (sgk)ư ậ


Bài t p 77 (sgk)ậ


a) Hình bình hành nh n giao đi m hai đ ngậ ể ườ


chéo làm tâm đ i x ng.ố ứ


Hình thoi c ng là m t hình bình hành nên giaoũ ộ
đi m hai đ ng chéo hình thoi là tâm đ i x ngể ườ ố ứ
c a hình thoi.ủ


B


A O C


C


b) BD là đ ng trung tr c c a AC nên A đ iườ ự ủ ố
x ng v i C qua BD.ứ ớ


B và D c ng đ i x ng v i chính nó qua BD.ũ ố ứ ớ
Do đó BD là tr c đ i x ng c a hình thoiụ ố ứ ủ


T ng t AC c ng là tr c đ i x ng c a hìnhươ ự ũ ụ ố ứ
thoi.


IV. Củng cố :


Hình thoi, các tính chất của hình thoi.
DÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thoi.


IV. H ng d n v nhà : ướ ẫ ề


- Ôn l i các tính ch t hình ch nh t, hình thoi.ạ ấ ữ ậ


- BTVN : 138, 139, 140, 142 (SBT)


Ngày 01 tháng 11 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày giảng : 12/11/2010


Tiết 23 : <b> HèNH VNG</b>
A. Mơc tiªu :


- HS hiểu định nghĩa hình vng, thấy được hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình
thoi.


- Biết vẽ một hình vng, cách chứng minh một tứ giác là hình vng.


- Biết vận dụng các kiến thức về hình vng trong tính tốn, chứng minh và trong các bài tốn thực
tế.


B. Chn bÞ :


- GV : thước, phấn màu, bảng phụ.


- HS : ễn định nghĩa, tớnh chất của hỡnh chữ nhật và hỡnh thoi.
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tỉ chøc:</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………




<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Nêu định nghĩa và tính chất của hình chữ nhật
2. Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi.


III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Các tiết học trước, chúng ta đã học về hình chữ nhật, hình thoi và nghiên cứu các tính chất
của mỗi hình.


Trong tiết học hơm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu về một tứ giác có đầy đủ các tính chất của
một hình chữ nhật, đồng thời có đầy đủ các tính chất của hình thoi. Tứ giác đó là hình vng.


<i><b>2. N i dung :</b><b>ộ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


? Tứ giác ABCD có gì đặc biệt.
HS : …


GV : tứ giác như vậy gọi là hình vng.
Hình vng là gì?


? Hình vng ABCD có phải là hình chữ
nhật khơng? Hình thoi khơng? Vì sao?



GV : Như vậy, hình vng vừa là hình chữ
nhật, vừa là hình thoi. Do đó, hình vng có
tất cả các tính chất của hình chữ nhật, hình
thoi.


? Đường chéo của hình chữ nhật, hình thoi
có tính chất gì? Từ đó em có nhận xét gì về
tính chất đường chéo hình vng? (HS thực
hiện ?1)


? Từ định nghĩa, tính chất hãy cho biết có
cách nào để nhận biết một tứ giác là hình
vng?


GV nêu nhận xét như ở sgk
HS thực hiện ?2


<b>1. Định nghĩa : (sgk)</b>





Tứ giác ABCD có ABCD là hình vng khi vµ
chØ khi :


    0


A B C D 90    <sub> vµ AB = BC = CD = DA</sub>



<b>2. Tính chất :</b>


- Hình vng có tất các tính chất của hình chữ
nhật, của hình thoi.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết : </b>
<b>sgk</b>


<i>* Nhận xét :</i>


Một tứ giác vừa hình chữ nhật vừa hình thoi thì
tứ giác đó là hình vng.


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>IV.Củng cố </b>


- Thế nào là hình vng? Hình vng có tính chất gì? Làm thế nào để nhạn biết một tứ giác
là hình vuông?


- Làm bài tập 81 (sgk)
<b>V. Hướng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày giảng : 13/11/2010


Tiết 24 : <b>LUYN TẬP</b>
A. Mơc tiªu :


- HS được củng cố định nghĩa, tính chất của hình thoi, hình vng.
- VËn dụng các kiến thức đã học vào giải tốn.



B. Chn bÞ :


- GV : Thước, phấn màu
- HS : Thước.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức:</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


? Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vng.
? Chỉ ra tâm đối xứng, trục đối xứng của hình vng.


III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau luyện tập, củng cố để nắm chắc hơn nữa về
hình vng.


<i><b>2. Nội dung :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



? ABCD là hình vng suy ra điều gì


? Từ gt AE = BF = CG = DH ta suy ra điều
g× ? So sánh EF, FG, GH, HE ?


EFGH thêm điều kiện gì để là hình vng ?


- HS hoạt động nhóm trả lời bài tập 83


<b>Bài tập 82 (sgk)</b>


ABCD là hình vng.








? C/m EFGH là hình vng.
<i><b>Chứng minh :</b></i>


ABCD là hình vng


ˆ ˆ


A B  C D 90ˆ ˆ  0<sub>Suy ra ᄃ</sub>


Ta có :



EBF FCG GDH HAE(cgc)


   


Suy ra EF = FG = GH = HE
Nên EFGH là hình thoi.


EBF HAE


   Eˆ2 Hˆ1<sub>Mặt khác : </sub>


E B


A


1 2


H 1 F


2


C
G


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

0


1 2


ˆ ˆ ˆ



HEF 180  (E E )<sub>Nên</sub>


0 0 0 0


1 2


ˆ ˆ


180 (E H ) 180 90 90


      <sub> </sub>


0


ˆE 90 <sub>Hình thoi EFGH có nên là hình vng.</sub>


<b>Bài tập 83 (sgk)</b>


a) Sai (vì 4 cạnh khơng bằng nhau)
b) Đúng


c) Đúng
d) Sai
e) Đúng
<b>Bài tập :</b>


<i>Câu nào sau đây đúng?</i>
Hình thoi là tứ giác có :



A. hai đường chéo bằng nhau
B. hai đường chéo vng góc.


C. Hai đường chéo bằng nhau và vng
góc


D. Hai đường chéo vng góc tại trung
điểm mỗi đường.


(Đáp án: D)
<b>IV. Cñng cè :</b>


TÝnh chất của hình vuông


Các dấu hiệu nhận biết hình vuông
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học trong chương I
Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 9


Tiết sau ôn tập chng.


Ngày 08 tháng 11 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày giảng : 26/11/2010


TiÕt 25 : <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
A. Mơc tiªu :



- Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (về định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết)


- Vận dụng kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm
điều kiện của hình.


- Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
B. ChuÈn bÞ :


- GV : Bảng phụ, thước, phấn màu; HS : Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập.
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tæ chøc:</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………
<b>II. KiĨm tra bµi cị : (kết hợp ơn tập lí thuyết)</b>


III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập, củng cố để nắm chắc hơn nữa về các
tứ giác đặc biệt đã được học trong chương I.


<i><b>2. N i dung :</b><b>ộ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



- GV đưa sơ đồ lên bảng phụ.


- HS nêu định nghĩa tứ giác và các loại tứ giác đã học.


- GV kiểm tra về dấu hiệu nhận biết tứ giác thông qua sơ đồ :


Tứ giác +4 cạnh bằng nhau
+3 góc vng


+Các cạnh đối song song


+ 2 cạnh đối song song +Các cạnh đối bằng nhau Hình
thang +2 cạnh đối // và bằng nhau


+Các góc đối bằng nhau


+2 đ/c cắt nhau tại trung + 2 góc kề một cạnh đáy bằng nhau điểm
mỗi đường


+ 2 cạnh bên song song


+ 2 đ/c bằng nhau+góc vng
Hình thang Hình thang


Cân vng
+2 cạnh kề = nhau


+ có 1 góc vng+ 2 cạnh bên song song + 2 đ/c vng góc
+1 đ/c là đfg của



+ 1 góc vng một góc
+2 đ/c bằng nhau


+ 2 cạnh kề bằng nhau


+ 2 đ/c vuông góc+ có 1 góc vng
+ 1 đ/c là đfg của một góc+ 2 đ/c bằng nhau


Hình bình hành


Hình chữ


nhật Hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS đọc to đề bài
GV vẽ hình lên bảng


? Hai điểm đối xứng với nhau qua một đường
thẳng khi nào?


? Cần chứng minh điều gì?


? Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao ?


? Tứ giác AEBM là hình gì ? Vì sao ?


<b>Bài tập 87 : (sgk)</b>
Các từ cần điền là :



a) bình hành, hình thang.
b) Bình hành, hình thang
c) Vng.


<b>Bài tập 89 : (sgk)</b>


Chứng minh:


a) Chứng minh E đối xứng với M qua AB
Ta có : DA = DB, MB = MC


Suy ra : DM là đường trung trực của tam giác
ABC


Nên DM // AC
Mặt khác ACAB
Suy ra DMAB


Do đó AB là đường trung trực của EM
Vậy E đối xứng với M qua AB


b)Ta có:
1


2 DM =AC hay AC = 2DM
Mà EM = 2DM nên AC = EM
Hơn nữa, AC // EM


Nên AEMC là hình bình hành.
Ta lại có : DA = DB, DE = DM



Nên AEBM là hình bình hành có ABEM
Do vậy AEBM là hình thoi.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà</b>
- BTVN : Làm bi tp 89bc, 90 (sgk)


A


B


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày giảng : 27/11/2010


TiÕt 26 : <b>ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU</b>
A. Môc tiªu :


- Học sinh nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều, biết cách tính tổng số đo các góc của một đa
giác.


- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đơí xứng và tâm đối
xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.


- Học sinh biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi đa giác đều từ khái niệm
tương ứng đã biết về tứ giác.


- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, học sinh biết cách quy nạp để xây dựng cơng thức tính tổng số đo
các góc của 1 đa giác .



- Kiên trì trong suy luận (tìm đốn và suy diễn) cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chn bÞ :


- GV : Thước thẳng, compa.
- HS : Thước thẳng, compa.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức :</b>


<b>Sü</b> <b>số</b> <b> 8A</b> :





<b>II. Kiểm tra bài cũ : Không KT</b>
III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập, củng cố để nắm chắc hơn nữa về các
tứ giác đặc biệt đã được học trong chương I.


<i><b>2. N i dung :</b><b>ộ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV treo hình vẽ 112 đến 116.
HS quan sát và trả lời.



GV giới thiệu các đỉnh các cạnh.


GV giới thiệu các hình 115đến 117 gọi là
đa giác lồi.


GV các hình trên có phải là đa giác khơng?
GV hình 118 có phải là đa giác khơng? vì
sao?


HS hình bên khơng phải là đa giác vì chúng
có hai cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.


GV các hình 115 đến 117 gọi là đa giác lồi.
Vậy thế nào là đa giác lồi?


HS làm ?2.


GV giới thiệu chú ý.
?3. Gv cho Hs làm .


GV cho
học sinh
làm tr¶
lời theo
câu hỏi
sgk.


<b>1. Khái niệm về đa giác :</b>


- Các hình trên đều là đa giác.



- Định nghĩa:(sgk)


B
C
D
E F
A
M N
R
Q
P
A B
D
C
E
F
X
Z
A<sub>1</sub>
Y
B1
G I
H
K J
V U
W R
S
T



Q L M


N
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3 GV đa giác có n đỉnh (n) được gọi
chung là n giác hay n cạnh.


HS nêu định nghĩa về tam giác đều.
GV tứ giác đều là hình gì?


GV cho học sinh quan sát hình 120 .
GV vậy đa giác đều là đa giác như thế nào?
?4. hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối
xứng của hình 120.


<b>2. Đa giác đều :</b>


- Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng
nhau .


- Tứ giác đều là hình vng .
- Định nghĩa:(sgk)


<b>IV. Củng cố :</b>


- GV cho học sinh làm bài tập 4.


Tứ giác Ngũ giác Lục giác Đa giác n cạnh



Số cạnh 4 ? ? ?


Đường chéo xuất phát từ một đỉnh ? 2 ? ?
Số tam giác tạo thành ? ? 4 ?
Tổng số góc của đa giác ? ? 4.180o <sub> ?</sub>


<b>V. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về nhà học thuộc lý thuyết .


<sub> - BTVN : 5sgk, 4 11 (sbt)</sub>


- Xem trc bi din tớch hỡnh ch nht.


Ngày 22 tháng 11 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày gi¶ng : 03/12/2010


TiÕt 27 : <b>DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>
A. Mơc tiªu :


- Học sinh cần nắm vững cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vuông.
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
- HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải tốn.


B. Chn bÞ :


- GV: Bảng phụ, thước kẻ, êke, compa, phấn màu.


- HS: ễn tập cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc (tiểu học); thước kẻ, ờke.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tæ chøc:</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………
……


<b> II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác đã học ở tiểu học?
III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là cơ sở để suy ra cơng thức tính diện tớch cỏc a giỏc
khỏc.


<i><b>2. Phát triển bài</b></i>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV đưa hình 121 lên màn hình học sinh quan
sát và làm.


GV hình B có bằng hình A khơng ?


GV vì sao nói diện tích hình D gấp 4 lần diện
tích hình E ?



HS so sánh Sc và Se ?


GV vậy diện tích đa giác là gì ?


Diện tích mỗi đa giác có mấy diện tích ? Có
diện tích âm hay khơng ?


GV thơng báo ba tính chất .


GV hai tam giác có diện tích bằng nhau
nhưng hai tam giác đó có bằng nhau hay
khơng?


GV giới thiệu ký hiệu diện tích.
GV giới thiệu các diện tích bên


Hãy nêu cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật đã biết ?


Gv : Ta thừa nhận tính chất sau .
SHCN= ? nếu a = 1,2m ; b = 0,4m


HS làm bài tập 6.


a. chiều dài tăng 2 lần thì S = ?


<b>1. Khái niệm diện tích đa giác :</b>


- Là số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác


đó.


- Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định
diện tích đa giác là 1 s dng.
<i>* Tính chất của diện tích đa giác :</i>


- Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc
đã bằng nhau.


- ('S')
- 100m2<sub> = 1a.</sub>


- 1000m2<sub> = 1ha</sub>


<b>2. Cơng thức tính dt hình chữ nhật :</b>


- Diện tích hình chữ nhật bằng tÝch hai kích
thước của nó.


<b>S = a .b</b>


SHCN= ? nếu a = 1,2m ; b = 0,4m


<b>bài tập 6.</b>


a. chiều dài tăng 2 lần thì S = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

b. chiều dài và chiều rộng tăng ba lần .
c. dài tăng 4 lần rộng giảm 4 lần.



?2sgk. Từ cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật ta suy ra cơng thức tính diện tích hình
vng.


GV hãy tính diện tích hình vng có cạnh là
3m.


GV cho hình chữ nhật ABCD nối AC tính
SABC biết AB = a , BC = b


GV cho học sinh làm ?3.


<b>3. Cơng thức tính dt tam giác vng :</b>
<b>- Hình vuông : S = a . a = a2</b>


(a là độ dài cạnh của hình vng)
1


2 <b>- Tam giác vuông : S = a.b</b>


(a, b l di các cạnh góc vng của tam giác
<b>vng). </b>


<b>IV.Củng cố </b>


Cho 1 hình chữ nhật có S là 16cm2<sub> và hai kích thước của hình là x(cm) và y(cm)</sub>


H·y điền vào ô trống trong bảng sau.


X 1 ? 3 ?



y ? 8 ? 4


- Trường hợp nào hình chữ nhật là hình vng ?
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Về nhà học thuộc lý thuyết
- Làm hết các bài tp sgk, sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày giảng : 04/12/2010


Tiết 28 : <b>LUYỆN TẬP</b>
A. Mơc tiªu :


- Củng cố các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vuông.


- HS vận dụng các công thức đã học vào các tính chất của diện tích trong giải tốn, chứng minh
hai hình có diện tích bằng nhau


- Luyện kĩ năng cắt ghép hình theo yêu cầu.
B. ChuÈn bÞ :


- GV : Thước thẳng, êke bảng phụ ghép hai tam giác.


- HS : Mỗi học sinh chuẩn bị hai tam giỏc bằng nhau, dụng cụ học tập.
<b>C. các hoạt động dạy & học </b>


<b> I. Tæ chøc :</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :



………
……


<b> II. KiÓm tra bµi cị :</b>


HS1 : Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác. Áp dụng làm bài tập 12 sbt
HS2 : Chữa bài tập 9(sgk).


III. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV cho HS đäc đề bài và vẽ hình lên bảng.


Hãy tính diện tích của SABCD ?


SABE biểu diển theo x ?


Theo bài ra ta có quan hệ gì giữa SABCD và


SABE ?


HS tính x ?


Gv cho học sinh đọc đề bài học sinh lên
bảng vẽ hình.


S1 =



S2 =? ?


S3 = ?


GV a, b,c. có quan hệ gì với nhau.


Gv vậy ta có nhận xét gì về tổng diện tích
của hai hình vng dựng trên hai cạnh góc
vng và diện tích hình vuông trên cạnh
huyền .


<i>Δ</i> <i>Δ</i> Gv có nhận xét gì về hai tam
giác ACD và ABC.


<i>Δ</i> <i>Δ</i> GV so sánh EKC và EGC


<b>Bài tập 9:</b>
SABCD = 122 =


144cm2


<i>12 x</i>


2 =¿ SA
BE = 6x


1


3=¿ SABE



= SABCD


1


3 <i>⇒</i> 6x = . 144 x = ?
<b>Bài tập 10: a</b>


c S3


S1 a


b


S2


- Tính


S1 = a2 ; S2 = b2 ; S3 = c2


C2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> ( theo Pytago)</sub>


<i>⇒</i> S1+ S2 =S3


Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng
trên hai cạnh góc vng bằng diện tích hình
vng dựng trên cạnh huyền.


<i><b> Bài tập 13 :</b></i>


E D



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Δ</i> <i>Δ</i> Và tam giác AE F và AHE.


