Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

50 câu thi thử phần phản xạ_năm 2011 Môn: vật lý (có đáp án) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.04 KB, 7 trang )



1


50 câu thi thử phần phản xạ_năm 2011
Môn: vật lý (có đáp án)
Câu 1 :

Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi:
A.

Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu
lồi.
B.

Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm
F và tâm C của gương sẽ cho ảnh thật,
ngược chiều và lớn hơn vật.
C.

Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ
song song với quang trục chính.
D.

Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm
ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia
phản xạ phân kì.
Câu 2 :

Chiếu một tia sáng SI tới một gương phẳng G, tia phản xạ tương ứng là IR. Giữ tia tới SI cố


định, quay gương phẳng G một góc  quanh một trục đi qua I và vuông góc mặt phẳng tới.
Tia phản xạ bây giờ là IR’. Tính góc tạo bởi hai tia phản xạ IR và IR’.
A.


B.

2
C
.

3 D.

3
2

Câu 3 :

Một gương cầu lõm có bán kính 40 cm. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của
gương và cách gương 30 cm, ảnh của vật cho bởi gương là
A.

ảnh ảo, cách gương 6 cm.
B.

ảnh thật, cách gương 12 cm.
C.

ảnh thật, cách gương 60 cm.
D.


ảnh ảo, cách gương 12 cm.
Câu 4 :

Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng
A.

vừa phẳng vừa
lõm.
B.

gương cầu lõm.

C
.

gương cầu lồi.
D.

gương phẳng.
Câu 5 :

Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một gương cầu lõm ngoài tiêu điểm cách tiêu điểm
một đoạn 40 cm, ảnh S
/
cách tiêu điểm là 10 cm. Tiêu cự của gương là
A.

20 cm
B.


30 cm
C
.

50 cm
D.

400 cm
Câu 6 :

Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách gương 20cm, ta
thấy có một ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật AB. Tính tiêu cự của gương.
A.

20cm
B.

40cm
C
.

60cm
D.

30cm
Câu 7 :

Đặt một vật AB vuông góc với trục chính và trước gương cầu cho ảnh ngược chiều bằng 0,5
lần vật. Dịch vật đi 25 cm cho ảnh mới bằng 0,25 lần vật. Tiêu cự của gương là

A.

12,5 cm
B.

25 cm
C
.

-12,5 cm
D.

-25 cm
Câu 8 :

Hai gương phẳng mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 50
0
. Góc hợp thành tia tới đầu
tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương kia là
A.

100
0

B.

50
0

C

.

80
0

D.

Không xác định
được
Câu 9 :

Với gương cầu lõm, vật thật và ảnh cùng chiều với nhau khi vật…
A.

ở trước gương.
B.

là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
C.

ở trước gương một khoảng bằng hai lần
tiêu cự.
D.

ở trong khoảng tiêu cự.
Câu 10 :

Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α = 60
o
và mặt phản xạ hướng vào nhau. Điểm

Sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương và không thuộc mặt phân giác của góc nhị diện
tạo bởi hai gương. Tìm số ảnh của S cho bởi hệ hai gương.
A.

9
B.

4
C
.

5
D.

6
Câu 11 :

Tính chất ảnh của vật cho bởi gương cầu lồi:
A.

Vật thật cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn
vật
B.

Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn
vật
C.

Vật ảo trong tiêu điểm luôn luôn cho ảnh
thật, lớn hơn vật

D.

A và C


2

Câu 12 :

Vật sáng AB đặt trước một gương cầu (AB vuông góc với trục chính, A thuộc trục chính)
cho ảnh A’B’ cùng chiều, nhỏ hơn vật 5 lần và cách gương 10cm. Tiêu cự của gương là
A.

– 2,5cm
B.

+ 12,5cm
C
.

– 12,5cm
D.

+ 2,5cm
Câu 13 :

Đặt một vật AB vuông góc với trục chính và trước gương cầu cho ảnh cùng chiều bằng 0,5 lần
vật. Dịch vật đi 5 cm cho ảnh mới bằng 0,25 lần vật. Tiêu cự của gương là
A.


