Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án mơn Sinh học lớp 12 bài 39: Ơn tập được upload.123doc.net sưu tầm và giới
thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời
gian và công sức làm việc. Giáo án điện tử lớp 12 môn Sinh học này được soạn phù
hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học
hơn.
<b>Sinh học 12 bài 39: Ôn tập</b>
<b>II. Phương pháp giảng dạy: Ôn tập củng cố.</b>
<b>III. Phương tiện dạy học:</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Khám phá:</b>
<b>2. Kết nối:</b>
<b>* Hoạt động 1. Hệ thống hóa kiến thức phần Tiến hóa.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ôn thi</b>
GV: Hướng dẫn HS hệ
thống hóa kiến thức đã
học bằng sơ đồ tư duy.
HS: vận dụng để tự tóm tắt
các kiến thức đã học → lên
GV: Nhận xét, bổ sung bảng trình bày
<b>* Hoạt động 2. Bài tập ôn tập</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Nội dung ôn thi</b>
GV: Yêu cầu HS hồn
thành các câu hỏi ơn tập
và phiếu bài tập.
GV: Đưa ra đáp án
đúng, giải thích đáp án.
HS: vận dụng kiến thức đã ôn
tập để làm các bài tập → trình
bày .
HS: nhận xét, bổ sung.
HS: Chữa bài
<b>II. BÀI TẬP VẬN DỤNG PHẦN </b>
<b>CƠ CHẾ TIẾN HÓA</b>
Bài tiếp theo: Giáo án môn Sinh học lớp 12 bài 39
Ngồi bài giáo án mơn sinh học lớp 12 bên trên, upload.123doc.net còn cung cấp lời
giải bài tập SGK và giải bài tập SBT môn học này nhằm giúp các bạn học tốt hơn.
Mời các bạn tham khảo:
<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>
<b>Câu 1: Thực vật có hoa xuất hiện vào kỉ nào?</b>
A. kỉ tam điệp. B. kỉ Jura. C. kỉ than đá. D. kỉ
Phấn trắng.
<b>Câu 2: Quần đảo là nơi lí tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì</b>
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không
quá lớn.
D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
<b>Câu 3: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là</b>
A. Menđen B. Lamac C. ĐacUyn D. Kimura
<b>Câu 4: Trong q trình tiến hóa biến dị tổ hợp có vai trị</b>
A. là nguồn ngun liệu duy nhất của q trình tiến hóa. B. gián tiếp với q
trình tiến hóa.
C. là nguồn ngun liệu thứ cấp của q trình tiến hóa. D. là nguồn nguyên
liệu sơ cấp.
<b>Câu 5: Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành 2 lồi khác nhau khi có</b>
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. cách li sinh sản. D.
cách li cơ học.
<b>Câu 6: Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hóa khác là</b>
A. định hướng cho q trình tiến hóa nhỏ.
B. làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.
D. tạo nên những cá thể thích nghi với mơi trường.
<b>Câu 7: Kết quả của q trình tiến hóa nhỏ là</b>
A. Tích lũy được nhiều đột biến nhỏ thành đột biến lớn B. Hình thành
nịi mới
C. Góp phần vào phát triển vốn gen cho quần thể. D. Hình thành
lồi mới.
<b>Câu 8: Thể song nhị bội được tạo ra bằng cách</b>
A. Lai xa kèm đa bội hóa. B. Gây đột biến nhân tạo bằng
côsixin
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. D. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-
Brom Uraxin
<b>Câu 9: Vai trị khơng thể thiếu của lipit trong sự tạo thành tế bào sơ khai nguyên</b>
<b>thủy là</b>
A. cung cấp năng lượng. B. liên kết prôtêin với ADN.
C. tạo thành màng bán thấm. D. làm cho tế bào nổi trong
nước.
<b>Câu 10: Chim và Thú bắt đầu xuất hiện ở</b>
<b>Câu 11: Đặc điểm quan trọng xuất hiện ở kỉ Đệ tứ ?</b>
A. Ổn định hệ thực vật. B. Ổn định hệ động vật.
C. Sâu bọ phát triển mạnh. D. Xuất hiện loài người.
<b>Câu 12: Theo Đacuyn nhân tố chính quy định chiều hướng biến đổi của vật nuôi,</b>
<b>cây trồng là</b>
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Sự tích lũy biến dị có lợi D. Phân li tính trạng
<b>Câu 13: Thường biến khơng phải là ngun liệu tiến hóa vì: </b>
A. Thường làm cho các cơ thể có sức sống kém B. Không di truyền
được
C. Thường hình thành các cơ thể khơng có khả năng sinh sản D. Tỉ lệ cơ thể mang
thường biến ít.