<i>S</i><sub>FGDH</sub> <i>S</i><sub>FGDH</sub> GV Có nhận xét gì về =.
GV chiều dài 700m chiều rộng 400m.
SHCN Theo m2 ; km2 ; a,b ?


<i>Δ</i> <i>Δ</i> <i>Δ</i> <i>Δ</i> ACD = ABC ;EKC =
EGC


<i>Δ</i> <i>Δ</i> Và AHE = ADC


EGDH ACD AHE EGC


S S<sub></sub>  (S<sub></sub> S<sub></sub> )


EFBK ABC AFE EKC


S S<sub></sub>  (S<sub></sub> S<sub></sub> )


EFBK EGDH


S S


 


<b>Bài tập 14 (sgk)</b>



Học sinh tính theo cơng thức tính diện tích hình
chữ nht.


<b>IV. Củng cố :</b>


Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
<b>IV. Hng dn v nhà :</b>


- Về nhà xem lại cơng thức tính diện tích chung và các tính chất khác.
- BTVN : 16, 15, 17 sbt.


- Xem trước bài : Diện tích tam giỏc.


Ngày 29 tháng 11 năm 2010
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày giảng : .../.../2010


Tiết 29 : DIN TÍCH TAM GIÁC
A. Mơc tiªu :


- HS nắm vững cơng thức tính diện tích tam giác.


- HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết
trình bày gọn gẽ chứng minh đó.


- HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn.


- HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho
trước.



B. Chn bÞ :


- GV : Thước, phấn màu, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ, một tam giác bằng bìa mỏng.


- HS : Ơn ba tính chất về diện tích đa giác, cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác
vng, tam giác (ở tiểu học); thước kẻ, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức :</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………
……


<b>II. KiĨm tra bµi cị : Nêu các tính chất của diện tích đa giác</b>
III. Bµi míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Cơng thức tính diện tích tam giác được thiết lập như thế nào ? Chúng ta cùng giải đáp câu
hỏi đó trong bài học hơm nay.


<i><b>2. Ph¸t triĨn bµi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


HS phát biểu định lí về diện tích tam giác ở
sgk.



GV vẽ hình, HS nêu cơng thức.
Có mấy loại tam giác đã học?


GV vẽ hình phân luồng ba loại tam giác đó.
HS lên bảng vẽ đường cao.


Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí?
Theo em trong ba trường hợp trên, ta sẽ
chứng minh trường hợp nào trước? Vì sao?
Nêu vị trí của điểm H?


ABC


S <sub>?</sub>


Trường hợp tam giác ABC nhọn, vị trí điểm
H?


ABC


S <sub>GV: ta thấy tam giác ABC chia thành</sub>


hai tam giác ABH và ACH khơng ấo điểm
chung trong. Vậy, =?


Nêu vị trí của điểm H khi tam giác ABC tù?
GV: Vậy trong ba trường hợp, diện tích tam


<b>* Định lí : sgk</b>


1


2 S =a.h




GT ABC có AHBC
KL S<sub>ABC</sub> 1BC.AH


2


<i>Chứng minh:</i>


* Trờng hợp điểm H trùng với B hoặc C (chẳng
hạn H trùng với B). Khi đó tam giác ABC vng
tại B, ta có :


ABC
1


S BC.AH


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với
chiều cao tương ứng.



GV đưa hình 127 sgk lên bảng phụ :
Em có nhận xét gì hai hình vẽ trên?


Hãy cắt tam giác thành ba mảnh để ghép


thành hỡnh chữ nhật. (HS hoạt động nhúm) Khi đó tam giác ABC đợc chia thành hai tam
giác vuông BHA và CHA, mà :


1
2


1


2 SBHA = BH.AH ; SCHA = HC.AH
1


2
1


2 VËy SABC = (BH + CH).AH = BC.AH
* Trêng hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.



<b>IV. Củng cố </b>


Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì?
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ơn tập cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật.
- BTVN : 16, 18, 19, 20 (sgk)



<i>* Hướng dẫn bài tập 18 : sgk</i>


Tam giác AMB và tam giác AMC có MB= MC


Để diện tích hai tam giác đó bằng nhau thì cần có chung đường cao (kẻ AHBC)
S 1<sub>2</sub> ABH = BH.AH


S 1<sub>2</sub> ACH =CH.AH
SABC = SABH - SACH


S 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> ABC = (BH BC).AH = BC.AH
A


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày giảng : .../.../2010


Tiết 30 : <b>ôn tập học kì i</b>
A. Mục tiªu :


- Ơn tập các kiến thức về tứ giác đã học.


- Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình
thoi, tứ giác có hai đường chéo vng góc nhau.


- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm
hiểu điều kiện của hình.


B. Chn bÞ :



- GV : Phiếu học tập đánh trắc nghiệm, thước, compa
- HS : Thước, compa.


<b>C. các hoạt động dạy & học </b>
<b> I. Tổ chức :</b>


<b>Sü</b> <b>sè</b> <b> 8A</b> :


………
……


<b>II. KiÓm tra bài cũ : Kết hợp trong bài học</b>
III. Bài míi :


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


Giờ học hơm nay chúng ta cùng nhau ôn tập lại các kiến thức hình học đã học từ đầu năm
học để chuẩn bị cho kim tra hc kỡ I.


<i><b>2. Phát triển bài</b></i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV phát phiếu học tập</b>
<b>Câu 1 : Khoanh trịn câu đúng</b>


Cho hình vẽ. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là:


A. 22 B. 22,5



C. 11 D. 10


<b>Câu 2 : Khoanh tròn câu đúng</b>


Cho một hình vng và một hình thoi có cùng chu vi. Khi đó:
A.Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng.


B.Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng.
C.Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vng.


D.Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vng.
<b>Câu 3 : Khoanh tròn câu đúng : Một tứ giác là hình vng nếu nó là :</b>
A. Tứ giác có ba góc vng.


B. Hình bình hành có một góc vng.
C. Hình thang có một góc vng.
D. Hình thoi có một góc vng.
<b>Câu 4 : Khoanh trịn câu đúng</b>


Tam giác cân là hình


A. Khơng có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng


<b>I. Lý thuyết:</b>


Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D



Câu 4: B
Câu 5: B


Q
P


M N


O R


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C. Có hai trục đối xứng D. Có ba trục đối xứng
<b>Câu 5: Khoanh trịn câu đúng</b>


Q P N M<sub>Tính các góc của tứ giác MNPQ biết ::: = 1 : 3 : 4 : 4</sub>


A. 250<sub>, 75</sub>0<sub>, 100</sub>0<sub>, 100</sub>0


B. 300<sub>, 90</sub>0<sub>, 120</sub>0<sub>, 120</sub>0


C. 200<sub>, 60</sub>0<sub>, 80</sub>0<sub>, 80</sub>0


D. 280<sub>, 84</sub>0<sub>, 112</sub>0<sub>, 112</sub>0


<b>Câu 6 : Khoanh trịn "Đ" hay "S"</b>


Hình chữ nhật MNPQ có E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
MN, NP, PQ, QM. Khẳng định sau đúng hay sai ?



<b>Tứ giác EFGH là hình thang cân </b>
<b> Đ S</b>


<b>Câu 7 : Khoanh tròn câu đúng</b>


Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân


B. Hình bình hành


C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
<b>Câu 8 : Đánh "X" thích hợp vào ơ trống</b>


Nội dung Đúng Sai


Nếu điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua
cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng.


Một tam giác và tam giác đối xứng với nói qua một trục có
cùng chu vi nhưng khác diện tích.


Câu 6: S


Câu 7: B


Câu 8:


Đúng Sai
X



X


<b>Bài tập : Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi H là</b>
trung điểm của GB, K là trung điểm của GC.


a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành.


b) Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì thì DEHK là hình chữ nhật.
c) Tứ giác DEHK hình gì khi các trung tuyến BD và CE vng góc với nhau ?
d) Trong điều kiện câu c hãy tính diện tích tứ giác DEHK khi biết BD = a, CE
= b.


<i>Hướng dẫn:</i>


a) DEHK là hình bình hành khi nào ?
HK ? BC và ED ? BC


Suy ra DEHK là hình gì?


b) Nếu DEHK là hình chữ nhật thì EC ? BD


Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là tam giác gì ?


Như vậy, tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì thì DEHK là hình chữ nhật ?
c) Hình bình hành DEHK có BD và CE vng góc với nhau thì DEHK là hình
gì ?


HG = ?BD; GK = ?EC



<b>II. Bài tập:</b>


A
B


C
D


E H


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2
9


1
3


1
3


1


2 Suy ra SDEHK = ? (SDEHK =4..a.b = a.b (đvdt))


<b>III. Hướng dẫn về nh</b>
- BTVN : 89, 90 sgk.


- Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra học kì I.



Ngày 06 tháng 12 năm 2010
kí duyệt


Nguyễn Thị Phúc


Ngày giảng : 21/12/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày giảng : 25/12/2010


<i><b>Tit 32 : TR BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Qua tiết này HS rút ra được ưu, khuyết điểm trong quá trình kiểm tra.
- Khắc phục những tồn tại để học kì II học tốt hơn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Ghi những thiếu sót của HS khi chấm bài.
- HS:


<b>C. Tiến trình :</b>
<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II. Trả bài kiểm tra học kì I: (phần hình học)</b>


<i><b>1. Những sai lầm, thiếu sót của học sinh :</b></i>


- Đa số các em thường không đọc kĩ đề bài, vẽ hình cịn ngộ nhận rằng
điểm M là trung điểm của BC.



- Tất cả các em đều không chú ý và sử dụng đến dữ kiện tam giác ABC là
tam giác cân, nên chứng minh sai phần a.


- Phần b để khẳng định tứ giác BEDH là hình chữ nhật ta phải chỉ ra nó có
3 góc vng, nhưng hầu hết các em khơng chỉ ra được.


- Phần c khơng có bạn nào làm.
<i><b>2. Trả bài cho học sinh xem.</b></i>


<i><b>3. Giải đáp thắc mắc của học sinh.</b></i>
<b>III. Kết luận:</b>


GV tổng kết lại những thiếu sót mà HS mắc phải trong quá trình kiểm tra, nhắc nhở các em
chú ý rút kinh nghim.


<b>IV. Hng dn v nh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày giảng : 07/01/2011


<i><b>Tiết 33: DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.


- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo cơng thức đã học.


- HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình
chữ nhật hay hình bình hành cho trước.



- HS chứng minh được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã
biết trước.


- HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh cơng thức tính diện tích
hình bình hành.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.


- HS: Ôn tập cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang (tiểu học).
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II. Bài cũ: Hãy nhắc lại cách tính diện tích hình thang mà chúng ta đã biết.</b>


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Từ cơng thức tính diện tích tam giác ta có tính được diện tích hình thang hay khơng ? Đó
chính là nội dung chính trong bài học hơm nay mà chúng ta cần tìm hiểu.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hãy nêu định nghĩa hình thang?



GV vẽ hình lên bảng, rồi u cầu HS nêu
cơng thức tính diện tích hình thang đã học ở
tiểu học.


HS vẽ hình vào vở và nêu cơng thức.


GV u cầu các nhóm HS làm việc, dựa vào
cơng thức tính diện tích tam giác, hoặc diện
tích hình chữ nhật để chứng minh cơng thức
tính diện tích hình thang.


HS hoạt động theo nhómđể tìm cách chứng
minh ccơng thức tính diện tích hình thang.


GV: Hình bình hành là một dạng đặc biệt của
hình thang, điều đó có đúng khơng? Giải
thích?


GV u cầu HS tính diện tích hbh dựa vào
cơng thức tình diện tích hình thang.


GV đưa định lí và cơng thức tính diện tích
hbh lên bảng.


GV cho HS làm bài tập sau: Tình diện tích
một hbh biết độ dài 1 cạnh là 3,6cm, độ dài
cạnh kề với nó là 4cm và tạo với đáy một góc
có số đo là 30o<sub>.</sub>



<b>1.Cơng thức tính diện tích hình thang:</b>


(AB+CD). AH


2 SABCD =


<b>* Chứng minh</b>


SABCD = SADC + SABC (tính chất 2 diện tích đa


giác)
DC . AH


2 SADC =


AB . CK


2 =


AB . AH


2 SABC = (vì CK = AH)
<i>⇒</i> (AB+CD). AH


2 SABCD =


<b>2.Cơng thức tính diện tích hình bình hành:</b>
(<i>a+a)h</i>



2
Shình bình hành =


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
HS vẽ hình và tính diện tích.


GV u cầu HS đọc ví dụ a tr124 sgk và vẽ
hình chữ nhật với hai kích thước a, b lên
bảng.


HS đọc vd a và vẽ hình vào vở.


- Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện
tích bằng a.b thì phải có chiều cao tương ứng
với cạnh a là bao nhiêu?


Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng a.b
vào hình.


- Nếu tam giác có cạnh bằng b, thì phải có
chiều cao tương ứng là bao nhiêu?


- Có hình chữ nhật kích thước là a và b. Làm
thế nào để vẽ một hbh có một cạnh bằng một
cạnh của một hcn và có diện tích bằng nữa
diện tích của hcn đó?


bình hành = a.h


Áp dụng:



<i>Δ</i> ^<i><sub>H</sub></i> ^<i><sub>D</sub></i> ADH có = 900 ; = 300;
AD = 4cm


AD
2 =


4 cm


2 <i>⇒</i> AH = = 2cm.


SABCD = AB.AH = 3,6 . 2 = 7,2 (cm2).


<b>3. Ví dụ:</b>


- Nếu diện tích tam giác là a.b thì chiều cao
tương ứng phải là 2b.


- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao
tương ứng phải là 2a.


1


2 - Nếu hbh có cạnh là a thì chiều cao tương
ứng phải là b.


1


2 - Nếu hbh có cạnh là b thì chiều cao tương
ứng phải là a.



<b>IV.Củng cố </b>
- Làm bài tập 26 tr125 sgk.


<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Nêu quan hệ giữa hình thang, hbh và hcn rồi nhận xét về cơng thức tính diện tích các hình đó.
- BTVN: 27; 28; 29; 31sgk và 35; 36; 37; 40; 41 sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày giảng : 08/01/2011


<i><b>Tiết 34 :</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS vận dụng các cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành vào một số bài tốn;
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng quát hoá


- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Giáo án, SGK, SBT, thước, com pa, êke


- HS: Vở ghi, học bàivà làm bài tập ở nhà, thước, compa, êke.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II.Bài cũ:</b>



Nêu cách tính diện tích hình thang, hình bình hành. Viết công thức.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Chúng ta cùng nhau luyện tập về tính diện tích của hình thang, hình bình hành
<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


HS đọc yêu cầu bài tập 26 sgk


Để tính được SABED cần biết điều gì?


HS: cần biết BC


Hình đã cho được chia thành những hình
nào ?


Ta thấy x là tổng chiều cao của hìnhthang và
chiều cao của tam giác. Vậy để tìm x ta tính
chiều cao của tam giác và chiều cao của hình
thang.


<b>Bài tập 26 SGK :</b>
A 23m B


C



D 31m E
Ta có:


SABED=AB.BC
ABCD


S 828


BC 36(m)


AB 23


  


Nên
1


2 Do đó SABED=(AB+DE).BC=


1


2 =(23+31).36= 972 (m)
<b>Bài 32/130-SBT :</b>


Đa giác đã cho gồm một hình thang và một tam
giác.


Ta có :


2



50 70



.30 1800(m )


2







Shình thang =


STam giác = 3375 - 1800 = 1575 (m2)


2.1575



h

45(m)



70





<sub> x= 45 + 30 = 75 (m).</sub>
<b>Bài 36/130-SBT :</b>


A B


C


D <sub>E</sub> 300



7cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

0


BCD 30

<sub>Giả sử hình thang ABCD có AB =</sub>
7cm, BC = 8cm, CD = 9cm và .


BE CD

<sub>Vẽ .</sub>

BC



BE

4cm



2





Tam giác vuông BEC là nửa
tam giác đều nên


Vậy diện tích hình thang ABCD là :


2


7 9



.4 32(cm )


2








<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem trước bài diện tớch hỡnh thoi.


Ngày 03 tháng 01 năm 2011
kí duyÖt




</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày giảng : 14/01/2011


<i><b>Tiết 35: DIN TCH HèNH THOI</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu được cách xây dựng công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vng góc và
cơng thức tính diện tích hình thoi.


- Học sinh vận dụng được cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc và cơng
thức tính diện tích hình thoi vào giải các bài tập có liên quan.


- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng qt hố
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Thước, êke, compa.
- HS: Thước, êke, compa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II. Bài cũ:</b>


Nêu cách tính diện tích hình thang và hình bình hành. Viết cơng thức minh họa (có giải
thích).


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc và hình thoi như thế nào ?
<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
1


2 HS1: SABC = AC.BH


1


2 HS2: SADC = AC.DH


1


2 HS3: SABCD = AC.BD



Hai đường chéo hình thoi có quan hệ gì ?
HS: Vng góc


GV: u cầu học sinh thực hiện ?2


HS: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai
đường chéo


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
HS: S = a.h (h là đường cao)


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ sgk
GV: Dự dốn tứ giác MENG là hình gì ?
HS: Hình thoi


GV: Hãy chứng minh ?
1


2 HS: ME = GN = EN = MG = AC
Suy ra: MENG là hình thoi


GV: MN = ?
HS: MN = 40 (m)
GV: EG = ?


HS: Ta có:MN.EG=800 nên EG = 20 (m)


<b>1. Cách tính diện tích của 1 tứ giác có hai</b>
<b>đường chéo vng góc:</b>



1


2 S = AC.BD


<b>2. Cơng thức tính diện tích hình thoi:</b>


1


2 S = d1.d2


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV: SMENG = ?