-5 cm
B.

2,5 cm
C
.

5 cm
D.

-2,5 cm
Câu 14 :

Cho ba loại gương cùng kích thước (gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi), mắt
đặt tại M cách gương với cùng một khoảng xác định. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thị
trường của các loại gương đó.
A.

Gương phẳng – Gương cầu lõm – Gương
cầu lồi.
B.

Gương cầu lõm – Gương cầu lồi – Gương
phẳng.
C.

Gương phẳng – Gương cầu lồi – Gương
cầu lõm.
D.


Gương cầu lõm – Gương phẳng – Gương
cầu lồi.
Câu 15 :

Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước
gương? Tìm kết luận đúng.
A.

f<d<2f
B.

2fd
C
.

0d<f D.

f<d<
Câu 16 :

Tìm phát biểu sai về ảnh của vật qua gương cầu:
A.

Vật thật nằm trong khoảng OF của gương
cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn
vật.
B.

Không có trường hợp tạo ảnh thật qua
gương cầu lồi.

C.

Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu
lõm luôn cho ảnh thật
D.

Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh
ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17 :

Nêu điều sai trong 4 điều sau đây:
A.

gương cầu lõm được dùng trong các lò mặt
trời
B.

gương cầu lồi được dùng trong các kính
thiên văn
C.

gương cầu lồi thường được dùng trong các
kính chiếu hậu
D.

gương phẳng cũng có thể dùng làm kính
chiếu hậu
Câu 18 :

Một gương phẳng hình tròn đường kính 10 cm đặt nằm ngang trên sàn nhà, mặt phản xạ của

gương hướng lên. Một bóng đèn nằm trên đường vuông góc với gương tại tâm của gương và
cách gương 1 m. Vệt sáng tròn trên trần nhà có đường kính 50 cm. Tính khoảng cách từ sàn
nhà đến trần nhà.
A.

9m
B.

5m
C
.

4m
D.

4,5m
Câu 19 :

Đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng ?
A.

Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời
của gương và ngược chiều dời của gương.
B.

Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời
của gương và cùng chiều dời của gương.
C.

Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của

gương và ngược chiều dời của gương.
D.

Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của
gương và cùng chiều dời của gương.
Câu 20 :

Nói về gương (cả gương phẳng và gương cầu), kết luận nào sau đây là sai ?

A.

Tia tới SI có tia phản xạ từ I đến điểm M
thì đó là đường ngắn nhất trong các đường
nối từ S đến một điểm trên gương rồi đến
M.
B.

Tia phản xạ kéo dài ngược qua ảnh S’ thì
tia tới kéo dài ngược sẽ đi qua vật S.
C.

Tia phản xạ từ gương tựa như đi ra từ ảnh.
D.

Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua
gương.
Câu 21 :

Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α và mặt phản xạ hướng vào nhau. Điểm sáng S
nằm cách đều hai gương qua hệ cho 4 ảnh. Tính góc α.

A.

50
o

B.

72
o

C
.

60
o

D.

90
o



3

Câu 22 :

Vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bằng
1
4

lần vật và cách vật 75cm. Tính
tiêu cự của gương cầu.
A.

– 30cm
B.

+ 30cm
C
.

– 20cm
D.

+ 40cm
Câu 23 :

Vật sáng AB cao 1cm đặt trước một gương cầu cho ảnh thật A
1
B
1
cao 4cm và cách gương
100cm. Tiêu cự của gương cầu là:
A.

Một giá trị khác
B.

20cm.
C

.

80cm
D.

100/3cm
Câu 24 :

Một gương cầu lồi có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB trước gương cho ảnh A
1
B
1
= ½
AB. Khoảng cách từ vật AB đến ảnh của nó là
A.

25cm
B.

10cm
C
.

20cm
D.

15cm
Câu 25 :

Một vật sáng AB cách gương cầu lồi 20cm cho một ảnh cao bằng nửa vật, thì bán kính gương

cầu là:
A.

40cm
B.

10cm
C
.

40/3cm
D.