<b>Câu 14: Q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi là</b>
A. Tiến hóa nhỏ B. Tiến hóa lớn
C. Phát sinh đột biến D. Tác dụng của ngoại
cảnh
<b>Câu 15: Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là</b>
A. chưa giải thích thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị.
C. chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành các lồi mới.
D. đánh giá chưa đầy đủ vai trị của chọn lọc trong q trình tiến hóa.
<b>Câu 16: Bị sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối vào kỉ nào?</b>
A. kỉ phấn trắng. B. kỉ Jura. C. kỉ than đá. D. kỉ
Đêvôn.
<b>Câu 17: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thóai hóa?</b>
A. Nhị hoa đực của cây ngô. B. Nhụy trong hoa cái của cây
ngô.
C. Ngà voi. D. Ruột thừa ở người.
<b>Câu 18: Milơ tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình </b>
<b>nào sau đây?</b>
A. Tiến hóa hóa học B. Tiến hóa tiền sinh
học
C. Tiến hóa sinh học D. Tiến hóa lý học
<b>Câu 19: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với ADN của người?</b>
A. Vượn Gibbon. B. Khỉ Rhesut. C. Tinh tinh. D.
Khỉ Capuchin.
<b>Câu 20: Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là</b>
A. Tạo ra mầm mống cơ thể đầu tiên B. Tạo ra cơ thể sinh vật đơn bào
C. Tạo ta cơ thể sinh vật đa bào D. Tạo ra các hợp chất vô cơ.
<b>Câu 21. Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành</b>
<b>sự sống là:</b>
A. ATP B. Năng lượng tự nhiên C. Năng lượng hoá học D. Năng
lượng sinh học
<b>Câu 22: Cá mập, cá voi và ngư long có hình dạng ngồi giống nhau là kết quả </b>
<b>của</b>
A. Sự phân li tính trạng B. Sự chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình giao phối. D. Sự đồng quy tính trạng
A. chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. chọn lọc chống lại thể dị
hợp.
C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen
trội.
<b>Câu 24: Phương thức hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa </b>
<b>thường thấy ở:</b>
A. Thực vật B. Động vật C. Động vật kí sinh D. Động vật ít di động
<i><b>Câu 25: Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử?</b></i>
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành
nhưng khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
D. Giao tử đực và cái không kết hợp được với nhau.
<b>Câu 26: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là</b>
A. Homo sapiens. B. Homo habilis. C. Homo erectus. D. Homo
neanderthalensis.
<b>Câu 27: Kiểu tiến hóa mà nhiều lồi mới được hình thành từ 1 lồi ban đầu, sau </b>
<b>đó từ các lồi mới này lại hình thành nên nhiều lồi mới nữa được gọi là</b>
A. tiến hóa đồng qui. B. tiến hóa phân nhánh. C. tiến hóa đơn nhánh. D.
tiến hóa lớn.
<b>Câu 28: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là</b>
A. đột biến, biến động di truyền. B. di nhập gen, chọn lọc tự
nhiên.
C. đột biến, chọn lọc tự nhiên. D. đột biến, di nhập gen.
<b>Câu 29: Q trình tiến hố của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai </b>
<b>đoạn </b>
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học. B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh
C. tiến hoá tiền sinh hoc, tiến hoá sinh học. D. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh
học, tiến hoá sinh học.
<b>Câu 30: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỉ Krêta?</b>
A. sâu bọ xuất hiện B. xuất hiện thực vật có hoa
C. cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bị sát cổ D. tiến hố động vật có vú
<b>Câu 31: Đại xuất hiện sớm nhất của Quả đất là </b>
A. Đại Thái cổ B. Đại Nguyên sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại
Trung sinh
<b>Câu 32: Ý nghĩa của hoá thạch là</b>
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hố thạch bằng đồng vị phóng xạ.
<i><b>Câu 33: Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?</b></i>
A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu Á D.
Châu Mỹ
<b>Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thối hố ở người?</b>
A. Người có đi hoặc có nhiều đơi vú B. Lồng ngực hẹp theo chiều
lưng bụng
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình
thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các
chức năng khác nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau.
<b>Câu 36: Sự sống bắt đầu hình thành trên trái đất vào Đại</b>
A. Tân sinh. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D.
Thái cổ.
<b>Câu 37: Ngày nay các chất hữu cơ chủ yếu được hình thành theo con đường</b>
A. tiến hóa hóa học như trước kia. B. sinh học (do sinh vật tạo
ra).
C. từ vũ trụ qua sao chổi hay thiên thạch. D. A và B .
<b>Câu 38: Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào?</b>
A. Vượn, đười ươi, khỉ. B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh.
C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila. D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.