HS: SMNEG = 400 m2


<b>IV.Củng cố : </b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 34, 35 sgk/tr128,129
Gợi ý : (Bài 35) Dựa vào cơng thức hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngµy gi¶ng : 15/01/2011


<i><b>TiÕt 36 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU : qua bài này, HS cần:</b>


- Nắm vững công thức tính diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và
hình thang để từ đó có thể tính được diện tích của các đa giác lồi.


- Biết cách tính diện tích của các hình đa giác lồi bằng cách phân chia các đa giác đó thành những đa
giác đơn giản mà có thể tính được diện tích như tam giác.



- Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: SGK ; SBT ; G/A, thước
- HS: Học bài cũ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II. Bài cũ: </b>


- Viết cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình thang. Giải thích
cơng thức.


- Phát biểu tính chất về diện tích đa giác.
<b>III.Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Từ cơng thức tính diện tích tam giác ta có tính được diện tích hình thang hay khơng? Đó
chính là nội dung chính trong bài học hơm nay mà chúng ta cần tìm hiểu.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho đa giác ABCDE, vẽ các đường
chéo AC, AD. SABC + SCAD + SADE = S?



HS: SABC + SCAD + SADE = SABCDE


SABC + SCAD + SADE có tính được khơng ?


HS: Tính được nhờ có cơng thức


GV: Như vậy bất kỳ đa giác nào ta cũng có
thể biết được diện tích của nó bằng cách chia
nhỏ thành các hình đã có cách tính (cơng
thức)


GV: Bằng đo đạc hãy tính diện tích đa giác
ABCDE ở hình 150 sgk/129


HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Nêu cách tính ?
HS: Chia đa giác như sgk
GV: Kết quả ?


HS: S = 39,5 cm2


GV: Có cách tính nào khác khơng ?
GV: Về nhà tìm cách tính khác


<b>1.Cách phân chia đa giác để tính diện tích:</b>
SABC + SCAD + SADE = SABCDE


A



E B


D C


<b>2 Ví dụ:</b>


Hình 151 sgk/130


<b>IV. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>
- BTVN: 39, 40 sgk/tr131
- Hướng dẫn bài tập 40 sgk:


1


10000 Cạnh ô vuông là 1cm, tỉ lệ có nghĩa là gì?


Cần đếm xem phần gạch sọc có mấy ơ vng. Tính diện tích của mỗi ô vuông?
Lấy diện tích mỗi ô vuông nhân với số ụ vuụng m c.


Ngày 10 tháng 01 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày giảng : 21/01/2011


<i><b>Tiết 37 : ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần:</b>


- Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ; nắm và vận được định lý


Ta-Lét,


- Lập các tỉ số của hai đoạn thẳng; vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng.
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng quát hoá


- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt; tính độc lập
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ vẽ hình 1,2,3 sgk/57, sgk, thước
- HS: Vë ghi, SGK, thíc, compa


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>I. Tổ chức : </b>


Sĩ số 8A : ………
<b>II. Bài cũ:</b>


Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều ?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a song song BC cắt AB, AC tại B' và C'. Các đoạn
thẳng AB', AB, BB', AC', AC, CC' có quan liên hệ gì ?


<i><b>2. Nội dung</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


5


7


AB
CD=


7


9 GV: Cho hai số: 5 và
7. là tỉ số của 5 và 7. Tương tự cho hai
đoạn thẳng: AB = 7cm, CD = 9cm. Ta
nói: Tỉ số


Học sinh thực hiện ?1


Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
AB


CD=<i>?</i> AB=30cm; CD = 40cm.
AB


CD=<i>?</i> AB = 3dm; CD = 4dm.
Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo không ?


GV giới thiệu “Chú ý” sgk.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
GV: Ta nói đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ
với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'.



AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào
?


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
Gợi ý: Xem phần Hướng dẫn
HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s)
Qua bài tập này em có nhận xét gì ?
(Gợi ý: Nếu một đường thẳng song song


<b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
<b>Định nghĩa: (sgk)</b>





AB


CD=
3


5


Chú ý: (sgk)


<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ:</b>
Định nghĩa: (sgk)


Hai đoạn thẳng AB và CD được gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :



AB

A'B'



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

với một cạnh của tam giác và cắt cạnh
còn lại thì nó định ra trên hai cạnh
những đoạn thẳng có tính chất gì ?)
GV: Ta thừa nhận định lý này không
chứng minh.


Học sinh vận dụng định lý thực hiện ?4
HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s)
GV: x = ?


AD

AE



BD

EC



AD.EC

3.10



2 2



BD

5





HS:
a//BC nên Ta-Lét: x = AE =


<b>3. Định lý Ta-Lét</b>
Định lý: (sgk)



AB' AC' AB'

AC' B'B C'C



B'C'// BC

;

;



AB

AC B'B C'C AB

AC





<b>IV.Củng cố </b>


- Học sinh thực hiện bài 4 sgk/tr59
Gợi ý: Vận dụng t/c của tỉ lệ thức:


a

c

a

c



b

 

d

b a

d c



b a

d c



b

d







hoặc
Theo t/c của tỉ lệ thức:


AB' AC'

AB'

AC'

AB'

AC'




a)

hay



AB

AC

AB AB'

AC AC'

B'B

C'C


<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc và nắm vững định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng, hai đoạn thẳng tỉ lệ, ni dung nh lớ
Ta-lột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày giảng : 22/01/2011


<i><b>TiÕt 38 : ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LÉT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét


- Vận dụng định lý đảo chứng minh hai đường thẳng song song; lập dãy các tỉ số bằng nhau của các
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ


- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng qt hố
- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt; tính độc lập
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ vẽ hình 11, thước, sgk


- HS: Vë ghi, SGK, häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ, thíc, com pa
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..



<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ và định lý Talét trong
tam giác.


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>
<i>AB '</i>


AB


<i>AC '</i>


AC Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm. Lấy B' thuộc AB sao cho AB' =
2cm và C' thuộc AC sao cho AC' = 3cm. So sánh các tỉ số và ? B'C' có song song với BC khơng ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


GV: hãy vẽ đường thẳng a đi qua B' và song
song với BC cắt AC tại C''


GV: AC'' = ?


Có nhận xét gì về C' và C'' ?
GV: B'C' ? BC



GV: Tổng quát ta có định lý (sgk)


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s)


GV: Từ câu c) ở ?2 tổng quát ta có hệ quả
của định lý Ta-lét (sgk)


GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL
và tìm cách chứng minh - giáo viên vẽ hình
lên bảng


HS: Thực hiện theo nhóm (học sinh tham
khảo sgk)


AB'



AB

<sub>GV: Do B'C' // BC (gt) nên theo định lý</sub>
Ta-lét ta có = ?


AB'


AB



AC'



AC

<sub>HS: = (1)</sub>

AC'



AC

<sub>GV: Kẻ C'D // AB (D thuộc BC), theo</sub>



<b>1. Định lý Ta-lét đảo: (sgk)</b>





AB'


AB



AC'



AC B'C'// BC

<sub> =  </sub>
<b>2. Hệ quả của định lý Ta-lét </b>


AB' AC' B'C'


B'C'// BC



AB

AC

BC





</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

định lý Ta-lét ta có = ?

AC'



AC


BD



BC

<sub>HS: = (2)</sub>


GV: Từ (1) và (2) ta có điều cần chứng minh
<b>IV.Củng cố </b>



- HS thực hiện ?3 (GV đưa hình lên bảng phụ)
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- BTVN: 6, 7, 8, 9 (sgk)


Ngµy 17 tháng 01 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày giảng : 24/01/2011


<i><b>Tiết 39 : LUYN TP</b></i>
<b>A. MC TIÊU :</b>


- HS được luyện tập và cũng cố về định lí Ta-lét, định lí Ta-lét đảo và hệ quả của nó.
- Rèn kĩ năng vận dụng giải bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: phấn màu, bảng phụ
- HS: thước, compa, eke.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Nêu định lý đảo của định lý Talét, vẽ hình và ghi GT, KL của định lý.


1. Nêu hệ quả của định lý Talét, vẽ hình và ghi GT, KL của hệ quả.


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta cùng nhau luyện tgập để củng cố cho nắm chắc hơn về định lý Talét trong tam giác
và định lý đảo cũng nh hệ quả của định lý Talét.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh tính độ dài x của các
đoạn thẳng trong các hình sau: (Hình bên)
HS: Hình 1: x = 32/3


HS: Hình 2: x = 52/15
GV: Nhận xét, điều chỉnh


GV: Yêu cầu học sinh cho biết GT, KL ?
HS: Nêu GT, KL


a

c

a c



b

d

b d




 




<sub>Gợi ý: a) Vận dụng: </sub>

AH ' B'H' H 'C'


d // BC



AH

BH

HC





HS:

AH ' B'H' H 'C'

B'C'



AH

BH HC

BC








1


2 HS: SAB'C' = .AH'.B'C'


1


2 SABC= .AH.BC.


1


3 Suy ra: SAB'C' = ()2 . SABC



Dođó: S<b>AB'C'</b> = 67,5 : 3 = 22,5 cm2


GV: Nhận xét, điều chỉnh


GV: Hãy cho biết người ta tiến hành như thế
nào ?


HS: (1) Cố định DK (DKBC)


(2) Điều chỉnh EF (EFBC) sao cho
A, F, K nằm trên một đường thẳng.


<b>Bài tập:</b>


Bài tập 10 sgk A


B’ C’ d
H




B H C


<b>Bài tập 13 sgk:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

(3) Căng dây tạo thành đường thẳng
chứa F, K, C.


(4) Đo DC, BC.



(5) Vận dụng định lý Ta-lét đảo tính
AB.


GV: Nhận xét, điều chỉnh


<b>IV. Hng dn v nh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày giảng : 26/01/2011


<i><b>TiÕt 40 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường
hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sgk (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình
học)


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: thước đo góc, compa, bảng phụ.


- HS: thước chia khoảng, compa, thước đo góc.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta đã biết đường phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc bằng nhau. Vậy
đường phân giác của một góc trong tam giác chia cạnh đối diện với góc đó thành hai đoạn thẳng theo
tỉ số nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


GV: Chia lớp thành 15 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm một bảng phụ. Và yêu cầu học sinh
thực hiện:


1. Kiểm tra AD có phải là tia phân giác của
góc A khơng ?


AB


AC



DB



DC

<sub>2. So sánh các tỉ số và </sub>
HS: Thực hiện theo nhóm


GV: Theo dõi, quản lý, chỉ dẫn học sinh thực
hiện



HS: Thực hiện nghiêm túc
GV: Kết quả ? (3 nhóm)


AB


AC



DB



DC

<sub>HS: AD là phân giác; = </sub>


GV: Bằng lập luận hãy chứng minh kết quả
thu được ?


Trước hết hãy ghi giả thiết, kết luận cho định
lý bằng hình vẽ vừa có ở phiếu học tập.
GV: Gợi ý: Qua B kẻ tia Bx // AC. Kéo dài
AD cắt Bx tại E.


DB



DC

<sub>Theo hệ quả của định lý Ta-lét = ? AB ?</sub>
BE


DB


DC



BE



AC

<sub>HS: = ; AB = BE</sub>

DB




DC


AB



AC

<sub>GV: Từ đó suy ra: ?</sub>


<b>1. Định lý:</b>


ABC

AB


AC



DB



DC

<sub>AD là phân giác  =</sub>
D  BC


GT

D BC

ABC có AD là tia phân
giác của góc BAC ()


KL

DB



DC


AB


AC

<sub>= </sub>
<i><b>Chứng minh :</b></i>


Từ B kẻ Bx //AC, cắt AD tại E.
Theo hệ quả của định lý Talét ta có :



DB


DC



BE



AC

<sub>= (1)</sub>
Mặt khác :




BAE CAE(gt)

<sub>BEA CAE</sub>

<sub></sub>



và (so le
trong) nên BE = AB (2)


DB


DC



AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

AB


AC



DB



DC

<sub>HS: = </sub>


GV: Như vậy: trong tam giác đường phân
giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng theo tỉ số nào ?



HS: Phát biểu định lý sgk


GV: Trên đây ta mới chứng minh trường hợp
AD là phân giác trong. Trường hợp AD là
phân giác ngồi thì sao ?


Học sinh quan sát hình 22 sgk


Định lý vẫn đúng trong trường hợp AD là
phân giác ngoài của góc A. Về nhà chứng
minh xem như bài tập


<b>2. Chú ý: (sgk)</b>


Định lý vẫn đúng đối với đường phân giác của
góc ngồi của tam giác.


<b>IV.Củng cố </b>
- Học sinh thực hiện ?2


ABC




DB

AB



DC

AC



x

3,5

7




y

7,5 15

<sub>a) có AD là phân giác góc A nên hay </sub>

y.7

5.7

7



x

2,(3)



15

15

3



 



b)
- Học sinh thực hiện ?3


DE

HE



DF

HF



5

3



8,5

HF

<sub>DH là phân giác của tam giác DEF nên: hay </sub>

8,5.3



HF

5,1

x 3 5,1 8,1



5



 



<b>V. Hướng dẫn v nh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày giảng : 11/02/2011



<i><b>Tiết 41 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS được khắc sâu các kiến thức đã học về định lí Ta-lét (thuận và đảo), hệ quả của định lí Ta-let,
tính chất đường phân giác trong tam giác.


- Có kĩ năng vận dụng giải các bài tốn tính tốn, chứng minh.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: thước, phấn màu, bảng phụ, thước đo góc.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, êke.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác?
Làm bài tập 15a (sgk)


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta cùng nhau luyện tập củng cố lại để nắm chắc hơn về tính chất đờng phân giác của
tam giác.



<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Vẽ hình, ghi GT và KL của bài tốn.


Hãy tính diện tích của hai tam giác ABD và
ACD rồi lập tỉ số diện tích của hai tam giác
đó.


Khi AD là đường phân giác của tam giác
ABC thì ta có tỉ lệ thức nào ?


GV đưa hình 25 (sgk) lên bảng phụ


Vận dụng tính chất đường phân giác, lập hệ
thức có được.


<b>Bài tập 16/sgk:</b>


ABD


ACD


1

<sub>AH.BD</sub>



S

<sub>2</sub>

BD



1




S

<sub>AH.DC</sub>

DC



2





Ta có : (1)


ABC




AB

BD



AC

DC



BD

m



DC

n

<sub>Vì AD là phân</sub>
giác của nên ta có: hay (2)


ABD


ACD


S

m



S

n

<sub>Từ (1) và (2) suy ra </sub>
<b>Bài tập 17/sgk:</b>


ABM




MD là phân giác góc M của nên:


MA

DA



(1)


MB

DB



ACM



<sub>ME là phân giác góc M của nên:</sub>


MA

EA



(2)


MC

EC



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>⇒</i> Kết hợp MB = MC (gt) đpcm.


HS lên bảng vẽ hình


Hướng dẫn HS vận dụng tính chất đường
phân giác trong tam giác, lập tỉ lệ thức rồi áp
dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV yêu cầu HS làm bài vào giấy nháp
Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài.
Lớp nhận xét, bổ xung.


DA

EA




DB

EC





Từ (1), (2) và (3)
Do đó DE//BC (định lí đảo Ta-lét)
<b>Bài tập 18/sgk:</b>


A


5cm 6cm
B C
7cm E


ABC



<sub>AE là phân giác góc A của nên:</sub>


EB

AB



EC

AC



EB

5



EC

6

<sub> hay </sub>


EB

EC

EB EC

BC

7



5

6

5 6

11

11









5.7



EB

3,18 (cm)



11





6.7



EC

3,82 (cm)



11





<b>IV. Củng cố :</b>


Hãy nhắc lại định lý Talét thuận và đảo.


Hãy nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác.
<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: 19, 20, 21, 22


<i><b>* Hướng dẫn bài tập 20 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày giảng : 12/02/2011


<i><b>Tiết 42 : KHI NIM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.

AMN



ABC

<i><sub>⇒</sub></i> <sub>- Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học: MN//BC </sub>
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV : thước, compa, bảng phụ.
- HS : thước đo góc, độ dài, compa.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Trong thực tế ta gặp những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau,
những hình như thế gọi là những hình đồng dạng. Vậy hai tam giác như thế nào thì được gọi là đồng
dạng với nhau ? Chúng ta cùng nghiên cứu trong bài học hôm nay.



<i><b>2. Néi dung</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Treo hình 28 sgk u cầu học sinh nhận xét
hình dạng, kích thước các hình trong tranh.
GV: ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.
GV đưa hình 29 lên bảng phụ


HS trả lời ?1


Hai tam giác đồng dạng khi nào?


GV (lưu ý): viết kí hiệu theo thứ tự các cặp
đỉnh tương ứng.


HS thực hiện ?2


thực hiện ?3


Em có nhận xét gì về hai tam giác đó?
Hãy phát biểu bài tốn trên thành định lí?


HS lên bảng trình bày cách chứng minh định


<b>1. Tam giác đồng dạng:</b>
<i><b>a) Định nghĩa: </b></i>


A'B'C' ABC theo tỉ số k nếu:



ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



A A ';B B';C C'

<sub> </sub>

A 'B' B'C' A'C'



k


AB

BC

AC

<sub> </sub>
<i><b>b) Tính chất:</b></i>


Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Nếu A'B'C' ABC thì


ABC A'B'C'


Nếu A'B'C' A''B''C'' và


A''B''C'' ABC thì A'B'C' ABC
<b>2. Định lí:</b>


GT ABC
MN//BC


(MAB, NAC)
KL
A

AMN

ABC



M N a


B C
<i><b>Chứng minh:</b></i>



Xét tam giác ABC và MN // BC.
Hai tam giác ABC và AMN có :




AMN ABC;ANM ACB

<sub> (đồng vị).</sub>


BAC

<sub> là góc chung.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

lí.


GV vẽ hình 31 lên bảng và giới thiệu chú ý.

AM

<sub>AB</sub>

AN

<sub>AC</sub>

MN

<sub>BC</sub>



AMN

ABC



<sub>Vậy </sub>


<i><b>* Chú ý:</b></i>


Định lý vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a
cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh còn lại.


