Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi học kì 2 lớp 3 mơn Tốn - Đề 2</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1. Số liền trước của số 42850 là:</b>
A. 42851
B. 42840
C. 42849
D. 42860
<b>Câu 2. Số liền sau của số 56939 là:</b>
A. 56929
B. 56940
C. 56941
D. 56938
<b>Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm của 99568…..79999</b>
A. Không so sánh được
B. >
C. <
D. =
B. 95060
C. 96006
D. 90506
<b>Câu 5. Có 24 viên thuốc chứa đều vào 3 vỉ. Hỏi 4 vỉ thuốc có bao nhiêu viên?</b>
A. 32 viên
B. 23 viên
C. 20 viên
D. 40 viên
<b>Câu 6. Chữ số 3 trong số 93809 chỉ</b>
A. 3 đơn vị
B. 3 chục
C. 3 trăm
D. 3 nghìn
<b>Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm của 2m7cm =….cm</b>
A. 27
B. 207
C. 270
D. 2007
<b>Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm là:</b>
A. 72cm2
C. 64cm2
D. 81cm2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
<b>Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:</b>
a) 14 x 3 : 7 = 6
b) 175 : (20 + 30) = 120
c) 1 giờ 25 phút = 75 phút
d) 1 giờ 25 phút = 85 phút
<b>Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>
a) 34864 + 32790 b) 97870 – 34912
c) 10863 x 4 d) 7812 : 2
………
………
………
<b>Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết</b>
a) 23461 – x x 2 = 909 b) x : 3 = 12098
………
………
<b>Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.</b>
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
………
………