<b>Câu 39: Vây cá voi và cánh dơi khác hẳn nhau, nhưng có cấu tạo xương giống</b>
<b>nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là</b>
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng địa lí - sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
<b>Câu 40: Các nhân tố văn hóa tác động đến q trình phát sinh lồi người bao </b>
<b>gồm</b>
A. đột biến, giao phối ngẫu nhiên, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
B. lao động, sáng tạo cơng cụ, tiếng nói, ý thức…
C. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
D. biến đổi do ngoại cảnh và tập quán sử dụng tay.
<b>Câu 41: Phương thức hình thành lồi diễn ra chậm ở những con đường hình </b>
<b>thành lồi nào?</b>
A. Con đường địa lí và sinh thái.
B. Con đường cách li tập tính, lai xa và đa bội hóa.
C. Con đường địa lí, lai xa và đa bội hóa.
D. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội hóa.
<b>Câu 42: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi và tự xúc tác là</b>
A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D.
lipit.
<b>Câu 43: Theo quan niệm hiện đại, sự hình thành lồi mới ở sinh vật giao phối là </b>
<b>kết quả của</b>
A. tiến hóa lớn. B. tiến hóa nhỏ. C. tiến hóa phân li. D.
tiến hóa đồng qui.
<b>Câu 44: Nhóm sinh vật nào tiến hóa theo hướng đa dạng hóa các hình thức </b>
<b>chuyển hóa vật chất thích nghi cao độ với các ổ sinh thái khác nhau?</b>
A. Động vật có xương sống. B. Sinh vật sống kí sinh.
<b>Câu 45: Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hóa là</b>
A. sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên.
B. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác động của ngoại cảnh
hay tập quán hoạt động.
D. sự tích lũy các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên không liên quan đến tác
dụng của chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 46: Câu 38: Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào?</b>
A. Vượn, đười ươi, khỉ. B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh.
C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila. D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.\
<b>Câu 47: Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành 2 lồi khác nhau khi có</b>
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. cách li sinh sản. D.
cách li cơ học.
<b>Câu 48: Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hóa khác là</b>
A. định hướng cho q trình tiến hóa nhỏ.
B. ln làm thay đổi nhanh tần số tương đối của các alen theo hướng xác định.
C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.
D. tạo nên những cá thể thích nghi với môi trường.
C. Sinh vật sống cộng sinh. D. Vi khuẩn.
<b>Câu 49: Nhân tố nào trong các nhân tố sau có thể làm thay đổi nhanh chóng tần </b>
<b>số của các alen?</b>
A. Đột biến. B. Di nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối
không ngẫu nhiên.
<b>Câu 50: Nhân tố tiến hóa có hướng là</b>
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Di nhập gen.
<b>Câu 51: Thực vật có hạt xuất hiện vào kỉ nào?</b>
A. kỉ phấn trắng. B. kỉ Jura. C. kỉ than đá. D. kỉ
Đêvơn.
<b>Câu 52: Các nhân tố văn hóa tác động đến q trình phát sinh lồi người bao </b>
A. đột biến, giao phối ngẫu nhiên, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
B. lao động, sáng tạo cơng cụ, tiếng nói, ý thức…
C. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
D. biến đổi do ngoại cảnh và tập quán sử dụng tay.
<b>Câu 53: Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối vào</b>
A. kỉ phấn trắng. B. kỉ Jura. C. kỉ than đá. D. kỉ
Đêvôn.
<b>Câu 54: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể</b>
<b>sinh vật trong tiến hóa nhỏ là</b>
A. đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên. B. đột biến, giao phối và
chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến, giao phối và di nhập gen. D. đột biến, di nhập gen và
chọn lọc tự nhiên
<b>Câu 55: Thực vật có hoa xuất hiện vào kỉ nào?</b>
A. kỉ tam điệp. B. kỉ Jura. C. kỉ than đá. D. kỉ
Phấn trắng.
<b>Câu56: Trong q trình tiến hóa biến dị tổ hợp có vai trò</b>
A. là nguồn nguyên liệu duy nhất của quá trình tiến hóa.
C. là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
D. là nguồn nguyên liệu sơ cấp..
<b>Câu 57: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với ADN của người?</b>
A. Vượn Gibbon. B. Khỉ Rhesut. C. Tinh tinh. D.
Khỉ Capuchin.
A. tiến hóa hóa học như trước kia. B. sinh học (do sinh vật tạo
ra).
C. từ vũ trụ qua sao chổi hay thiên thạch. D. A và B .
<b>Câu 59: Câu 2: Quần đảo là nơi lí tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì</b>
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho
nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không
quá lớn.