<b>IV. Củng cố : </b>


- Thế nào là hai tam giác đồng dạng.


- HS trả lời bài tập 23 (sgk) a) đúng b)sai
- Bài tập 24 (sgk): A'B'C' ABC theo tỉ số k = k1.k2



<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>
- BTVN: 25, 26, 27 sgk


* Hướng dẫn bài tập 25 sgk
1


2 A'B'C' ABC theo tỉ số k =

AB' AC' B'C' 1



AB

AC

BC

2





AB 1



A'B'

AB



2

2



A'C'

1

AC



2



B'C'

1

BC



2




Nên ; ;


Vậy A'B'C' cần vẽ phải có các cạnh thoả mãn điều kiện trên.


Ngµy 08 tháng 01 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày giảng : 18/02/2011


<i><b>Tiết 43 : TRNG HP NG DẠNG THỨ NHẤT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước cơ bản:


AMN

A'B'C'



<sub>+ Dựng tam giác </sub>


AMN

A 'B'C'





<sub>+ Chứng minh </sub>


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ hình 32 sgk tr73, thước.


- HS: SGK, vở ghi, học bài và làm bài tập ở nhà.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>



<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP khi nào ?
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Khơng cần biết số đo góc của tam giác cũng biết đợc hai tam giác có đồng dạng với nhau hay khơng,
đó là trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học hôm nay.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
HS: MN = 4 cm; ABC A'B'C'


GV: Quan hệ các cạnh của ABC và A'B'C'
như thế nào ?


HS: Tương ứng tỉ lệ


GV: Tổng quát ta rút ra kết luận gì ?
HS: Phát biểu định lý sgk


GV: Đó chính nội dung chính của bài và u
cầu học sinh đọc định lý sgk HS: đọc



GV: Yêu cầu học sinh chứng định lý
GV: Vẽ hình, yêu cầu sinh nêu gt, kl
HS: Học sinh vẽ hình, nêu gt, kl


GV: Yêu cầu học sinh xác định M trên tia
AB sao cho AM = A'B' (2) và vẽ đường
thẳng a đi qua M và song song với BC cắt
AC tại N


HS: Thực hiện


GV: AMN có quan hệ gì với ABC ?
HS: AMN ABC (4)


GV: Từ đó ta có dãy tỉ số các cạnh của hai
tam giác như thế nào ?


AM
AB =


MN
BC =


AN


AC HS: (3)


GV: Giả thiết cho ta dãy tỉ số như thế nào ?



<i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>A ' C '</i>


AC HS: (2)


<i>A ' C '</i>


AC =


AN
AC <i>;</i>


<i>B ' C '</i>


BC =


MN


BC GV: Từ (1),


<b>1. Định lý: </b>


AM

AN

1




AB

AC

2

<sub>?1 : Ta có nên MN//BC.</sub>


MN

AM

MN

1



hay



BC

AB

8

2



MN 4cm







<b>* Định lý : SGK</b>


GT


ABC, A 'B'C'
A 'B' A 'C' B'C'


(1)


AB AC BC


 


 



KL A 'B'C'ABC


<i>Chứng minh: </i>


N AC <sub>Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’.</sub>


Vẽ đường thẳng MN//BC, . Ta có : ΔΑΒC
ΔAΜΝ


Do đó :


AM AN MN


(2)
AB AC BC
A 'C' AN


AC AC


B'C' MN


BC BC <sub>Từ (1) và (2) và AM</sub>


= A’B’, ta có và


 <sub>AN = A’C’ và MN = B’C’.</sub>
 AMN = A’B’C’ (c.c.c)
Vì ΔΑΒC ΔAΜΝ nên


A 'B'C'



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

(2), (3) ta có:


Suy ra: A'C' = AN và B'C' = MN hay tam
giác A'B'C' bằng tam giác AMN (5)


GV: Từ (4) và (5) suy ra A'B'C' ? ABC
HS: Đồng dạng


GV: Ta gọi trường hợp đồng dạng này là
trường hợp thứ nhất và yêu cầu học sinh phát
biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác


HS: phát biểu định lý sgk


Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: ABC DFE


<b>2. Áp dụng:</b>
ABC DFE
<b>IV. Củng cố và luyện tập: </b>


- Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất ?


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm bài tập 29,31 sgk tr74
<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- BTVN: 30, 31 sgk/75



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày giảng : 19/02/2011


<i><b>Tiết 44 : LUYN TP</b></i>
<b>A. MC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh nắm chắc hơn về tam giác đồng dạng và trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam
giác.


- Học sinh vận dụng tốt trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác để giải các bàit ập.
- Rèn cho học sinh ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Thước, giáo án, SGK, SBT


- HS: SGK, vở ghi, học bài và làm bài tập ở nhà.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu định lý về trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố về trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hãy viết tỉ số đồng dạng của
các cặp tam giác đồng dạng đã
cho.


A 'B'C'


 ABC<sub>Giả</sub> <sub>sử</sub>


theo tỉ số đồng dạng k3 thì ta có


k3 = ?


Hãy xét mối liên hệ giữa k1, k2


và k3.


Hãy vẽ hình của bài tốn.
Chỉ ra các cặp tam giác đồng
dạng.


Viết các cặp góc bằng nhau và
các tỉ số đồng dạng của các cặp
tam giác đồng dạng đó.


HS lên bảng làm bài 29.



Em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa tỉ số chu vi của hai tam
giác đồng dạng và tỉ số đồng


<b>Bài 24/72 :</b>


A 'B'C'


 A"B"C"
A 'B'


A"B"<sub>Vì theo tỉ số đồng dạng k</sub><sub>1</sub><sub> nên ta</sub>


có : k1 =


A ''B''C''


 ABC


A"B"


AB <sub>Và theo tỉ số đồng dạng k</sub><sub>2</sub><sub> nên ta</sub>


có k2 =


A 'B'C'


 ABC


1



2
A 'B'
A 'B' <sub>A"B"</sub> k


A"B"


AB k


AB


 


Giả sử theo tỉ số đồng
dạng k3 thì ta cók3 = .


<b>Bài 27/72 :</b>


a) Các cặp ta giác đồng dạng là :

 

<sub>AMN ABC</sub>


 

<sub>BML BAC</sub>


 

<sub>b) AMN ABC</sub>


A 

<sub>AMN B</sub>

<sub></sub>

<sub>ANM C</sub>

<sub></sub>



AM

1



AB

3

<sub>có - chung, , , tỉ số đồng</sub>

dạng là


<b>Bài 29/74 :</b>


AB

6

3



A 'B' 4

 

2



AC

9

3



A 'C' 6

 

2

<sub>a)Ta có : ; ;</sub>


BC

12

3



B'C'

8

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

dạng ?


Hai tam giác đồng dạng ta có tỉ
lệ thức nào (theo trường hợp
đồng dạng thứ nhất) ?


Tỉ số chu vi của hai tam giác đó
bằng bao nhiêu ?


AB AC BC

6 9 12

27

3



A'B' A 'C' B'C'

4 6 8

18

2



 






 



Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng.


<b>Bài 30/75 :</b>


Vì hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng nên ta có :


AB

AC

BC

AB AC BC



A'B' A 'C' B'C' A'B' A 'C' B'C'



3 5 7 15

3



55

55 11









 






AB.11 3.11



A 'B'

11(cm)



3

3





AC.11 5.11



A'C'

18,33(cm)



3

3





BC.11 7.11



B'C'

25,66(cm)



3

3





<b>IV. Củng cố :</b>


Nhắc lại định nghĩa, tính chất và định lý về hai tam giác đồng dạng.
Nhắc lại định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
<b>V. HDVN :</b>



Học kĩ lại các kiến thức trờn.
Lm bi tp 31/75-SGK.


Ngày 14 tháng 02 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày giảng : 25/02/2011


<i><b>Tiết 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


AMN

ABC



AMN



A 'B'C'

<sub>- HS cần nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết</sub>
luận), hiểu được cách chứng minh, gồm hai bước chính đó là (dựng và chứng minh được )


-Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các
cạnh và bài tập chứng minh.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ hình 36 sgk/75, thước
- HS: Ôn bài cũ .


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Cịn cách khác để nhận biết hai tam giác đồng dạng mà chúng ta cùng được biết trong bài
học hôm nay.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu học sinh thực hiện ?1


AB

AC

BC

1



DE

DE

EF

2

<sub>HS: ;</sub>
ABC DEF


Hai tam giác có gì đặc biệt ?


HS: Hai cạnh tương ứng tỉ lệ và góc xen
giữa hai cạnh đó bằng nhau


Phải chăng hai tam giác thỏa điều kiện đó
thì chúng đồng dạng với nhau ?


Hãy dùng lập luận để chứng minh điều
đó ?


GV: Giả sử ABC và A'B'C' có:


A'B' A'C'



AB

AC

A A'

ˆ

ˆ

<sub> và </sub>


GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình và theo
hướng dẫn


GV: Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM
= A'B' và qua M dựng đường thẳng a // BC
cắt AC tại N


GV: AMN và ABC có quan hệ gì ?
HS: Đồng dạng (1)


GV: AMN và A'B'C' có quan hệ gì ?
HS: AMN = A'B'C' (c.g.c) (2)


GV: Từ (1) và (2) suy ra ABC và A'B'C'
có quan hệ gì ? HS: Đồng dạng


GV: Tổng quát phát biểu điều vừa chứng
minh dưới dạng 1 định lý ?


HS: Phát biểu định lý sgk


<b>1. Định lý:</b>


AB AC

1



DE

DE

2

A A'

ˆ

ˆ

?1 , = 600


ABC DEF


<i><b>Định lý: SGK</b></i>


GT A 'B' A 'C'(1)


AB  AC

A A'

ˆ

ˆ


KL A'B'C ABC


<i>Chứng minh: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Như vậy theo định lý vừa chứng minh ta có
thể khẳng định hai tam giác ABC và DEF
ở ?1 đồng dạng với nhau.


HS thực hiện ?2


HS thực hiện ?3


AM

AN



AB

AC

<sub>AMN ABC, do đó : </sub>

A'B' AN



AB

AC

<sub>Vì AM = A’B’ nên suy ra (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra AN = A’C’.


 

AMN = A’B’C’ (c.g.c)

  

<sub>AMN A’B’C’</sub>


mà AMN ABC
nên A’B’C’ ABC
<b>2. Áp dụng:</b>


ˆ ˆ


A D


AB AC 1


DE DF 2<sub>?2 ABC DEF vì : = </sub>


700<sub> và </sub>


?3


<b>IV. Củng cố</b>


- Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác?
- Làm bài tập 32 sgk


<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Học kĩ định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác và hiểu được cỏch chng minh nh
lớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày giảng : 26/02/2011


<i><b>Tiết 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS cần nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), biết cách chứng minh định lí.


- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh
tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các
đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ, thước đo độ, thước chia khoảng, compa.
- HS: Thước đo độ, thước chia khoảng, compa.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. Kiểm tra bài cũ : Nêu các định lý về hai trờng hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai</b>
tam giác.


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ học hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu một cách nữa để nhận biết hai tam giác
đồng dạng.


<i><b>2. Néi dung</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hướng dẫn HS tìm phương hướng chứng
minh:


A 'B'C'


 ABC<sub>+ Đặt lên trên sao cho </sub>


ˆ ˆ


A A ' <i>⇒</i> HS có được hình ảnh


AMN


 ABC<sub> và MN//BC</sub>
AMN


 <sub>GV nêu cách dựng </sub>


HS suy nghĩ tìm cách chứng minh.


GV đưa hình 41 sgk lên bảng phụ


HS tìm những cặp tam giác đồng dạng (HS
hoạt động nhóm nhỏ 2 em).


HS vẽ hình 42 theo yêu cầu ?2 sgk vào vở


Tìm các tam giác đồng dạng ở hình bên ?


Cặp tam giác nào đồng dạng ? Vì sao?
Tìm x, y trên hình ?


B<sub>Cho BD là tia phân giác của . Hãy tính BC</sub>


và BD ?


<b>1. Định lí: </b>
<i>* Bài tốn: </i>


M N


GT <sub>ˆ</sub>ABC<sub>ˆ</sub> A 'B'C' và


A A ' B B'ˆ ˆ ;
KL A 'B'C'ABC<sub> </sub>


Giải :


N AC

<sub>Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM =</sub>
A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC, .
Vì MN // BC nên ta có :


 

<sub>AMN ABC.</sub>


Xét hai tam giác AMN và A’B’C’ có :




A A'

AMN B

B B'

AMN B'

<sub>(gt),</sub>

AM = A’B’ (theo cách dựng), (đồng vị). Mà
(gt) do đó .


AMN

A 'B'C'





<sub>Vậy (g.c.g)</sub>


  

A’B’C’ ABC.
<i><b>* Định lý : SGK/78</b></i>
<b>2. Áp dụng:</b>


?2


A
x


3 D 4,5
y

B C


A'


B' <sub>C'</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

a) Hình bên có ba tam giác.

ACB




ABD


b) x=2; y= 2,5
c) BC = 3,75 cm
BD = 2,5 cm.


<b>IV. Củng cố </b>


- Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba?
- Làm bài tập 35 sgk (GV vẽ hình lên bảng phụ)


A 'B'C'


 ABC <sub> (theo tỉ số k).</sub>
A 'B' B'C' A 'C'


k


AB  BC  AC  <sub>Nên </sub>


ABD


 A 'B'D' <sub>Xét và có:</sub>


ˆ ˆ


B B' 1 1


ˆA


ˆ ˆ



A A '


2


 




ABD


 A 'B'D'<sub>Nên </sub>


AB AD


k
A 'B' A 'D'


  


<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Nắm vững nội dung định lí.
- BTVN: 36, 37 sgk.


EBD



- Hướng dẫn bài tập 37a sgk: có ba tam giác vng (về nhà chứng minh vuụng ti B)


Ngày 21 tháng 02 năm 2011
kí duyệt



Nguyễn Thị Phúc


Ngày gi¶ng : 04/03/2011


<i><b>TiÕt 47 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS được luyện tập chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó tính độ dài các đoạn thẳng, chứng
minh đẳng thức.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo góc.
- HS: thước thẳng, compa, thước đo góc.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu các định lý về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



GV đưa hình 45 sgk lên bảng phụ
A 3 B
2 x
C
3,5 y


D 6 E


OA . OD=OB .OC Để chứng minh ta làm
như thế nào?


Cần chứng minh điều gì?
OH


OK=¿


AB
CD


OH
OK=¿


OB
OD HS:
chứng minh hoặc


GV đưa lên bảng phụ bài tập:


<i>Δ ABC ΔA ' B ' C '</i> Tìm các dấu hiệu để


A A’


B C B’ C’


(Trả lời: có một cặp góc bằng nhau hoặc
cạnh bên và cạnh đáy của tam giác này tỉ lệ
với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác kia)
GV giới thiệu bài tập 41 sgk.


<b>Bài tập 38 sgk:</b>


ˆ

ˆ



B D (gt)

<sub>Ta có: </sub>

AB // DE




ABC

EDC



 

<sub> (định lí)</sub>


AB

BC

AC



ED

DC

EC




3
6=
<i>x</i>
3,5=

2
<i>y</i> Hay
<i>⇒ x=</i>3 .3,5


6 =1 , 75(cm)


<i>y=</i>6 .2


3 =4 (cm)
<b>Bài tập 39 sgk:</b>


A H B
O


D K C
a) Ta có: AB//CD


ABO

CDO



 

<sub> (định lí)</sub>


OA

OB


OC

OD



OA.OD OB.OC



HOA

KOC



 

<sub>b) Ta có: </sub>



OH

OA



OK

OC





OA

AB



OC

CD

 

ABO

CDO

<sub>Mà ( Vì )</sub>

OH



OK



AB



CD



<b>IV. Củng cố.</b>


Yêu cầu HS nhắc lại các định lý về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Ngày giảng : 05/03/2011


<i><b>Tiết 48 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG (T</b></i><b>1)</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu
về cạnh huyền và góc vuông).



- Vận dụng được các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông để xét sự đồng dạng của các tam giác
vng.


- HS có ý thức tích cực trong học tập.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng, eke.
- HS: Thước, êke, compa


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Từ các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác ta thấy cũng có tơng ứng ba trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác. Vậy có mấy trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Từ bài cũ HS nhắc lại hai trường hợp đồng


dạng của tam giác vng từ tam giác thường


GV đưa ra hình 47 sgk lên bảng phụ
HS tìm các tam giác đồng dạng qua ?1


Từ đó nêu dấu hiệu nhận biết hai tam giác
vng đồng dạng


GV giới thiệu định lí 1.


GV cho HS tìm phương hướng chứng minh.


<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của</b>
<b>tam giác vào tam giác vuông:</b>


Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu :
- Tam giác vng này có một góc nhọn bằng góc
nhọn của tam giác vng kia.


