Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề thi lớp 2 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.5 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ II - LỚP 2</b>


<b>PHẦN ĐỌC HIỂU - NĂM HỌC 201 9– 2020</b>


<b>TT</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b>


Đọc
hiểu văn
bản


<i>Số câu</i> 4 4


<i>Câu số</i> <sub>1;2;</sub>
3;4


1 ;2


3 ; 4


<i>Số</i>



<i>điểm</i> 2,0 2,0


<b>2</b>


Kiến
thức
Tiếng
Việt


<i>Số câu</i> 2 1 1 1 2 3


<i>Câu số</i> 5; 6 9 7 8 5;6 7;8;9


<i>Số</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tổng số </i>


<i>TS câu</i> 4 2 1 1 1 6 3


<i>Câu số</i> 1;2;


3;4 5; 6 9 7 8


1;2;3;


4;5;6 7;8;9


<i>TS </i>
<i>điểm</i>



2,0 1,5 1,0 1,0 0,5 3,5 2,5


<b> NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm):</b>


<b>1. Đọc thành tiếng (4 điểm): </b>


Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu
hỏi nội dung kèm theo.


<i><b>- Chuyện quả bầu (Tiếng Việt 2B,trang 116)</b></i>


<i><b>- Cây và hoa bên lăng Bác (Tiếng Việt 2B, trang 111)</b></i>
<i><b>- Bóp nát quả cam (Tiếng Việt 2B, trang 124)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi (6 điểm):
<b>Sự tích sơng hồ ở Tây Ngun</b>


Ngày xưa, mng thú cịn sống thành bn làng, quanh một cái hồ lớn. Cuộc sống thật là
tươi vui, đầm ấm.


Rồi một hôm, Cá Sấu mị đến, chiếm ln cái hồ. Cảnh hồ trở nên vắng lặng. Già làng
Voi tức lắm, liền bảo dân làng cùng đánh đuổi Cá Sấu.


Trong một trận đánh, già làng Voi nhử được Cá Sấu ra xa hồ nước. Cá Sấu khát quá, cố
chạy trở lại hồ. Nhưng đã muộn, lúc này cả làng xúm lại, vây kín mặt hồ. Mng thú các
nơi cũng kéo gỗ lát đường, băng qua bãi lầy, đến bên hồ trợ giúp. Cá Sấu không được
uống nước để lấy thêm sức mạnh, nó bị già làng Voi đánh quỵ.



Ngày nay, khắp núi rừng Tây Nguyên đâu đâu cũng có sông hồ. Dân làng bảo: những dấu
chân của già làng Voi đánh nhau với Cá Sấu tạo thành hồ. Còn những dấu vết kéo gỗ
ngang dọc hóa thành sơng suối.


<b>Câu 1. Già làng Voi tức giận điều gì?</b>
A. Cá Sấu đến phá cuộc sống của buôn làng.
<b>B. Cá Sấu đến chiếm hồ nước của buôn làng.</b>
C. Cá Sấu đến uống nước ở hồ nước.


D. Cá Sấu đến sống ở hồ nước.


<b>Câu 2. Già làng Voi làm gì để đánh Cá Sấu?</b>
A. Gọi Cá Sấu đến nhà chơi.


B. Nhử Cá Sấu lên bờ để dân làng dễ dàng đánh bại.
<b>C. Nhử Cá Sấu ra xa hồ nước để dễ dàng đánh bại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Do dấu chân của người dân ở đó.


B. Do dấu chân già làng Voi và vết kéo gỗ tạo thành.
<b>C. Do dấu chân Cá Sấu và dấu vết trận đánh tạo thành.</b>
D. Do dấu chân dân làng và chân muông thú tạo thành.