-40cm
Câu 26 :

Vật sáng AB=2cm đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm (AB vuông góc với trục
chính, A thuộc trục chính) cho ảnh thật A’B’=4cm. Điểm A cách đỉnh gương một đoạn:
A.

15cm
B.

30cm
C
.

10cm
D.


60cm
Câu 27 :

Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng một góc α thì tia phản xạ quay một góc 2α. Kết
luận này đúng với trục quay nào ?
A.

Trục quay bất kì nằm trong mặt gương
B.

Trục quay vuông góc với tia tới.
C.

Trục quay đi qua điểm tới.
D.

Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới
Câu 28 :

Tìm phát biểu sai về ảnh thật qua gương cầu.
A.

Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm
luôn cho ảnh thật
B.

Ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu
lõm khi f<d<2f
C.


Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật
nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc
với quang trục khi d=2f
D.

Vật ảo qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật
Câu 29 :

Một gương cầu lồi có bán kính 20 cm. Một vật sáng đặt cách gương 10 cm. Hỏi phải dịch
chuyển vật ra xa gương một đoạn là bao nhiêu để ảnh dịch chuyển 1cm?
A.

15 cm
B.

3,3 cm
C
.

5 cm
D.

2,4 cm
Câu 30 :

Một điểm sáng A nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của hai gương một đoạn
d =10cm. Tính khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên của điểm sáng A trong hai gương đó.
Biết góc giữa hai gương là 120
o
.

A.

8,7cm
B.

10cm
C
.

12cm
D.

17,3cm
Câu 31 :

Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với
góc 45
o
so với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó.
A.

5,2m
B.

5m
C
.

6m
D.


3m
Cõu 32 :

Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song với
trục chính. Dịch S lại gần gương ảnh của nó sẽ dịch
A.

lại gần gương.
B.

ban đầu ra xa sau đó lại gần
C.

ra xa gương
D.

ban đầu lại gần gương sau đó ra xa
Cõu 33 :

Một người cao 1,72 m đứng cách một gương phẳng 72 cm, dùng một máy ảnh để tự chụp ảnh
mình trong gương. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 9,0 cm. Tính khoảng cách từ phim đến vật
kính.
A.

9,6 cm
B
.

9 cm.

C
.

10,6 cm
D
.

10 cm.
Câu 34 :

Một vật AB =1 cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu cự 12 cm, cho


4

ảnh ảo A’B’ = 2 cm. Vật và ảnh cách gương lần lượt:
A.

6 cm, 12 cm
B.

12 cm, 6 cm
C
.

18 cm, 36 cm
D.

36 cm, 18 cm
Câu 35 :


Đặt một vật phẳng nhỏ AB có dạng một đoạn thẳng ngắn vuông góc với trục chính của một
gương cầu lồi, trước gương, cách gương 50cm. Gương có bán kính 1m. Xác định vị trí, tính
chất và độ phóng đại của ảnh.
A.

Ảnh thật, cách gương 25cm, k= –0,5.
B.

Ảnh ảo cách gương 25cm, k=0,5.
C.

Ảnh ở vô cực (vì vật đặt tại tiêu điểm F
của gương).
D.

Ảnh ảo cách gương 12,5cm, k=0,25.
Câu 36 :

Người ta làm gương chiếu hậu của các loại xe là
A.

Gương cầu lõm
B.

Gương phẳng
C
.

Gương cầu lồi

D.

thấu kính
Câu 37 :

Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30
o
(so với mặt đất). Đặt một gương
phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Hãy tính góc nghiêng của
gương so với phương thẳng đứng.
A.

40
o

B.

30
o

C
.

60
o

D.

45
o


Câu 38 :

Cho hai gương phẳng vuông góc với nhau. Tia tới G
1
và tia phản xạ lần thứ hai từ G
2
sẽ…
A.

trùng nhau.
B.

song song nhưng ngược chiều.
C.

vuông góc với nhau.
D.

song song cùng chiều.
Câu 39 :

Một vật phẳng nhỏ đặt trước gương cầu cho ảnh lớn gấp 8 lần vật trên một màn chắn M. Cho
vật tiến một 1cm lại gần gương và di chuyển màn để ảnh của vật rõ nét trên màn, khi đó người
ta thấy ảnh lớn gấp 10 lần vật. Bán kính của gương là:
A.