- Tam giác vng này có hai cạnh góc vng tỉ lệ
với hai cạnh góc vng của tam giác vng kia.
<b>2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác</b>
<b>vuông đồng dạng:</b>


DEF



D'E 'F'

D D' 90

0


DE

DF




D'E ' D'F'

<b><sub>? : . Vì và .</sub></b>


<i><b>* Định lí 1: sgk</b></i>


A A’


B C B’ C’


GT


ABC



A 'B'C'

A A' 90

ˆ

ˆ

0<sub>và ,</sub>

A'B' B'C'



AB

BC

<sub> (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Từ (1) bình phương hai vế ta được :


2 2


2 2


A'B'

B'C'



AB

BC

<sub>.</sub>


2 2 2 2


2 2 2 2



A'B'

B'C'

B'C'

A'B'



AB

BC

BC

AB







<sub>Theo tính </sub>
chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :


Vì ΔАΒC và ΔА’Β’C’ vuông tại A và A’ nên
B’C’2<sub> - A’B’</sub>2<sub> = AC</sub>2


và BC2<sub> - AB</sub>2<sub> = AC</sub>2


2 2 2


2 2 2


A'B'

B'C'

A'C'



AB

BC

AC

<sub>Do đó : </sub>




A'B' B'C' A 'C'



AB

BC

AC




ABC



A 'B'C'

<sub>Vậy </sub>


<b>IV.Củng cố </b>


- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?
- Làm bài tập 46 sgk


<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông vận dụng vào các bài tập.
- BTVN: 50/sgk


<b>HD bài tập 50 sgk: Tính AH?</b>


<i>Δ ABC</i> <i>ΔA ' B ' C '</i> Ta có:


<i>⇒</i>AB
<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>


AB
2,1=


<i>36 , 9</i>



<i>1 , 62</i> hay Nên AB= 47,83 (cm).
Vậy chiều cao của ng khúi l : 47,83 (cm)


Ngày 28 tháng 02 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày giảng : 11/03/2011


<i><b>TiÕt 49 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG (T</b></i><b>2)</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu
về cạnh huyền và góc vng).


- Vận dụng được các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông để xét sự đồng dạng của các tam giác
vng và tính được tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.


- HS có ý thức tích cực trong học tập.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng, eke.
- HS: Thước, êke, compa


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..



<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Từ các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vng ta có thể tính đợc tỉ số hai đờng cao, diện
tích của hai tam giác vng đồng dạng hay khơng, các tỉ số đó bằng bao nhiêu ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV vẽ hình 49 sgk lên bảng.

A 'B'C'



ABC

<sub>Cho theo tỉ số k</sub>

A 'H '



AH

<sub>Tính tỉ số ?</sub>
Giải.


Xét hai tam giác vng ABH và A’B’H’
có :


0


H H ' 90

B B'

<sub>, </sub>



ABH

A 'B'H '





A'H' A'B'


k



AH

AB



Từ đó em có nhận xét gì ?
GV giới thiệu định lí 2.


A 'B'C '


ABC


S



S

<sub>Tính ?</sub>
Rút ra nhận xét?
GV giới thiệu định lí 3.


<b>3. Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của tam giác</b>
<b>đồng dạng:</b>


<i><b>* Định lí 2: sgk</b></i>
A


A’



B H C B’ H’ C’


A 'B'C'



ABC

<sub> theo tỉ số k</sub>

A'H '



k


AH





<i><b>* Định lí 3: sgk</b></i>

A 'B'C'



ABC

<sub> theo tỉ số k</sub>


2
A 'B'C '


ABC


1



A 'B'.A 'H '



S

<sub>2</sub>

A 'B' A 'H'



.

k.k k




1



S

<sub>AB.AH</sub>

AB AH



2





nên


2
A 'B'C '


ABC


S



k


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Bài tập 47/84-SGK.</b>


ABC

<sub>Ta có 5</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> là tam giác vuông.</sub>


A 'B'C'



ABC

<sub>Gọi k, S</sub><sub>ABC</sub><sub>, S</sub><sub>A’B’C’</sub><sub> lần lượt là tỉ số</sub>
đồng dạng, diện tích của và diện tích của . Ta có :


2 A 'B'C '



ABC


S

54



k

9



1



S

<sub>.3.4</sub>



2





<sub> k = 3</sub>


A 'B'C'



<sub>Vậy các cạnh của có độ dài là :</sub>
3.3 = 9(cm); 3.4 = 12(cm) và 3.5 = 15(cm)


<b>IV.Củng cố </b>


- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?


- Nhắc lại định lý về tỉ số hai đường cao và tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và các định lý về tỉ số hai đường cao và tỉ


số diện tích của hai tam giỏc ng dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày giảng : 12/03/2011


<i><b>Tiết 50 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của một vật và khoảng cách
giữa hai điểm).


- Nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực
hành tiếp theo.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Thước chia khoảng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
- HS : Thước chia khoảng, êke, thước đo góc.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Trên hình hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. Giải thích và viết các cặp tam giác đồng
dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng.


<b>III. Bµi míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Trong thực tế nhiều khi ta gặp những bài toán nh cần đo chiều cao của một vật nào đó mà
không trèo lên trên đỉnh (ngọn) của vật hoặc đo khoảng cách giữa hai địa điểm mà chỉ đứng tại một
địa điểm. Để giải đợc các bài toán nh thế chúng ta ứng dụng phần kiến thức nào ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>




Giả sử cần phải xác định chiều cao của một
toà nhà, một ngọn tháp hay một cây nào đó,
ta có thể tiến hành làm như sau :


Hướng dẫn học sinh từng bước tiến hành đo
đạc.


GV đưa ra các số đo: AC= 1,5 m;
AB=1,25m; A’B’=4,2m


<b>1. Đo gián tiếp chiều cao của vật:</b>













Gọi chiều cao cần đo là A’C’.
<i><b>a. Tiến hành đo đạc : </b></i>


- Đặt cọc AC thẳng đứng, trên đó có gắn thước
ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc.


- Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi
qua đỉnh C’ của cây (hoặc tháp), sau đó xác định
giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’.


- Đo khoảng cách BA và BA’.


<i><b>b. Tính chiều cao của cây (hoặc tháp) : </b></i>


Ta có ΔΑ’ΒC’ ΔΑΒC với tỉ số đồng dạng k =



A'B



AB



A 'B

A 'C'


k



AB

AC




A'C' k.AC





N
A


B <sub>H M</sub>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

GV giới thiệu bài toán 2: đo khoảng cách
giữa hai địa điểm A và B (GV đưa hình 55
sgk lên bảng phụ)


Hướng dẫn các bước tiến hành đo dạc và tính
tốn.


A 'B'C'



<sub>GV vẽ lên bảng có:</sub>


B' 

C' 

<sub>B’C’ = a’; ; </sub>


(a = 1000m = 10000 cm, a’ = 4cm)
+ Đo được A’B’ = 4,3 cm


+ HS tìm cách tính AB.



<i>* Áp dụng bằng số :</i>


Giả sử AC = 1,5m ; AB = 1,25m ;
A’B = 4,2m. Ta có :


A'B


AB



4,2


.1,5



1,25

<sub>A’C’ = k.AC = .AC = </sub>

A'C' 5,04(m)





Vậy chiều cao cần đo là 5,04(m)


<b>2. Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một</b>
<b>điểm không thể tới được:</b>


Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm
A có ao hồ bao bọc không thể tới được.





<i><b>a. Tiến hành đo đạc. </b></i>


- Chọn một khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một


đoạn BC và đo độ dài của nó (giả sử BC = a).




ABC



,ACB



<sub>- Dùng thước đo góc (giác</sub>
kế) đo các góc .


<i><b>b. Tính khoảng cách AB.</b></i>




B'



,C'



<sub>- Vẽ trên giấy ΔA’B’C’với B’C’ =</sub>
a’, . Khi đó :


ABC



A 'B'C'

<sub> theo tỉ số </sub>

B'C' a '



BC

a

<sub>k = .</sub>

A'B'


AB



k




- Đo A’B’ trên hình vẽ, từ đó suy ra
<i>* Áp dụng bằng số :</i>


Giả sử a = 100m, a’ = 4cm. Ta có



a

4

1



k



a ' 10000

2500





Đo được A’B’ = 4,3cm.


A 'B'.BC

4,3.10000



AB

10750



B'C'

4





(cm)
= 107,5(m).


<b>IV. Củng cố :</b>
Đọc phần ghi chú SGK/86.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà : </b>
- BTVN: 54, 55 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày giảng : 18/03/2011



<i><b>Tiết 51 : THC HÀNH ĐO CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Đo được chiều cao của một cây cao, một
tồ nhà.


- Rèn kĩ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể
trong thực tế.


- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn học.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Chuẩn bị phương án chia tổ thực hành căn cứ vào số HS và dụng cụ có được ;
- HS : Thước ngắm (theo tổ), dây.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra :</b>


GV kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của HS.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i> Tổ chức thực hành</i>


- GV: + Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


+ Nội dung cần thực hành: đo chiều cao của cây.


+ Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ.


- Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết.
- GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết những vướng mắc của HS nếu có.


<b>IV. Nhận xét, đánh giá: </b>


- GV kiểm tra đánh giá kết quả đo đạc tính tốn của từng nhóm (mỗi nhóm kiểm tra 2 HS) về nội
dung công việc mà tổ đã làm và kết quả đo đạc. Cho điểm các tổ.


- GV nhận xét, kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thơng báo kết quả đúng và kết quả chưa đúng.
- Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng kiến thức tốn vào đời sống hàng ngày.


- Khen thưởng các nhóm làm có kết quả tốt nhất, trật tự nhất.
<b>V. Hướng dn v nh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày giảng : 19/03/2011


<i><b>Tiết 52 : THỰC HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐỊA ĐIỂM</b></i>
<b>(Trong đó có một địa điểm khơng tới được)</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Đo được khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được.


- Rèn kĩ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể
trong thực tế.


- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn học.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Giác kế ngang.


- HS: Thước mét (theo tổ), dây, thước đo góc.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiÓm tra :</b>


GV kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của HS.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i> Tổ chức thực hành</i>


- GV: + Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


+ Nội dung cần thực hành: đo khoảng cách giưa hai địa điểm trong đó có một điểm khơng tới
được.


+ Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ.


- Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết.
- GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết những vướng mắc của HS nếu có.


<b>IV. Nhận xét, đánh giá: </b>



- GV kiểm tra đánh giá kết quả đo đạc tính tốn của từng nhóm (mỗi nhóm kiểm tra 2 HS) về nội
dung công việc mà tổ đã làm và kết quả đo đạc. Cho điểm các tổ.


- GV nhận xét, kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thông báo kết quả đúng và kết quả chưa đúng.
- Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng kiến thức toán vào đời sống hàng ngày.


- Khen thưởng các nhóm làm có kết quả tốt nhất, trật tự nhất.
<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Tiết sau ôn tập chương III.


- Trả lời câu hỏi 1 đến 9 (sgk tr 89).
- BTVN: 53, 54, 55 sgk.


Ngày 14 tháng 03 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày gi¶ng : 25/03/2011


<i><b>TiÕt 53 : ƠN TẬP CHƯƠNG III</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hóa nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy, tổng hợp, so sánh, tương tự.


- Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài tốn hình học.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Thước kẻ, bảng phụ, êke, compa, phấn màu.
- HS : Thước, êke, compa



<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bài cũ : Kết hợp trong khi ôn tập</b>
<b>III. Bài míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Nhằm giúp các em hệ thống lại các kiến thức đã học trong chơng, giờ học hôm nay chúng ta
cùng nhau ôn tập.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng?


HS phát biểu định lí Ta - lét thuận và đảo
HS điền vào chỗ trống.


Áp dụng: Nhận xét về MN và BC?


Hãy phát biểu hệ quả định lí Ta-lét, rồi điền
vào chỗ trống?


<i>Δ ABC</i> <i>⇔. .. . .. .. . .. .. .. . ..</i> có a//BC



HS điền vào chỗ trống:


Đồng dạng Bằng nhau
a) (c.c.c) ... ...


b) (c.g.c) ... ...


c) (g.g) ... (g.c.g) ...


<b>1. Đoạn thẳng tỉ lệ:</b>


AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’


AB

A'B'



CD

C'D'



AB CD ...



CD

...



AB

A 'B' AB ...


CD

C'D'

.... ...


AB.C'D' ....











<sub></sub>









<b>2. Định lí Ta - lét (thuận và đảo):</b>

ABC



<sub> có B’C’//BC</sub>

AB'


...


AB


AB'


...


BB'


BB'


...


AB







<sub></sub>









<b>3. Hệ quả của định lí Ta-lét:</b>


ABC




AB' AC' B'C'



AB

AC

BC





<sub></sub>



<sub> có a//BC</sub>


<b>4. Tính chất đường phân giác trong tam giác:</b>

ABC





<b>5. Tam giác đồng dạng:</b>


M N


A



B C


3 4,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Phát biểu các trường đồng dạng của hai tam
giác vng? Ghi kí hiệu lên bảng (GV vẽ
hình)


Gọi một HS trình bày câu a


GV yêu cầu HS làm câu c như sau:


I BC

<sub>Cho AB = AC = b, BC = a, vẽ</sub>


AIBC

ABI



CKB

<sub>+ Chứng minh </sub>
+Tính BK, từ đó suy ra AK
+Tính KH (theo a và b)
- HS làm vào giấy


- GV thu và chấm một số bài của HS rồi đưa
bài giải hoàn chỉnh lên bảng phụ


ABC



A 'B'C'

<sub> (tỉ số k)</sub>



ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ



A A';B B';C C'



AB

AC

BC



k


A 'B' A'C' B'C'



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




 








<b>6.Các trường hợp đồng dạng của hai tam</b>
<b>giác vuông </b>


<b>Bài tập 58: (sgk)</b>

BKC



CHB

<sub>a) Xét và , ta có:</sub>




BKC CHB( 1V)



BC: cạnh chung




KBC HCB

ABC

<sub>(vì cân tại A)</sub>

BKC



CHB

<sub>Do đó = (cạnh huyền-góc</sub>
nhọn)


<i>⇒</i> BK = CH (đpcm)
b) Chứng minh KH //BC:


<i>⇒</i> Ta có: AB = AC; BK = CHAK = AH


AK

AB



KH // BC



AH

AC





(định lí đảo
Ta-lét)


<b>IV. Hướng dẫn về nhà: </b>
- BTVN: 56, 57, 59, 61 sgk
* Hướng dẫn bài tập 59 sgk:



Qua O kẻ EF//AB//CD (EAD, FAC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày giảng : 26/03/2011


<i><b>Tiết 54 : ễN TẬP CHƯƠNG III</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hóa nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy, tổng hợp, so sánh, tương tự.


- Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài tốn hình học.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Thước kẻ, bảng phụ, eke, phấn màu, MTCT.
- HS: Vở ghi, ôn tập ở nhà, thước, êke, compa, MTCT
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị : Kết hợp trong khi ôn tập</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề</b></i>


Để các em có kĩ năng thành thạo trong việc chứng minh hai đoạn thẳng song song, đoạn
thẳng tỉ lệ, tam giác đồng dạng, ... giờ này chúng ta tiếp tục ôn tập.


<i><b>2. Néi dung</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hãy vẽ hình của bài tốn.
Trong tam giác vng có một
góc nhọn bằng 300<sub> thì cạnh góc</sub>


vng đối diện với góc nhọn đó
bằng nửa cạnh huyền.


Vậy ta có tỉ số giữa AD và CD
bằng bao nhiêu ?


Tính chu vi và diện tích của
tam giác ABC.


Ta thấy rằng tứ giác ABCD có
độ dài 4 cạnh đã cho, vậy để vẽ
tứ giác ABCD trước hết ta có
thể vẽ tam giác biết 3 cạnh (đây
là bài tốn dựng hình cơ bản),
sau đó xác định đỉnh còn lại
của tứ giác.


<b>Bài 60/92-SGK :</b>
a) Tam giác ABC có


0

0


A 90 ,C 30



1



AB

BC



2





Vì BD là đường phân giác
nên :


1


BC



DA

BA

<sub>2</sub>

1



DC

BC

BC

2

<sub>.</sub>
b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm).


2 2 2 2


AC

BC

AB

25

12,5

21,65(cm)



Gọi P và S theo thứ tự là chu vi và diện tích của tam giác ABC, ta
có :


P = AB + BC + CA = 59,15 (cm)

1



2

<sub>S = AB.AC = 135,31 (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Bài 61/92-SGK :</b>


a) Trước hết vẽ tam giác BDC biết 3 cạnh của nó :
- Vẽ DC = 25 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ta xét tỉ số các cạnh của hai
tam giác đó.


10cm và 20cm, giao điểm của hai cung trịn đó là đỉnh B.


Xác định đỉnh A : Lấy D và B làm tâm lần lượt quay hai cung trịn
có bán kính 8cm và 4cm, xác định được đỉnh A.


Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn
điều kiện của bài toán.


AB

4

2



;


BD 10

5



BD 10

2 AD

8

2



;



DC

25

5 BC

20

5

<sub>b) Ta có : </sub>
Vậy ABD BDC (c.c.c)

 



c) ABD BDC nên

 

ABD BDC




AB // DC



<sub>(hai góc so le trong bằng nhau).</sub>


<b>IV. Củng cố :</b>


Nhấn mạnh cho HS các kiến thức cơ bản của chương
<b>V. Hướng dẫn nhà : </b>


- Ôn tập chun b gi sau kim tra 1 tit


Ngày 21 tháng 03 năm 2011
kí duyệt


Nguyễn Thị Phúc


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày giảng : 01/04/2011


<i><b>TiÕt 55 : KIỂM TRA CHƯƠNG III</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Kiểm tra sự tiếp nhận kiến thức của HS trong chương tam giác đồng dạng.


- Kiểm tra sự vận dụng (các trường hợp đồng dạng của tam giác, định lí Ta-lét và hệ quả, tính chất
đường phân giác trong tam giác, ...) vào một số bài tập.



- Giáo dục tính tích cực, tự giác của HS.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.


- HS: Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ hơm nay chúng ta tiến hành kiểm tra viết để đánh giá kết quả học tập của các em trong
thời gian qua.


