Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 4 - Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 3 MƠN TIẾNG ANH</b>



<b>CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020</b>



<b>Choose the odd one out.</b>


1. Oval square heart pretty


2. Crayon marker boy notebook


3. Find see hear teacher


4. Star young fat old


5. Globe map pink wastebasket


<b>Order the words.</b>


1. / blue / is / It / bag / a / .


……….


2. / alphabet / can / I / the / say /


……….


3. / pretty / my / is / mother / .


……….


4. / sister / is/ tall / my / pretty / and/



……….


5. / are / computers / they / purple /


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Find out the mistake and fix it.</b>


1.What’s she name?


……….


2. Who’s she? – He’s my brother.


……….


3. I can reads a book.


……….


4. How many notebook? – Five notebooks.


……….


5. What are this? – They are video games.


……….


<b>Read and match</b>


1. How many pencils? A. No, he isn’t



2. What color are these? B. It’s a yellow computer


3. What is this? C. Ten pencils


4. Who is she? D. They are blue schoolbags.


5. Is this a globe? E. She’s my teacher


6. Is he ugly? F. Yes , it is


<b>Choose the correct answer.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. They


B. This


2. How many pencil cases? ……… pencil cases.


A. Three


B. one


3. How many ………? One boy.


A. boy


B. boys


4. Who’s she? She’s my ………



A. grandfather


B. grandmother


5. He ... my grandfather.


A. is


B. are


6. This is my father. ……… is tall and thin.


A. She


B. He


7. It’s ... to meet you, Kate.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. nice


8. What color are ……….?


A. this


B. these


9. I ... find my book.


A. cann’t



B. can’t


10. My sister is tall ……. thin.


A. and


B. are


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Choose the odd one out.</b>


1 - pretty; 2 - boy; 3 - teacher; 4 - star; 5 - pink;


<b>Order the words.</b>


1 - It is a blue bag.


2 - I can say the alphabet.


3 - My mother is pretty.


4 - My sister is tall and pretty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Find out the mistake and fix it.</b>


1 - She thành her;


2 - He thành She;



3 - reads thành read;


4 - notebook thành notebooks;


5 - this thành those hoặc these;


<b>Read and match</b>


1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - E; 5 - F; 6 - A;


<b>Choose the correct answer.</b>


1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;


6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - B; 10 - A;


Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác như:


Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm: - 3


</div>

<!--links-->

×