R =- 40 cm
B.


R = 40 cm
C.

R = 80 cm
D.

R = - 80 cm
Câu 40 :

Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng.

A.

Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua
gương phẳng và ngược lại
B.

Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương
phẳng.
C.

Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn
giống nhau
D.

Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích
thước và cùng chiều so với đường thẳng
vuông góc với gương phẳng.
Câu 41 :


Góc trông mặt trăng từ trái đất qua một gương cầu lõm là

= 30
/
. Bán kính của gương cầu là
R = 1 m. Kích thước ảnh của mặt trăng là
A.

1,43 cm
B.

2,5 cm
C
.

0,463 cm
D.

0,125 cm
Câu 42 :

Câu nào sau đây sai khi nói về tia phản xạ và tia tới ?

A.

Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua
mặt phẳng tới
B.

Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp

tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.
C.

Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ
những góc bằng nhau
D.

Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia
tới.
Câu 43 :

Vật sáng đặt cách gương cầu lõm 10 cm. Dịch chuyển vật lại gần gương 4 cm thì ảnh dịch
chuyển 4 cm. Xác định tiêu cự của gương.
A.

2,8 cm
B.

2,6 cm
C
.

4 cm
D.

3,75 cm
Câu 44 :

Chọn phát biểu đúng về nguyên lí thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.
A.


Giữa hai điểm PQ, ánh sáng đi ra và về tạo
thành một đường kín.
B.

Ánh sáng tiến từ P đến Q thì cũng lùi được
từ Q về P
C.

Ánh sáng đi được từ P đến Q thì nó cũng đi
được từ Q đến P.
D.

Nếu PQ là một đường truyền ánh sáng
(một tia sáng) thì trên đường đó có thể cho
ánh sáng đi từ P đến Q hoặc từ Q đến P.
Câu 45 :

Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách


5

vật 75cm. Tính khoảng cách từ vật đến gương.
A.

30cm
B.

40cm

C
.

15cm
D.

45cm
Câu 46 :

Một người đứng quan sát ảnh của mình qua một gương phẳng. Khi người đó lùi ra xa gương
thì
A.

góc trông ảnh tăng, độ lớn ảnh không đổi.
B.

góc trông ảnh giảm, độ lớn ảnh không đổi
C.

góc trông ảnh giảm, độ lớn ảnh giảm.
D.

góc trông ảnh không đổi, độ lớn ảnh không
đổi
Câu 47 :

Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng nhìn vào một gương phẳng thẳng đứng.
Khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có giá trị tối đa là bao nhiêu thì
người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương ?
A.


0,85m
B.

0,75m
C
.

0,6m
D.

0,8m
Câu 48 :

Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương
60cm. A nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính 80cm. Tính chất, vị trí và độ
phóng đại ảnh của vật AB qua gương là
A.

ảnh thật, cách gương 120cm, k= – 2.
B.

ảnh thật, cách gương 40cm; k=2/3.
C.

ảnh ảo, cách gương 80cm, k= 2 .
D.

ảnh ảo, cách gương 90cm, k= – 1,5.
Câu 49 :


Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.

Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong
gương.
B.

Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.
C.

Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ
thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương.
D.

Vật thật cho ảnh thật thấy được trong
gương.
Câu 50 :

Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một gương cầu lõm ngoài tiêu điểm cách tiêu điểm
một đoạn a, ảnh S
/
cách tiêu điểm là b. Tiêu cự của gương được xác định là
A.

f = a.b

B.

f =

a b


C
.

f = a.b
D.

2 2
f = a + b



6



01


28




02


29





03


30




04


31




05


32




06



33




07


34




08


35




09


36





10


37




11


38




12


39




13


40





14


41




15


42




16


43




17


44





18


45




19


46




20


47




21



48




22


49




23


50




24






25







26






27









7



×