Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.84 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tìm từ khác loại</b>
1. bye see you later hello good bye
2. mine her his your
3. brother cousin student father
4. bag pencil gym eraser
5. am watch is are
<b>Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B</b>
1. May I go out? a. Hi. My name is My Le.
2. What's his name? b. This is my sister.
3. Good morning, every one! c. Sure
4. Hello. I’m Mai. d. His name is Nam.
5.Who is this ? e. Good morning, Miss Linh.
<b>Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.</b>
You can see me in the classroom at school. Children want me when they have their lessons.
1. You can find me on their desks.
3. They use me to write in a book.
4. I can’t draw black and white pictures.
5. When I am young, I am very small.
<b>Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu</b>
1. grandfather/ her/ This/ is………..……….
2. to/ meet/ Nice/ too/ ,/ you/...
3. are/ How/Loan/ ,/ ?/you/………..
4. is/ name/ ?/What/ its/……….. ……….
5. Ngoi Sao/ is/ It / school/./….……...
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Tìm từ khác loại</b>
1 - hello; 2 - mine; 3 - student; 4 - gym; 5 - watch;
<b>Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B</b>
1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - b;
<b>Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.</b>
1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - False; 5 - False;
<b>Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu</b>
1 - This is her grandfather.
3 - How are you, Loan?
4 - What is its name?
5 - It is Ngoi Sao school.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm: - 3