<b>Câu 4. Câu chuyện này kể về điều gì?</b>


<b>A. Cuộc chiến giữa Già làng Voi và Cá Sấu đã làm lên sự tích sơng hồ ở Tây </b>
<b>Ngun.</b>


B. Cuộc chiến giữa Già làng Voi và người dân Tây Nguyên.


C. Cuộc chiến giữa cá sấu và sư tử


<b>Câu 5. Câu: "Cá Sấu mò đến, chiếm ln cái hồ" thuộc kiểu câu gì?</b>
A. Ai làm gi?


B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
D. Ai ở đâu?


<b>Câu 6. Ngày nay khắp núi rừng Tây Ngun đâu đâu cũng có cái gì?</b>
<b>A. Sơng hồ.</b>


B. Ao hồ.
C. Kênh rạch
D. Mương máng


<b>Câu 7: Nhân vật già làng Voi và muông thú hợp sức lại để chiến thắng Cá Sấu trong câu</b>
chuyện thể hiện tinh thần gì của người dân ở Tây Nguyên?


<b>Câu 8: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận được được in đậm trong câu:</b>
<b>Đêm khuya, Cá Sấu mò đến, chiếm ln cái hồ. </b>


...
.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT</b>


<b>1. Chính tả: (Nghe – viết) Bài: Gấu trắng là chúa tò mò - SGK Tiếng Việt 2 tập 2 trang</b>


54


<b>2. Tập làm văn: </b>


<b>Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn để tả về mùa hạ.</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 - CUỐI HK II</b>
<b>NĂM HỌC: 2019– 2020</b>


<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


Đọc thành
tiếng
(4 điểm)


Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, đúng tiếng, từ. Ngắt nghỉ
đúng ở các dấu câu


1 điểm


Đọc đúng tiếng từ, (không sai quá 5 tiếng) 1điểm


Ngắt hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 1 điểm


Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc 1 điểm


Đọc thầm,
làm BT


(6 điểm)



Câu 1: B 0,5điểm


Câu 2: C 0,5 điểm


Câu 3: C 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 5: A 0,5điểm


Câu 6: A 0,5 điểm


Câu 7: Nêu được ý nghĩa của câu chuyện: Tác giả mượn các lồi vật để
nói lên tinh thần đồn kết của người dân Tây Nguyên.


1,0 điểm


Câu 8- Cần phải đoàn kết và yêu quý mọi người xung quanh. 0,5điểm


Câu 9: Cá Sấu chiếm cái hồ khi nào? 1,0 điểm


Chính tả


(4 điểm)


Tốc độ đạt yêu cầu (15’) 1 điểm


Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ. 1 điểm


Viết đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi. 1 điểm



Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp 1 điểm


TLV
(6 điểm)


1. Nội dung Đủ ý


HS viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu nêu trong đề bài.


3 điểm


2- Kĩ năng:


- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm


Lưu ý: - Bài viết khơng có dấu chấm câu: Cho tối đa 1 điểm.
<b>Bài mẫu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mỗi năm có bốn mùa Xn, Hạ, Thu, Đơng. Nhưng em thích nhất là
mùa hè.Mùa hè bắt đầu từ tháng tư dương lịch trong năm khi hoa
phượng nở. Mặt trời mùa hè chói chang, tỏa những tia nắng gay gắt,
nóng bỏng làm cho khơng khí oi bức khó chịu. Cây cối trong vườn đâm
hoa kết trái. Mùa hè là mùa trái ngon, quả ngọt. Học sinh chúng em được
nghỉ ngơi theo gia đình về quê, ra biển tắm. Em rất yêu thích mùa hè
được vui chơi thỏa thích.