<i><b>2. Néi dung</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>Khoanh vào đáp án đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ở các trường hợp sau:</b>
a) 3 cặp



b) 4 cặp
c) 5 cặp
d) 6 cặp


<b>Câu 2: Hai tam giác nào đồng dạng ở các trường hợp sau:</b>
a) 1cm; 2cm; 2cm và 1cm; 1cm; 0,5cm.


b) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm.
c) 2cm; 3cm; 4cm và 6cm; 6cm; 4cm.
<b>Câu 3: Tính x? Biết BC//EF</b>


a) 2cm
b) 3cm
c) 4cm
d) 5cm
AB


AC<b><sub>Câu 4: AD là phân giác của góc A thì bằng:</sub></b>
BD


AD
CD


AD<sub>a) b) </sub>
BD


CD
CD


BD<sub>c) </sub> <sub>d) </sub>


<i><b>Điền vào chỗ trống:</b></i>


...<b><sub>Câu 5: Hai tam giác bằng nhau thì với nhau.</sub></b>


...<b><sub>Câu 6: Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng tỉ số đồng dạng.</sub></b>


...<b><sub>Câu 7: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác</sub></b>


đó


... ...<b><sub>Câu 8: Tam giác vng này có một bằngcủa tam giác vng kia thì hai tam</sub></b>


giác vng đó đồng dạng.
<b>Phần tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

ABC


 <b><sub>Câu 9: Cho vuông tại A. AB = 12cm; BC = 20cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.</sub></b>
a) Tính cạnh AC.


b)
BD


CD<sub>Tính tỉ số .</sub>


c) ABD ACD<sub>Tính tỉ số diện tích của và .</sub>
0


ˆ ˆ
A C 90 



IP IQ


1


AD BC  <b><sub>Câu 10: Cho tứ giác ABCD có . Từ một điểm I trên đường chéo</sub></b>
BD kẻ IPAB, IQCD. Chứng minh:


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Trắc nghiệm (5đ).</b>


1D 2A 3B 4C


5. đồng dạng 6. bình phương


7. đồng dạng 8. góc nhọn, góc nhọn.(cạnh huyền và cạnh góc vng; cạnh huyền
và cạnh góc vng)


<b>Tự luận (5đ).</b>
<b>Câu 9: 4đ</b>


- Vẽ hình 0,5 đ
- Câu a: 1,5đ
- Câu b: 1đ
- Câu c: 1đ
<b>Câu 10: 1đ</b>
<b>IV. Củng cố :</b>


- GV thu bài làm của HS, nhận xét giờ kiểm tra.



- Nhận xét tinh thần, thái độ, ý thức của HS trong giờ kiểm tra.
<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày giảng : 02/04/2011


<i><b>Tiết 56 : HèNH HP CH NHT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật; biết xác định số
đỉnh, số mặt, số cạnh của một hình hộp chữ nhật; từ đó làm quen với các khái niệm điểm, đường
thẳng, đoạn thẳng, mp trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong khơng
gian.


- Rèn kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Thước đo đoạn thẳng, mơ hình hình lập phương, hình hộp.
- HS: Thước đo đoạn thẳng.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>



Chúng ta cùng nghiên cứu một phần kiến thức mới đó là phần hình học khơng gian, bài học
hơm nay chúng ta học về hình hộp chữ nhật.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV cho HS quan sát mơ hình hình hộp chữ
nhật, giới thiệu cạnh, đỉnh, mặt của hình hộp
chữ nhật.


GV đưa ra mơ hình, HS chỉ ra các đỉnh, cạnh,
mặt của hình lập phương.


GV đưa hình 71a lên bảng phụ - HS trả lời ?1
(sgk)


Liên hệ với những khái niệm đã biết trong
hình học phẳng, các đỉnh A, B, C .. và các
cạnh AB, BC, .. là những gì?


<b>1. Hình hộp chữ nhật:</b>


+ Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
(6 mặt là những hình chữ nhật).


+ Hai mặt khơng có cạnh chung là hai mặt đáy,
các mặt cịn lại là mặt bên.


Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt


là những hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

GV chú ý cho HS tính chất: “đường thẳng đi
qua hai điểm A, B thì nằm hồn tồn trong
mặt phẳng đó”.


GV giới thỉệu chiều cao của hình hộp chữ
nhật trên mơ hình và trên hình vẽ.


Các đỉnh: A, B, C, ... là những điểm.
Các cạnh: Ab, BC, ... là những đoạn thẳng.
Mỗi mặt ABCD, A’B’C’D’, ... là một phần của
mặt phẳng.


AA’: chiều cao của hình hộp chữ nhật.


<b>IV.Củng cố </b>


GV: - Phát phiếu học tập cho HS ( bài tập 2 sgk)
- Thu và chấm một số nhóm.


- Đưa ra bài hồn chỉnh trên bảng phụ.
<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Tìm thêm những ví dụ về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- BTVN: 1, 3, 4 sgk; 5 sbt.


*Hướng dẫn bài tập 4 sgk:


Khi ghộp chỳ ý 2 mt ỏy.



Ngày 28 tháng 03 năm 2011
kÝ duyÖt


Nguyễn Thị Phúc


A
A


B


D

D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày giảng : 08/04/2011


<i><b>Tiết 57 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết (qua mơ hình) một dấu hiệu về hai đường thẳng song song.


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và
hai mặt phẳng song song.


- Nhớ lại và áp dụng được cơng thức tính diện tích sung quanh của hình hộp chữ nhật.


- HS đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt, mặt


và mặt.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ, mơ hình hình hộp chữ nhật.
- HS: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà, thước, ê ke
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
a) Kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật trên.
b) BB’ và AA’ có nằm trong một mặt phẳng khơng?
Có thể nói AA’//BB’ được khơng? Vì sao?


c) AD và BB’ có hay khơng có điểm chung?
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Trong không gian, khái niệm hai đường thẳng song song có gì mới so với trong mặt phẳng.
Nếu hai đường thẳng khơng có điểm chung trong khơng gian có thể xem là hai đường thẳng song
song khơng ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV sử dụng hình vẽ ở bài cũ, giới thiệu
AA’//BB’


Tìm thêm những đường thẳng song song
khác trên hình?


Trong khơng gian, thế nào là hai đường
thẳng song song.


Trong mặt phẳng, quan hệ giữa hai đường
thẳng có tính chất gì?


HS: tính chất bắc cầu.


GV: trong khơng gian tính chất đó vẫn
đúng. Hãy tìm một vài ví dụ về tính chất
bắc cầu trên hình vẽ.


HS quan sát hình vẽ ở bảng.
BC có song song với B’C’ khơng?
HS thực hiện ?3


<b>1. Hai đường thẳng song song trong không gian:</b>


 



a,b

mp


a // b




a

b



 


 



Ví dụ:

mp(ADD'A')



<sub>AA’//DD’ (cùng)</sub>


AA' A'D'

mp(AA'D'D)

(cùng )


AD và C’D’ không cùng nằm trong một mp nào (chéo
nhau).


<i>*Chú ý: Trong không gian:</i>
Nếu a//b và b//c thì a//c


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

GV giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai mặt
phẳng song song.


<b>2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt</b>
<b>phẳng song song:</b>




BC // B'C'



BC // mp(A'B'C'D')



BC

mp A'B'C'D'







<sub></sub>



*Hai mặt phẳng song song:
Mp( ABCD) // mp (A’B’C’D’)


a

b;a,b

mp(ABCD)


a ' b';a ',b'

mp(A'B'C'D')


a // a ';b // b'








<sub></sub>






<i>*Nhận xét: sgk</i>


<b>IV.Củng cố </b>


- Làm bài tập 6 sgk (GV đưa hình 81 sgk lên bảng phụ):


a) D1D//C1C; A1A//C1C; B1B//C1C.


b) B1C1//A1D1; BC//A1D1; AD//A1D1.


<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>
- BTVN: 5, 7, 8, 9 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Ngày giảng : 09/04/2011


<i><b>TiÕt 58 : §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU : </b>


- HS cần nắm được khái niệm đường thẳng vng góc với mặt phẳng, mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng.


- HS cần nhận dạng a  mp(P) và (P)  (Q); tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng quát hố.


<b>B.CHUẨN BỊ :</b>


-GV: Mơ hình hình hộp chữ nhật, thước
-HS:


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>



Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Hãy chỉ ra các đường thẳng song song trong không gian,
các cặp mặt phẳng song song ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Hình lập phương có cạnh bằng a thì có thể tích là bao nhiêu ? Vậy Hình hộp chữ nhật có các
kích thước a, b, h có thể tích là bao nhiêu ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Yêu cầu học sinh thực hiện ?1


GV: AA'AD và AA'AB và AB cắt AD và
AD, AB đều nằm trên mp(ABCD) ta nói
AA'mp(ABCD)


GV: Tổng quát a  mp(P) khi nào ?


GV: Cho a  mp(P) tại A. a có vng góc
với đường thẳng b đi qua A và nằm trên
mp(P) không ? HS: Vng góc


GV: a  mp(P) thì a vng góc với mọi
đường thẳng nằm trên mp(P)


Yêu cầu học sinh thực hiện ?2



GV: Yêu cầu quan sát hình hộp chữ nhật và
cho biết:


1) AA' ? mp(ABCD)


2) AA' có nằm trên mp(AA'D'D) khơng ?
HS:AA'mp(ABCD) và AA' nằm trên
mp(AA'D'D)


GV:AA'mp(ABCD) và AA' nằm trên
mp(AA'D'D), ta nói mp(ABCD) 
mp(AA'D'D)


GV: Tổng quát: mp(P)  mp(Q) khi nào ?
HS: Khi mp(P) chứa đường thẳng a và đường
thẳng a  mp(Q)


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3


<b>1. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng:</b>
* Nếu a  b và a  c và b, c cắt nhau trên mp(P)
thì a  mp(P)


* Nhận xét: Sgk


<b>2. Mặt phẳng vng góc với mặt phẳng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

GV: Biết các kích thước của hình hộp chữ
nhật là a, b, h. V = ?



GV: Hình lập phương có cạnh là a. V = ?
GV: Tính thể tích một hình lập phương biết
diện tích tồn phần của nó là 150 cm2


HS: V = 53<sub> cm</sub>3


<b>3) Thể tích hình hộp chữ nhật:</b>
V = abh


(a, b là cạnh của đáy, h chiều cao)
<b>IV.Củng cố</b>


+ a  mp(P) khi nào ?
+ (P)  (Q) khi nào ?


+ Cơng thức tính thể tích hình hộp ?
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- BTVN: 11, 12, 13, 14 sgk tr104, 105 sgk.


Ngày 04 tháng 04 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Ngày giảng : 15/04/2011


<i><b>Tiết 59 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh củng cố: khái niệm hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt


phẳng, hai mặt phẳng song song, hình hộp chữ nhật.


- Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: nhận dạng a//b; ab; a//mp(P); amp(P); mp(P)mp(Q);
mp(P)//mp(Q); Sxq; STp; V của hình hộp chữ nhật.


- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV : Thước


- HS : Thước, học bài và làm bài tập ở nhà
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chứng tỏ DD'mp(A'B'C'D')?
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.
Chứng minh DA2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2



GV: Tam giác ADB là tam giác gì ?
HS: Tam giác vuông


GV: DA2<sub> ? khi :</sub>


DB2<sub> + AB</sub>2<sub> (DA</sub>2<sub> = DB</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub>)</sub>


GV: DB2<sub> ? khi :</sub>


DC2<sub> + BC</sub>2<sub> (DB</sub>2<sub> = DC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>)</sub>


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
HS: Thực hiện GV: Kiểm tra, điều chỉnh
GV: Nêu công thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật ? HS: V = a.b.h


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
HS: Thực hiện GV: Kiểm tra, điều chỉnh
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
GV: Gọi chiều rộng là a


GV: 20 lít = ? dm3<sub> HS: 20 lít = 20 dm</sub>3


GV: 120 thùng nước = ? dm3 <sub>HS: 2400dm</sub>3


GV: V của bể với mực nước 0,8 m ?
HS: V = 20.8.a = 2400


GV: Suy ra a = ? HS: a = 15 dm = 1,5 m
GV: 180 thùng nước = ? dm3<sub> HS: 3600 dm</sub>3



GV: V của bể là bao nhiêu ? HS: 20.15.h
GV: Suy ra: h = ? HS: h = 3600/20.15 = 2,4
m


<b>Bài 12 Sgk tr14: Hình 88 Sgk</b>


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chứng
minh DA2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2


<i>Giải: DA</i>2<sub> = DB</sub>2<sub> + AB</sub>2


DB2<sub> = DC</sub>2<sub> + BC</sub>2


<b>Bài 13 Sgk tr14</b>
V = a.b.h


<b>Bài 14 Sgk tr14</b>
Gọi chiều rộng là a
20 lít = 20 dm3


120 thùng nước =2400dm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

180 thùng nước = 3600 dm3


V = 20.15.h


h = 3600/20.15 = 2,4 m


<b>IV. Củng cố :</b>



- Các kiến thức về hình hộp chữ nhật, 2 đường thẳng song song, ...
<b>IV. Hướng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Ngày giảng : 16/04/2011


<i><b>Tiết 60 : HèNH LNG TRỤ ĐỨNG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh:nắm được khái niệm hình lăng trụ đứng, và các yếu tố của nó.


- Giúp học sinh có kỷ năng: nhận dạng hình lăng trụ đứng, nhận dạng mặt bên, mặt đáy, gọi tên, vẽ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV : Mơ hình lăng trụ đứng, thước.
- HS : Thước, đọc trước bài ở nhà
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Hãy chỉ ra các mặt song song </b>
với nhau, các mặt vng góc với nhau ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Cho học sinh quan sát mơ hình, giới thiệu đó là một hình lăng trụ đứng. Lăng trụ đứng là


hình như thế nào, nó có tính chất gì ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Yêu cầu học sinh quan sát hình


GV: Hình 93 là một hình lăng trụ đứng. Hãy
xác định đỉnh, các mặt bên, các cạnh bên, các
mặt đáy, gọi tên hình lăng trụ ?


GV: Các mặt bên là các hình gì ?
GV: Các cạnh bên có quan hệ gì ?
HS: Song song và bẳng nhau
GV: Độ dài cạnh bên là chiều cao


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS:
Vng góc


GV: Hãy liệt kê các hình lăng trụ đứng mà
em đã biết ?


HS: Hộp chữ nhật, hình lập phương


GV: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình
hành được gọi là hình hộp đứng


GV: Trong trường hợp tổng quát đáy của
hình lăng trụ là một đa giác và yêu cầu học


sinh quan sát hình 95 sgk


GV: Hai đáy của hình lăng trụ ABC.A'B'C'
có quan hệ gì ?


HS: Song song và bằng nhau
GV: Nêu chú ý Sgk


<b>1. Hình lăng trụ đứng:</b>
(Hình 93 Sgk)


<b>2. Ví dụ:</b>
(Hình 95 sgk)


<b>IV.Củng cố</b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 19
- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngày 11 tháng 04 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Ngày giảng : 19/04/2011


<i><b>Tiết 61: DIN TCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh: nắm được khái niệm Sxq, công thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng.


- Giúp học sinh có kỷ năng: tính Sxq, Stp của hình lăng trụ.



- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng qt hố
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mơ hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác, thước.
- HS: Đọc trước bài ở nhà, thước.


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>
<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị : Vẽ hình lăng trụ đứng tam giác, kí hiệu, cho biết mặt đáy, mặt bên...</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Diện tích xung quang của hình lăng trụ được tính theo cơng thức nào ?
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Cho học sinh quan sát mơ hình lăng trụ đứng
tam giác và mơ hình khai triển của nó
Học sinh thực hiện ?1


GV: Tổng diện tích của các hình chữ nhật
tính được là diện tích xung quanh của lăng
trụ tam giác đó



GV: Tổng quát diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng là tổng diện tích của các
mặt nào ?


HS: Tổng diện tích các mặt bên


GV: Diện tích mỗi mặt bên là bao nhiêu ?
HS: Bằng một cạnh của đáy nhân với chiều
cao


GV: Suy ra diện tích xung quanh của lăng trụ
đứng được tính bởi công thức nào ?


HS: S = (Tổng các cạnh của đáy) x (Chiều
cao)


GV: Tổng các cạnh của đáy được gọi là gì ?
HS: Chu vi đáy


GV: Tóm lại: Ta có cơng thức tính diện tích
xung quanh của hình lăng trụ đứng như sau:
Sxq = 2p.h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều


cao)


GV: Yêu cầu học sinh tính diện tích tồn
phần của một hình lăng trụ đứng tam giác
vng. Biết hai cạnh góc vng của tam giác
vng là 3cm và 5cm, chiều cao lăng trụ là
5cm.



(8+

34).5 HS: Stp = + 15 cm2


<b>1. Cơng thức tính diện tích xung quanh:</b>




Sxq = 2p.h


(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
STp = Sxq + 2.Sđ


<b>2. Ví dụ:</b>


<b>IV.Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Ngµy gi¶ng : 20/04/2011


<i><b>TiÕt 62: THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh: nắm được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Giúp học sinh có kỷ năng: tính thể tích hình lăng trụ đứng


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mơ hình hình lăng trụ, thước


- HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới, thước.
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>



<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Biết hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước đáy là 5cm, 7cm, 8cm và chiều cao 5 cm.
Tính Sxq của lăng trụ ?


Đáp án: Sxq = (5 + 7 + 8).5 cm2


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Thể tích của hình lăng trụ đứng được tính theo cơng thức nào ?
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước
đáy là 4cm, 5cm và chiều cao là 3cm. Tính
thể tích của nó ? HS: V = 4.5.3 = 60 cm3


GV: Sđ = ? HS: Sđ = 20cm2


GV: Sđ.h = ? HS: 20.h = 60cm3


GV: Ta nói V = Diện tích đáy x chiều cao


đúng hay sai


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?
HS: Vhh = 2.Vtg ; Vtg = Sđ.h


GV: Tổng quát, ta có cơng thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng là gì ?


GV: u cầu học sinh tham khảo ví dụ Sgk
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập: Cho
lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang
cân, có chiều cao 5 cm. Biết hình thang cân
có đáy nhỏ là 3cm, đáy lớn là 9cm, cạnh bên
5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.