D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
<b>Câu 60: Đối với q trình tiến hóa, các cơ chế cách ly có vai trị</b>
A. ngăn cản sự giao phối tự do, củng cố và tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong
B. tạo các tổ hợp alen mới trong đó có các tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao.
C. hình thành cá thể và quần thể sinh vật thích nghi với mơi trường.
D. tạo các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
<b>Câu 61: Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Thứ tư?</b>
A. Ổn định hệ thực vật. B. Ổn định hệ động vật.
C. Sâu bọ phát triển mạnh. D. Xuất hiện loài người.
<b>Câu 62: ADN của loài nào trong bộ khỉ giống nhiều nhất so với ADN của người?</b>
A. Vượn Gibbon. B. Khỉ Rhesut. C. Tinh tinh. D.
Khỉ Capuchin.
<b>Câu 63: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen ra khỏi quần thể qua </b>
<b>một thế hệ là</b>
A. chọn lọc chống lại thể đồng hợp. B. chọn lọc chống lại thể dị
hợp.
C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen
trội.
<b>Câu 64: Vai trị khơng thể thiếu của lipit trong sự tạo thành tế bào sơ khai </b>
<b>nguyên thủy là</b>
A. cung cấp năng lượng. B. liên kết prôtêin với ADN.
<b>Câu 65: Các cây hạt kín bắt đầu xuất hiện ở</b>
A. kỉ thứ ba. B. kỉ phấn trắng. C. kỉ cacbon. D.
kỉ Giura.
<b>Câu 66: Hình thành lồi bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài </b>
A. động vật bậc cao B. động vật C. thực vật D. có khả năng phát tán
mạnh
<i><b>Câu 67: Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử?</b></i>
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành
nhưng khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
D. Giao tử đực và cái khơng kết hợp được với nhau.
<b>Câu 68: Kiểu tiến hóa mà nhiều lồi mới được hình thành từ 1 lồi ban đầu, sau </b>
<b>đó từ các lồi mới này lại hình thành nên nhiều loài mới nữa được gọi là</b>
<b>Câu 69: Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành lồi bằng con đường lai xa</b>
<b>và đa bội hóa là</b>
A. hai bộ NST n của 2 loài tồn tại trong tế bào lai khác nhau về số lượng, cấu trúc nên
B. cơ thể lai xa có khả năng sinh sản sinh dưỡng.
C. tế bào của cơ thể lai khác loài chứa cả 2 bộ NST 2n của hai loài bố mẹ.
D. sự đa bội hóa giúp cho tế bào ở cơ thể lai xa giảm phân bình thường nên có khả
năng sinh sản hữu tính.
<b>Câu 70: Cơ quan tương đồng là những cơ quan</b>
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình
thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
C.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau
D.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các
chức năng khác nhau.
<b>Câu 71: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thóai hóa?</b>
A. Gai hoa hồng. B. Nhụy trong hoa đực của
cây ngô.
C. Ngà voi. D. Tua cuốn của đậu Hà lan.
<b>Câu 72: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, kết thúc giai đoạn tiến </b>
A. các mầm móng sinh vật đầu tiên. B. các hợp chất vơ cơ phức
tạp.
C. các sinh vật chưa có cấu tạo tế bào. D. các hợp chất hữu cơ phức
tạp.
<b>Câu 73: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là</b>
A. Homo sapiens. B. Homo habilis. C. Homo erectus. D. Homo
neanderthalensis.
<b>Câu 74: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của q trình tiến hố là</b>
A. đột biến. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao
phối.
<b>Câu 75: Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái thường xảy ra đối với loài </b>
A. sư tử B. ngựa vằn C. Chim sẻ D. ốc sên
<i><b>Câu 76: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các lồi sinh vật, người ta khơng dựa </b></i>
<b>vào</b>
A. bằng chứng sinh học phân tử. B. cơ quan tương tự.
C. cơ quan tương đồng. D. bằng chứng phôi sinh học.
<b> Câu 77: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là</b>
A. đột biến, biến động di truyền. B. di nhập gen, chọn lọc tự
nhiên.
C. đột biến, chọn lọc tự nhiên. D. đột biến, di nhập gen.
<b>Câu 78: Sự sống bắt đầu hình thành trên trái đất vào Đại</b>
A. Tân sinh. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D.
Thái cổ.
<b>Câu 79: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là</b>
A. cá thể. B.quần thể. C.lòai. D.phân tử.
<b>Câu 80: Trong tự nhiên, từ con lai tam bội sẽ hình thành nên lồi tam bội khi</b>