<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 mơn Tốn năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KỲ II</b>


<b> LỚP 2 - NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ năng</b>


<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học và phép
tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có
nhớ) trong phạm


vi 1000; nhân,
chia trong phạm


vi các bảng tính
đã học


Số câu


3 1 2 4 2



Câu


số 1;2;
3


6 8; 9


1;2;
3; 6


8; 9


Số


điểm <sub>1,5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>3,0</sub> <sub>2,0</sub> <sub>3,0</sub>


Đại lượng và đo
đại lượng: mét,


Số câu


1 1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi
– mét; lít; ki-



lơ-gam; ngày; giờ;
phút


Câu
số


4 10 4 10


Số


điểm <sub>0,5</sub> <sub>1,0</sub> <sub>0,5</sub> <sub>1,0</sub>


Yếu tố hình học:
hình tam giác;
chu vi hình tam


giác; hình tứ
giác; chu vi hình


tứ giác; độ dài
đường gấp khúc


Số câu <sub> </sub>
1
1
Câu
số <sub>7</sub>
7
Số
điểm 0,5


0,5


Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
phép nhân, phép


chia.


Số câu


1 1 1 1 2


Câu
số


5 11 12 5


11;
12
Số
điểm
1,0
1,5
0,5
1,0
2,0
<b>Tổng</b> <i><b>Số</b></i>
<i><b>câu</b></i>
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu</b></i>
<i><b>số</b></i>


1;2;


3;4


5;
6;
7


8;9;
10


11 12


1;2;
3;4;
5;6;
7


8;9;1
0;
11;12


<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


2,0



2,0 4,0 1,5 0,5


4,0 6,0


<i> Thứ …… ngày …….. tháng ….. năm 2020</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>


<b>MƠN: TỐN - THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:


<i><b> Câu 1: Kết quả của phép tính: 145 – 39 =?</b></i>


<b>A. 106 </b>
B. 168
C. 268
D. 286


<i><b> Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 220; 291; 290; 202 là: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. 290
D. 202


<i><b> Câu 3: Kết quả của phép tính 100 x 0 =? là:</b></i>
A. 100



B. 1000
C. 10
<b>D. 0 </b>


<i><b>Câu 4: 1 km = ... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: </b></i>


<b>A. 10 </b>
<b>B. 100 </b>
<b>C. 1000 </b>
D. 1


<i><b>Câu 5: Đội Một trồng được 241 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 50 cây. Hỏi</b></i>
<i><b>đội Hai trồng được bao nhiêu cây? </b></i>


<b>A. 191 cây </b>
B. 291 cây
C. 202 cây
D. 190 cây


<i><b>Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 7 + 35 =?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. 200
D. 37


<i><b>Câu 7: Chu vi hình tứ giác ABCD là: </b></i>







<b> A. 20cm B. 19cm C 22cm D. 21cm</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 8 : Đặt tính rồi tính </b>


<b> a) 406 – 203 b) 556 + 28 c) 847 – 462 d) 334 + 206</b>


...
...
<b>Câu 9: Tìm x </b>


x x 9 = 27 x : 5 = 10


...


<b>Câu 10: Tính </b>


a) 40 kg : 4 + 21kg =………..
b) 300cm + 53cm – 13cm = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


...…
...
...


...


<b>Câu 12: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở.</b>
<b>Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?</b>


...…
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM </b>
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)


<b>Câu</b> <b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)</b>
<i><b> Mỗi phép tính đúng ghi 0, 5 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-406


203


+
556


28





-847


462


+
334


206


203 584 385 540


<b>Câu </b><i><b> 9 : Tìm x (1,0 điểm)</b></i>
<i> Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm</i>


<i>x x 9 = 27</i>


<i>x = 27 : 9</i>


<i>x = 3</i>


<i>x : 5 = 10</i>


<i>x = 5 x 10</i>


<i>x = 50</i>


<b>Câu 10: Tính (1,0 điểm)</b>
<i>Đúng mỗi dãy tính ghi 0,5 điểm</i>



a) 40 kg : 4 + 21kg = 10kg + 21 kg = 31 kg b) 300cm + 53cm – 13cm = 353 cm -
13 cm = 340 cm


<b>Câu 11: Bài toán (1,5 điểm) </b>


Bài giải


5 túi gạo có số ki-lơ-gam gạo là:


3 x 5 = 15 kg.
Đáp số : 15 kg


<b>Câu 12: (0,5 điểm)</b> Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×