HS: Thực hiện


GV: S = ? HS: S = (3 + 9).2 = 24 cm2


GV: V = ? HS: V = 24.5 = 120 cm3


<b>1. Cơng thức tính thể tích:</b>






V = S.h


(S là diện tích đáy, h là chiều cao)



<b>2. Ví dụ:</b>


<i><b>Bài tập: Cho lăng trụ đứng tứ giác có đáy là</b></i>
hình thang cân, có chiều cao 5 cm. Biết hình
thang cân có đáy nhỏ là 3cm, đáy lớn là 9cm,
cạnh bên 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.


<b>IV.Củng cố</b>


- u cầu học sinh thực hiện bài tập 27 sgk.
<b>V. Hướng dẫn v nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Ngày giảng : 22/04/2011


<i><b>Tiết 63 : LUYỆN TẬP</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh củng cố: cách tích thể tích của hình lăng trụ đứng.
- Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thước , Giáo án , bp


- HS: Thước, học bài và làm bài tập ở nhà
<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC</b>


<b>I. Tæ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..



<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Nêu cơng thức tính Sxq của hình lăng trụ đứng ? Giải thích các kí hiệu ?


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Giờ hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập về hình lăng trụ đứng.
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập theo
nhóm (2h/s)


GV: V = S.h Suy ra: S = ? h = ?


<i>V</i>
<i>h</i>


<i>V</i>


<i>S</i> HS: S = và h =


GV: Cột 1: hđ = ? V = ?


HS: hđ = 4 (cm) V = 30 (cm3)



GV: Cột 2: hđ = ? Sđ = ?


HS: Sđ = 7 (cm2) hđ = 2,8 (cm)


GV: Cột 3: a = ? h = ? HS: h = 3 (cm) a = 6
(cm)


GV: Yêu cầu học sinh vẽ vào vở
GV: V = ? m = ?


HS: V = 20.8 = 160 (cm3<sub>) = 0,16 (dm</sub>3<sub>)</sub>


HS: m = 0,16.7,874 = 1,25984 Kg


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 113
GV: Các cạnh nào song song với cạnh AD ?
HS: BC, EH, FG


GV: Các cạnh nào song song với cạnh AB ?
HS: EF


GV: Các cạnh nào song song với
mp(EFGH) ?


HS: AD, BC, AB, DC


GV:Các đường thẳng nào song song với
mp(DCGH) ? HS: AE, BF


Bài tập 31 Sgk tr115



<i>V</i>
<i>h</i>


<i>V</i>


<i>S</i> V = S.h Suy ra: S = và h =


hđ = 4 (cm) V = 30 (cm3)


Sđ = 7 (cm2) hđ = 2,8 (cm)


h = 3 (cm) a = 6 (cm)


Bài tập32 Sgk tr115


V = 20.8 = 160 (cm3<sub>) = 0,16 (dm</sub>3<sub>)</sub>


m = 0,16.7,874 = 1,25984 Kg


Bài tập33 Sgk tr115


Các cạnh song song với cạnh AD :
BC, EH, FG


Các cạnh song song với cạnh AB :
EF


Các cạnh song song với mp(EFGH) :
AD, BC, AB, DC



Các đường thẳng song song với mp(DCGH) :
AE, BF


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Các yếu tố của hình lăng trụ đứng có tính chất gì ?
Cơng thức tính Sxq và V nh th no ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Ngày giảng : 23/04/2011


<i><b>Tiết 64 : HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh: nắm được khái niệm hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều


- Giúp học sinh có kỷ năng: nhận dạng hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều; vẽ hình chóp;
xác định các yếu tố của chúng.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mơ hình chóp, chóp đều, chóp cụt đều, thước.
- HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới, thước


<b>C. CÁC HĐ DẠY VÀO HỌC</b>
<b>I. Tỉ chøc :</b>


<b>SÜ sè 8A : </b>………..


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>


Các yếu tố của hình lăng trụ đứng có tính chất gì ? Sxq = ? V = ?



<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>


Cho học sinh quan sát mơ hình hình chóp. Giới thiệu các hình như thế được gọi là hình chóp.
Vậy hình chóp là hình như thế nào ?


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho học sinh quan sát hình 116


GV: Hình 116 là một hình chóp. Hình chóp
có đáy là hình gì ? mặt bên là hình gì ? các
mặt bên có quan hệ gì ?


GV: Đỉnh chung của các mặt bên được gọi là
gì ?


Đường thẳng nào được gọi là đường cao của
hình chóp ?


GV: Kí hiệu hình chóp S.ABCD nghĩa là gì ?
HS: S là đỉnh; ABCD là đáy; S.ABCD là
hình chóp tứ giác


GV: Cho học sinh quan sát mô hình hình
chóp tứ giác đều; mơ hình khai triển của hình


chóp tứ giác đều


GV: Hình chóp này có gì đặt biệt ? Đáy là
hình gì ? Các mặt bên có tính chất gì ? HS:
Đáy là hình vng; các mặt bên là các hình
tam giác cân bằng nhau


GV: Các hình chóp như thế được gọi là hình
chóp đều. Tổng qt hình chóp đều là hình
chóp như thê nào ?


GV: Đường cao của hình chóp đều có tính
chất gì ? HS: Đi qua tâm đường trịn ngoại
tiếp đáy


GV: Trung đoạn của nó là đường nào ?
HS: Là đường cao kẻ từ của mỗi mặt bên


<b>1. Hình chóp: </b>


-Hình chóp có đáy là một đa giác; mặt bên là
những hình tam giác có chung một đỉnh.


-Đỉnh chung của các mặt bên được gọi là đỉnh
của hình chóp; đường thẳng đi qua đỉnh và
vng góc với đáy là đường cao của nó.


-Kí hiệu hình chóp: S.ABCD
(S là đỉnh; ABCD là đáy)



<b>2. Hình chóp đều:</b>


* Hình chóp có đáy là một đa giác đều, các mặt
bên là các hình tam giác cân bằng nhau có
chung đỉnh được gọi là hình chóp đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

GV: Cho học sinh quan sát mơ hình hình
chóp cụt đều


GV: Nhận xét các mặt, các cạnh bên của hình
chóp cụt ?


HS: Hai mặt đáy là các đa giác nằm trên hai
mặt phẳng song song; các mặt bên là các
hình thang cân bằng nhau; các cạnh bên của
nó bằng nhau.


GV: Chỉ ra cách tạo hình chóp cụt đều từ
hình chóp đều ? HS: Cắt hình chóp đều bởi
một mặt phẳng song song với đáy.


<b>3. Hình chóp cụt đều:</b>


Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song
với đáy. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó
và mặt phẳng đáy gọi là hình chóp cụt đều.


Hình 119


<b>IV.Củng cố</b>



- Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 36
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- BTVN: 37, 38, 39sgk tr119.


Ngày 18 tháng 04 năm 2011
kí duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày giảng : 27/04/2011


<i><b>Tiết 65 :DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tam giác, diện tích tích xung quanh của hình chóp đều
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, êke, đọc bài diện tích hình thang.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


1. Thế nào là hình chóp đều ?
2. Hãy vẽ hình chóp tứ giác đều,
và chỉ rõ: Đỉnh; cạnh bên; mặt
bên; mặt đáy; đg/cao; trung đoạn
của hình chóp đó.


- 1 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của
gv .


- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.


1. Cơng th c tính ứ
di n tích xung quanh ệ
hình chóp đ u :ề


Diện tích xung
quanh của hình chóp
đều bằng tích của nửa
chu vi đáy với trung
đoạn.


Sxq = p . d.


p : nửa chu vi đáy
d: trung đoạn.
Diện tích tồn phần
của hình chóp đều bằng
tổng của d/tích x/quanh
và d/tích đáy.


Stp = Sxq + Sđ.


- Cắt và gấp hình như ở hình 123
trang 120 SGK.


- Số các mặt bằng nhau trong 1
hình chóp tứ giác đều là mấy?


- Diện tích mỗi mặt tam giác là
bao nhiêu?


- Diện tích đáy của hình chóp đều
là bao nhiêu?


- Tổng diện tích tất cả các mặt
bên của h/chóp đều là bao nhiêu?
- Quan sát hình khai triển sau:


- Số các mặt bằng nhau trong h/chóp tứ
giác là 4, mỗi mặt là tam giác cân.


2
6


.
4


- Diện tích mỗi mặt là: = 12cm2<sub>.</sub>


<i><b>6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>



Tổng diện tích tất cả các mặt bên
của h/chóp đều là bao nhiêu?
- Diện tích tồn phần được tính
như thế nào?


Hãy tính Sxq và Stp của h/chóp


đều?


- Diện tích đáy là: 4.4 = 16cm2<sub>.</sub>




- Tổng diện tích tất cả các mặt bên là:
12.4 = 48cm2<sub>.</sub>


2
<i>.d</i>
<i>a</i>


- Diện tích mỗi mặt: .


2


<i>.d</i>
<i>a</i>


2
<i>4a</i>


Sxq = 4.= .d = p.d.


- Stp = Sxq + Sđ.


- Ta có Sxq = p.d = 800cm2.


Diện tích tồn phần:
Stp = Sxq + Sđ =


= 800 + 20.20
= 1200cm2<sub>.</sub>


3 3<sub> - H.chóp S.ABCD có 4 mặt</sub>
là những tam giác đều bằng nhau.
H là tâm của đ.tròn ngoại tiếp
ABC đều có bán kính HC = R
=cm, AB =R.


Tính Sxq ?


- Muốn tính Sxq của hình chóp tam



giác đều này phải làm thế nào?


- Và vì cả 4 mặt của hình chóp là
4 tam giác đều bằng nhau, do đó
cịn có cách tính khác hay khơng?


- Trước tiên cần tính nửa chu vi, sau
đó tính trung đoạn.


2
3
3


- Tương tự tính ra AI =cm.


2
<i>.AI</i>
<i>BC</i>
4
3
9


Tính SABC ==cm2.


4
3
9
4
3
27



Sxq = 3.SABC = 3. = cm2


2. Ví d ụ : ( SGK )
<b> Giải</b>
Ta có trung đoạn là:


2
.
<i>3 AB</i>
2
3
.
3
.
3
2
9
p
===cm.


Vì SBC = ABC nên
trung đoạn SI = AI = d,
mà ABI có


I

<sub>= 90</sub>0<sub>; BÂI = 30</sub>0<sub> nên:</sub>


2
<i>AB</i>



2
3


BI ==
 AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2


4
9


4
27


= 9 –=


2
3
3


 AI == d.


4
3
27


Vậy Sxq = p.d


=cm2<sub>.</sub>


- Gv cho hs thảo luận nhóm. Nửa
lớp làm bài 40, nửa lớp làm bài


41.


- Bài tập 40 trang 121 SGK


- Hs thảo luận nhóm trong 6’
<i>SIC</i><sub>- Tính S tồn phần của hình </sub>
chóp:


Xét SIC có = 900


2
<i>BC</i>


và SC = 25cm; IC == 15cm.
Theo đl Pytago:


SI2<sub> = SC</sub>2<sub> – IC</sub>2<sub> = 25</sub>2<sub> – 15</sub>2<sub> = 400.  </sub>


SI = 20cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Bài tập 41 trang 121 SGK


- Gv chọn hai bài làm đặc trưng
của hai nhóm cho hs lớp nhận xét
và sửa bài .


2
1


 <sub> S</sub><sub>xq </sub><sub>= p.d =.30.4.20 = </sub>


1200cm2


Sđ = 30.30 = 900cm2.


Vậy : Stp = Sxq + Sđ = 1200 + 900


= 2100cm2<sub>.</sub>


- Bài tập 41 trang 121 SGK


a) Trong hình vẽ có 4 tam giác cân
bằng nhau.


2
2


5
,
2


10  <sub> b) Tính chiều cao: </sub>
25


,
6


100  93,75<sub> == 9,7cm.</sub>
c) S xung quanh của hình chóp là:
Sxq = p.d = 10.9,7 = 97cm2



S tồn phần của hình chóp là:
Stp = Sxq + Sđ = 97 + 25 = 122cm2


<i><b>4. Củng cố: Hoạt động 3:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà: Hoạt động 4:</b></i>
- Học bài và làm bài 40, 41, 42 SGK.


10
10


10
10


10 10
5
5


5
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngày giảng : 28/04/2011


<i><b>Tiết 66 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích của hình chóp đều.


- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình chóp đều.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:


1. Phát biểu cơng thức tính thể tích
của hình lăng trụ đứng


2. Ap dụng tính chiều cao của một
hình lăng trụ đúng tứ giác đều có
dung tích là 3600 lít và cạnh hình
vuông của đáy là 3m.



- Một hs lên kiểm tra
1. (SGK)
2. Ta có: V =Sđáy .h



<i>V</i>


<i>S</i>  <sub>h = </sub>
với V =


3600dm3<sub>=3,6m</sub>3


Sđáy = 32 = 9


(cm2<sub>)</sub>


3,6
0, 4
9 


Vậy : h =
(cm)




- Cho hiển thị hình vẽ ở bảng rồi đặt
vấn đề: Mối liên hệ giữa thể tích
hai hình: Lăng trụ đứng có đáy là đa
giác đều và một hình chóp đều có


chung đáy và cùng chiều cao.
- Gv yêu cầu hai hs lên bàn của gv
tiến hành làm thực nghiệm để chứng
minh thể tích của hai hình trên có
mối liên hệ như thế nào?


- Gv kết luận hai thể tích của hai
hình trên có mối quan hệ là:
Vchóp đều = 1/3 V lăng trụ


= 1/3 S đáy .h


- Yêu cầu hs phát biểu công thức
bằng lời.


- Gv nêu chú ý trong SGK


- Bằng bộ đồ dùng
dạy học không gian.
Hai hs lên bàn gv để
đo nước, múc đầy 3
lần dung tích hình
chóp, đổ vào bình
đựng nước hình lăng
trụ thì vừa đầy bình
đó.


- Hs thực hiện u
cầu của gv.



1/ Th tích hình chóp đ u:ể ề


Cơng thức tính thể tích của một hình chóp
đều là:


1


3<sub>V</sub><sub>chóp đều = </sub><sub>S .h</sub>
S : diện tích mặt đáy


h : chiều cao của hình chóp đều


Chú ý : Người ta có thể nói thể tích của khối
lăng trụ, khối chóp thay cho thể tích của
hình lăng trụ , hình chóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Gv nêu VD trong SGK


- Yêu cầu hs nhắc lại và trình bày
chi tiết cách tính cạnh của tam giác
đều phụ thuộc vào đường kính của
đường trịn ngoại tiếp tam giác đó.


- Rèn luyện cách vẽ hình chóp đều.
Hs làm [?] SGK vào vở .


- Gv hướng dẫn hs vẽ hình chóp đều
theo ba bước của SGK.


- Hs làm bài tập


trong vở nháp.
- Trong tam giác
đều: h = a.
h: độ dài đường
cao


a: độ dài cạnh của
tam giác đều


- Hs vẽ theo thứ tự


VD:


Giải


Đường cao tam giác đều:
( 6 : 2 ) .3 = 9 ( cm)


2


4


<i>a</i>
<i>h</i>




Cạnh của tam giác đều: a2<sub> - </sub>


3 3



2.9.


3  3 3<sub> a = 2h = 6(cm)</sub>
3


27 3


4  <sub> S</sub><sub>đáy </sub><sub>= a.a.(cm</sub>2<sub>)</sub>


1


3 3.2 <sub> V = S.h = 27 93,42 (cm</sub>3<sub>)</sub>


- V hình chóp đ u:ẽ ề


* Vẽ đáy để xác định tâm của đường tròn
ngoại tiếp.


* Vẽ đường cao của hình chóp đều.
* Vẽ các cạnh bên (chú ý vẽ các đường
khuất)


- Bài tập 44 trang 123 SGK
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
theo bàn trong 3’


- Gv thu một số bài làm, sửa sai cho
hs chiếu bài làm hoàn chỉnh do gv
chuẩn bị trước.



- Bài t p 45 trang 124 SGK:ậ
a) Đường cao của hình chóp là
12cm


AB =10cm. Tính thể tích của hình
chóp đều?


3<sub>b) Cho thể tích hình chóp đều là </sub>
18 cm3<sub> ; AB = 4cm. Tính chiều cao </sub>


hình chóp?
S

h
A
C
10cm
B


- Sau khi hs làm xong, cho các em
trao đổi, thảo luận việc trình bày bài
và kết quả .


- Gv nhận xét, cho điểm.


- Hs th c hi n theo ự ệ
yêu c u c a gvầ ủ


- Hs làm bài trên vở


nháp, 2 hs làm bài
trên bảng.


Bài a:


<i><b>4. Củng cố: Hoạt</b></i>
<i><b>động 3:</b></i>


- Nhắc lại nội dung
bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở</b>
<i><b>nhà: Hoạt động 4:</b></i>
- Học bài và làm bài
44, 45, 46 trang 123


- Bài tập 44 trang 123 SGK
1


3
1


3<sub>a) Lều có mặt đáy là hình vng nên </sub>
thể tích bên trong lều là thể tích của một
hình chóp đều.


Ta có: V = S. h = .22<sub>. 2</sub>


<sub> 2,66 (m</sub>3<sub>)</sub>



b) Gọi l là độ dài cạnh bên của lều:


 

2 2<sub> </sub><sub>l</sub> <sub>6</sub>


l2<sub> = 2</sub>2<sub> + = 6 (m)</sub>


 

<sub>6</sub> 2 <sub>1</sub>2




Trung đoạn d2<sub> = = 5</sub>


d 5


  <sub>(m) </sub>


4 5 <sub> S</sub><sub>xq</sub><sub> = p.d = 8,96 (m</sub>2<sub>) </sub>


Số vải bạt cần thiết để dựng lều là gần bằng
9m2<sub> .</sub>


- Bài tập 45 trang 124 SGK:
1


3<sub>a) V =S</sub><sub>đáy</sub><sub> .h </sub>
2


1


.10 .12



3 <sub> = = 400 (cm</sub>3<sub>)</sub>


1


3<sub> b) Ta có: V =S</sub><sub>đáy</sub><sub> .h</sub>



<i>3V</i>


<i>S</i> 3  <sub>h = với V = 18( cm</sub>3<sub>)</sub>


1 3


.4.4


2 2 <sub> S</sub><sub>đáy</sub><sub> = ( cm</sub>2<sub>)</sub>


3<sub> =4(cm </sub>2<sub>)</sub>


3.18 3
13,5


4 3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Ngày giảng : 29/04/2011


<i><b>Tiết 67 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương IV: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ...
- Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập cơ bản.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke, bảng phụ
* Trị: Nháp, thước thẳng, êke,


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Cho HS lần lượt trả lời câu
hỏi 1, 2, 3 phần A


- Chốt lại kiến thức cho từng


câu


- Cho HS tổng hợp các kiến
thức qua bảng phụ như trang
126 – 127


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


6<sub>- GV gợi ý HS tính A’C’.</sub>
Chọn A’C=


A’C’2 <sub>= ?</sub>


- GV: Gọi hs nêu công thức
tính


Stp= ? , 2p = ?


- Trả lời các câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên


- Tiếp thu


- Quan sát


- HS: AC’2<sub>=A’A</sub>2<sub>+ A’C’</sub>2<sub>=</sub>


2


( 2)

<sub></sub>

6<sub> +2</sub>2<sub>= 6 AC’ = </sub>


<sub>- HS: BC</sub>2 <sub>= AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2 <sub>= 3</sub>2


+ 42 <sub>= 25 BC =5(cm)</sub>


<sub>2p = (3+4+5) = 12 (cm)</sub>


Sxq = 2.p.h


= (3+4+5).7 = 84(cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + 2Sđáy
1


2<sub>= 84 +2 .3.4=96(cm</sub>2<sub>)</sub>


1


2<sub>- HS: V = S.h =.3.4.7 = 42</sub>
(cm2<sub>)</sub>


<b>A, Câu hỏi:</b>


<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


2<sub>Cho hình lập phương</sub>
ABCDA’B’C’D’có cạnh tìm A’C’ có
độ dài:



2 6 6 2<sub>a/2 ; b/ ; c/ ; d/</sub>
<b>Bài tập 2:</b>


Cho lăng trụ đứng ABC,A’B’C’cógóc


A bằng 900 <sub>AB=3cm</sub>


;AC=4cm;AA’=7cm
a/Tìm Stp ; b/Tìm V


c/Tìm A’M,(M là trung điểm của BC)
a/ BC2<sub>= AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2<sub>= 3</sub>2<sub>+ 4</sub>2<sub>=25 </sub>


<sub>BC =5(cm)</sub>


<sub> Sxq=2.p.h =(3+4+5).7=84(cm</sub>2<sub>)</sub>




1


2<sub> Stp=Sxq+2Sđáy=84 +2 .</sub>
3.4=96(cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- GV: V= ?


- GV: Vì AM là trung tuyến
của tam giác vng nên AM
=?



- GV: Gợi í HS từ
1


3<sub> V= Sh =>.3V=Sh => S =?</sub>


5
2,5


2 2


<i>BC</i>


 


- HS: AM=(cm)
A’M2 <sub>= A’A</sub>2 <sub>+ AM</sub>2


= 72 <sub>+ 2,5</sub>2 <sub>= 47 + 6,25 = 55,25 </sub>


<sub> AM’=7,4(cm) </sub>


3 3.216


1081
6


<i>V</i>


<i>h</i>   <sub>HS:S=(cm</sub>2<sub>)</sub>



1


2<sub>b/V=S.h=.3.4.7=42 (cm</sub>2<sub>)</sub>


c/Vì AM là trung tuyến của tam giác
vng ABC


5
2,5


2 2


<i>BC</i>


 


<sub> AM=(cm)</sub>

<sub>A’M</sub>2 <sub>= A’A</sub>2 <sub>+ AM</sub>2


= 72 <sub>+ 2,5</sub>2 <sub>= 47 + 6,25 = 55,25 </sub>


<sub>AM’=7,4(cm)</sub>


<b>Bài tập 3: </b>


Một hình chóp đều có thể tích là
126cm3<sub>.Có chiều cao là 6cm có diện</sub>


tích đáy là bao nhiêu?
1



3<sub>V= Sh =.3V=Sh </sub>




3 3.216


1081
6


<i>V</i>


<i>h</i>   <sub>S= (cm</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>4. Củng cố: Hoạt động 3:</b></i>
- Bài tập 51 trang 127


<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà: Hoạt động 4:</b></i>


<sub>- Ôn tập và làm bài tập 52 57 trang 128 - 129</sub>


3 4


7


B' C'


B C


A'



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Ngày giảng : 29/04/2011


<i><b>Tiết 68 : ễN TP CUI NM</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng, tính diện tích
- Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập cơ bản.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, linh hoạt trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke, bảng phụ
* Trò: Nháp, thước thẳng, êke, ôn tập


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV:AK là phân giác của BAC => ?
<sub>MDAK => ?</sub>


Mà BM=CM =>


GV: Gợi í HS cm theo 2 chiều:
(=>)ABD=ACB=>AB2<sub>=AC.BD</sub>


(<=) Vì AB2<sub>=AC.BD=> ?</sub>


GV gợi í HS tính SO2<sub>,DB</sub>2


SH2<sub>= ?</sub>


HS:


<i>KB</i> <i>KC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>Vì AK là tia phân giác </sub>


của góc ABC nên


<i>ABK</i> <i>DBM</i>


  <sub>HS: nên =></sub>


<i>KB</i> <i>BM</i>
<i>AB</i> <i>BD</i>



<i>ECM</i> <i>ACK</i>
<i>CM</i> <i>KC</i>
<i>CE</i> <i>AC</i>
 


<i>BM</i> <i>CM</i>
<i>BD</i> <i>CE</i>
 


=> BD= CE


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


   


HS:
=> AB2<sub>=AC.BD</sub>


HS:


<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <sub>AB</sub>2<sub>=AC.BD=> </sub>


<i>ABD</i> <i>ACB</i>



  <sub>A chung nên </sub>
ABD=ACB


BD2<sub>=20</sub>2<sub>+20</sub>2<sub>=800 </sub>


2
20 2


( )


2 <sub>SO</sub>2<sub>= SD</sub>2<sub>- DO</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub></sub>


-=376=>SO=19,4(cm)


Bài tạp 1:
CM: BD=CE


<i>ABC</i>


<i>KB</i> <i>KC</i>


<i>AB</i><i>AC</i> <sub>Vì AK là tia</sub>
phân giác của nên mà MDAK


<i>ABK</i> <i>DBM</i>


  <sub>nên và </sub>


;



<i>KB</i> <i>BM</i>
<i>ECM</i> <i>ACK</i>


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>CM</i> <i>KC</i> <i>BM</i> <i>CM</i>


<i>CE</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>CE</i>


   


  




theo(gt) BM=CM => BD= CE
<i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>


2/ Cm


<=>AB2<sub>=AC.BD</sub>


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


    



(=>)AB2<sub>=AC.BD</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

2 2
1


20 .19, 4 2586,7( )


3.  <i>cm</i> <sub>V= </sub>


2
20
( )


2 <sub>HS: SH</sub>2<sub>= SC</sub>2<sub>- CH</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub></sub>


-=476


=> SH=21,8(cm)
1


.80.21,8 872


2  <sub>Sxq= (cm</sub>2<sub>)</sub>


Stp=872 +400=1272 (cm2<sub>)</sub>


<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <sub>(<=)</sub> <sub>Vì</sub>



AB2<sub>=AC.BD=> </sub>
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


  <sub>mà A chung</sub>
nên


 


<i>ABD ACB</i> <sub>.</sub>
C/Tính SO


2
20 2


( )


2 <sub>SO</sub>2<sub>= SD</sub>2<sub>- DO</sub>2<sub>= 24</sub>2


=376 =>SO=19,4 (cm)


2 2


1


20 .19, 4 2586,7( )


3.  <i>cm</i> <sub>V= </sub>


B/Gọi H là trung điểm của BC
2



20
( )


2 <sub> SH</sub>2<sub>= SC</sub>2<sub>- CH</sub>2<sub>= 24</sub>2


=476


=> SH=21,8(cm)
1


.80.21,8 872


2  <sub>Sxq= (cm</sub>2<sub>)</sub>


Stp=872 +400=1272 (cm2<sub>)</sub>


<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i><b>Tuần 36 Ngày soạn: /05/2011</b></i>
<i><b>Tiết 70 Ngày dạy: /05/2011</b></i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TT )</b>
I/- M c tiêu : ụ


<i>- Hs được hệ thống hóa các kiến thức của chương : Hình lăng trụ đứng , hình hộp chữ nhật ,</i>
<i>hình chóp đều, thấy được mối liên hệ giữa chúng , đặc biệt là mối liên hệ giữa hình lăng trụ đứng </i>
<i>và hình hộp chữ nhât.</i>


<i>- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần , thể tích của hình lăng trụ</i>


<i>đứng , hình hộp chữ nhật , h.chóp đều.</i>


<i>- Giáo dục cho HS mối liên hệ giữa toán học với tbực tế cuộc sống.</i>
II/- Chu n b : ẩ ị


<i> </i>* Giáo viên :<i> Bảng phụ ghi các kiến thức cần hệ thống. Thước thẳng, phấn </i>
<i>màu .</i>


<i> </i>* H c sinh :ọ Ôn t p ki n th c liên quan. B ng nhóm, th c th ng, êke .ậ ế ứ ả ướ ẳ
III/- Ti n trình : ế


* Ph ng pháp : ươ <i>Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực </i>
<i>hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.</i>




HO T Ạ ĐỘNG C AỦ
TH YẦ


HO T Ạ ĐỘNG C A TRÒỦ N I DUNGỘ


- Bài tập 76 trang 127
SGK


<i>Tính diện tích tồn phần</i>
<i>của lăng trụ đứng theo </i>
<i>các kích thước như hình</i>
<i>vẽ sau ?</i>


- Bài tập 77 trang 128


SBT


<i>Gv treo bảng phụ</i>
<i> a) Tính thể tích của </i>
<i>thùng chứa?</i>


<i> b) Tính khối lượng cát </i>
<i>trong thùng </i>


<i> tính như thế nào?</i>


- Bài tập 77 trang 128
SBT


- Bài tập 76 trang 127 SGK


<b>10m</b>
<b>4m</b>


<b>5m</b>


<b>6m</b>


<b>C1</b>
<b>B1</b>


<b>A1</b>


<b>C</b>
<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i>Độ dài đ.chéo AC1 của </i>


<i>một hình lập phương </i>
<i>là .</i>


<i>a) Độ dài mỗi cạnh là </i>
<i>bao nhiêu?</i>


<i>- Hãy nêu cơng thức </i>
<i>tính độ dài đg/chéo </i>
<i>AC1 của hình lập </i>


<i>phương, khi biết cạnh </i>
<i>là x?</i>


<i>b) Tính diện tích tồn </i>
<i>phần và thể tích của </i>
<i>hình lập phương?</i>


- Bài tập 80 trang 129
SBT


<i>Hãy tìm diện tích mặt </i>
<i>ngồi theo các kích </i>
<i>thước trong hình sau. </i>
<i>Biết hình gồm:</i>


<i> a) Một hình chóp đều </i>
<i>và 1 hình hộp chữ nhật?</i>


<i> - Diện tích mặt ngồi </i>
<i>của hình chóp </i>


<i>Diện tích đáy ABC là:</i>


2
1


<i> S1 =.4.6 = 12m2.</i>


12



<b>7m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i> đều và một hình hộp chữ</i>
<i>nhật được </i>


<i> tính như thế nào?</i>


<i> b) Gồm hai hình chóp </i>
<i>đều?</i>


<i>- Trong câu b, ta tính </i>
<i>diện tích xung quanh của</i>
<i>một hình chóp đều rồi </i>
<i>nhân đôi.</i>


- Bài tập 83 trang 129
SBT



<i>H.lăng trụ đứng có đáy </i>
<i>là tam giác vng, chiều</i>
<i>cao lăng trụ là 7cm. Độ </i>
<i>dài hai cạnh góc vng </i>
<i>của đáy là 3cm; 4cm.</i>


- Bài tập 85 trang 129
SBT


<i>Hình chóp tứ giác đều </i>
<i>S.ABCD có độ dài cạnh </i>
<i>đáy là 10cm; chiều cao </i>
<i>hình chóp là 12cm. </i>
<i>Tính:</i>


<i>a) Diện tích tồn phần </i>
<i>của hình chóp?</i>


<i>- Tính diện tích tồn phần </i>
<i>như thế nào? </i>


<i> Và thể tích bằng bao </i>
<i>nhiêu?</i>


<i> - Muốn tính diện tích </i>
<i>xung quanh phải </i>
<i> tính điều gì?</i>


<i> </i>



<i> Diện tích mặt BCC1B1 là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i> Diện tích mặt AA1B1B là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i> Stp của hình lăng trụ là:</i>


<i> Stp = 2S1 + S2 + 2S3 = </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157></div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i>- Vì 1m3 <sub>cát nặng 1,6 tấn</sub></i> <i> V = 1,6.3,1.7 = 34,72m</i>
<i>3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i> 34,72m3<sub> --- ?</sub></i>


<i> 34,72 ..1,6 = 41,664 tấn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i>- Và xe chở trọng tải của nó.</i>


<i> c) Phần diện tích bên trong </i>
<i>gồm diện tích xung quanh của </i>
<i>hình lăng trụ đứng với các kích</i>
<i>thước 1,6; 3,1 và 7m cùng với </i>
<i>1 hình chữ nhật với 2 kích </i>
<i>thước 3,1 và 7m.</i>


<i> S = 3,1.7 + 2(3,1 + </i>
<i>7).1,6</i>


<i> = 54,02 m2<sub>.</sub></i>



- Bài tập 77 trang 128 SBT


<i>a) Gọi cạnh của hình lập </i>
<i>phương là x</i>


2
2


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>   <i><sub>Ta có: AC</sub></i>


<i>1 ==</i>


<i>  3x2<sub> = 12  x</sub>2<sub> = 4  x = 2 </sub></i>


<i>(đvđd)</i>


<i>b) Thể tích của hình lập </i>
<i>phương là:</i>


<i> 23<sub> = 8 (đvtt).</sub></i>


<i>S tồn phần của hình lập </i>
<i>phương là: 24 (đvdt).</i>
- Bài tập 80 trang 129 SBT


4


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i> </i>


<i>- Theo đl Pytago cho các tam </i>
<i>giác vng ta có:</i>


<i> AC12 = x2 + x2 + x2.</i>


12 <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i><sub> AC</sub></i>


<i>1 ==</i>


<i> x = 2 (đvđd).</i>






<i> - Tìm diện tích của một đáy </i>
<i>hình hộp chữ nhật; Diện tích </i>
<i>xung quanh của hình hộp chữ </i>
<i>nhật; diện tích xung quanh của</i>
<i>hình chóp đều rồi cộng lại.</i>



.





<i>a) Diện tích xung quanh của </i>


<i>hình hộp chữ nhật là: 4.5.2 = </i>
<i>40m2<sub>.</sub></i>


<i> Diện tích của một đáy hình </i>
<i>hộp chữ nhật: 5.5 = </i>
<i>25m2<sub>.</sub></i>


9
)
5
,
2
( 2


 <i><sub> Chiều cao của </sub></i>
<i>một mặt bên là: =  3,9m.</i>
<i> Nên diện tích xung quanh </i>
<i>của hình chóp đều là:</i>


2
1


<i> Sxq = 3,9. .5.4  </i>


<i>39m2<sub>.</sub></i>


<i> Vậy diện tích mặt ngồi của </i>
<i>hình là </i>


<i> 39 + 25 + 40 = 104m2<sub>.</sub></i>



<i> b) Chiều cao của một mặt bên </i>
<i>là: </i>


90 9 81<i><sub> = 9,48m.</sub></i>
<i> S xung quanh của một hình </i>
<i>chóp là:</i>


2
1


<i> 4. .6.9,48  114m2<sub>.</sub></i>


<i> Diện tích cần tính khoảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>




<i>- Stp = Sxq + 2Sđ .</i>


1


3<i><sub> V = S</sub><sub>đ </sub><sub>.h.</sub></i>


<i>- Cần tính diện tích của một </i>
<i>mặt bên và cần phải tính SK</i>


<i>228m2</i>


- Bài tập 83 trang 129 SBT


<i> a) Diện tích của một mặt đáy:</i>


2
1


<i> .3.4 = 6cm2<sub>.</sub></i>


<i> b) Diện tích xung quanh:</i>
<i> 7.(3 + 4 + 5) = 84cm2<sub>.</sub></i>


<i> c) Diện tích tồn phần là: </i>
<i> 84 + 2.6 = 96cm2<sub>.</sub></i>


<i> d) Thể tích của hình lăng trụ </i>
<i>là:</i>


<i> V = 7.6 = 42cm3</i>


- Bài tập 85 trang 129 SBT


<i>a) Trong SOK có Ơ = 900</i>


<i>có:</i>


<i> SK2<sub> = OS</sub>2<sub> + OK</sub>2</i>
<i> <sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> = 169</sub></i>


<i>  SK = 13cm.</i>


2


1


<i> SABC =.BC.SK </i>


2
1


<i> =.10.13 = 65cm2<sub>.</sub></i>


<i>Tổng diện tích của bốn mặt </i>
<i>bên là: </i>


<i> 4. 65 = 260cm2<sub>.</sub></i>


<i> Diện tích tồn phần là: </i>
<i> Stp = Sxq + Sđ </i>


<i> = 260 + 10.10 = 360cm2</i>


<i> b) Thể tích của hình chóp đều </i>
<i>là:</i>


3
1


<i> V =.Sđ. SO </i>


3
1



<i> =.100.12 = 400cm3</i>




IV/- H ng d n v nhà : ướ ẫ ề (2 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163></div>

<!--links-->

×