SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (Lần 2)
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN I MÔN: VẬT LÝ – N¨m häc: 08 - 09
(Đề gồm 6 trang ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh:.....................................................SBD :........
I) Phần chung cho tất cả các thí sinh
01. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực
đại là
2
15
s
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 1,2s.
02. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
= 4cm thì vận tốc
1
40 3 /v cm s
π
= −
; khi vật có li độ
2
4 2x cm=
thì vận tốc
2
40 2 /v cm s
π
=
. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,8 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s
03. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C
1
thì sóng bắt được
có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C
2
thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C
1
mắc nối tiếp
với tụ C
2
thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 100m C. 240m D. 500m
04. Cho mạch điện như hình vẽ: Hộp kín X gồm một hoặc hai trong ba phần tử
địên trở thuần,cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có
U
AB
= 250V thì U
AM
=150V và U
MB
=200V. Hộp kín X chỉ có thể là
A. cuộn dây cảm thuần và điện trở. B. điện trở thuần.
C. tụ điện và điện trở . D. cuộn dây cảm thuần và tụ điện.
05. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M
trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:
A. 9 B. 11 C. 7 D. 10
06. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn
dây L = 4µH, lấy π
2
= 10. Tụ điện có điện dung là
A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF.
C. C = 6,3µF, D. C = 25,0µF.
07. Hạt prôtôn p có động năng
1
5, 48K MeV=
được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì thấy tạo thành một hạt
nhân
6
3
Li
và một hạt X bay ra với động năng bằng
2
4K MeV=
theo hướng vuông góc với hướng chuyển động
của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng
số khối). Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
A.
6
10,7.10 /m s
B.
6
8,24.10 /m s
C.
6
0,824.10 /m s
D.
6
1,07.10 /m s
08. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
1
( )L H
π
=
và điện trở
r = 20( Ω) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần
số f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C
1
thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng
30(W). Điện trở R và điện dung C
1
có giá trị là
A. R = 120(Ω );
4
1
10
( )
2
C F
π
−
=
. B. R = 120(Ω );
4
1
10
( )C F
π
−
=
.
C. R=100(Ω);
4
1
10
( )C F
π
−
=
D. R = 100( Ω);
4
1
10
( )
2
C F
π
−
=
.
09. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát
được trên màn L = 1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Mã đề:121
Mã đề:121
10. Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4
0
, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468
và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt
phẳng phân giác 2m là
A. 7 cm. B. 6,4cm C. 6,4m D. 6cm
11. Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64mA. Coi êlectron thoát ra khỏi catốt không có vận tốc đầu. Số
êlectron đập vào đối catốt trong một phút là:
A. 0,24.10
16
hạt. B. 12.10
16
hạt. C. 24.10
16
hạt. D. 0,4.10
16
hạt.
12. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ
có tổng trở 200Ω, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 200V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ
cấp là:
A. 0,25A B. 0,5A C. 2A D. 1A
13. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A.
10
B. 8 C.
6
D. 4
14. Đặt điện áp xoay chiều: u = U
2
cos(
ω
t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa
các điện áp hiệu dụng là U = 2U
L
= U
C
thì
A. dòng điện trễ pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
15. Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:
A. Tổng trở của đoạn mạch tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.D. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.
16. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
A. ≈2,48.10
-9
m B. ≈2,48.10
-10
m C. ≈2,48.10
-11
m D. ≈2,48.10
-13
m
17. Ở mạch điện xoay chiều: R = 80Ω; C =
3
10
16 3
π
−
F;
u
AM
= 120
2
cos(100
π
t +
6
π
) V; u
AM
lệch pha
3
π
với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:
A. u
AB
= 240
2
cos(100
π
t +
2
π
) V B. u
AB
= 120
2
cos(100
π
t -
2
π
) V
C. u
AB
= 240
2
cos(100
π
t +
3
π
) V D. u
AB
= 120
2
cos(100
π
t -
2
3
π
) V
18.
210
84
Po
là chất phóng xạ
α
với chu kỳ bán rã bằng
138T =
ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po lúc đầu có bao
nhiêu hạt
α
được phát ra ? Cho
23 1
6,02.10
A
N mol
−
=
A.
22
1,24.10≈
hạt B.
22
12,4.10≈
hạt C.
22
4,8.10≈
hạt D.
22
48.10≈
hạt
19. Một con lắc đơn có chiều dài
1( )m=l
treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia
tốc
2
g
a =
(g = π
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 2,83 (s). B. 1,64 (s). C. 2 (s). D. 4 (s).
20. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
21. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q
0
= 6.10
-10
C. Khi điện tích
của tụ bằng 3.10
-10
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 3.10
-7
A B. 5. 10
-7
A C. 6.10
-7
A D. 2.10
-7
A
Mã đề:121
λ
2,
J
2
λ
1,
J
1
U
A
K
I
O
U
h
22. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH. Tính công suất
do các tải tiêu thụ.
A.
≈
3720W B.
≈
1239W C.
≈
3500W D.
≈
413W
23. Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
C. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
D. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
24. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng lục.
25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai
khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
A. 10 B. 11 C. 15 D. 9
26. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là J
1
,
λ
1
và J
2
,
λ
2
lần
lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
λ
0
. Ta được đường
đặc trưng Vôn-Ampe như hình. Trong những kết luận sau, kết luận nào đúng ?
A.
λ
2
<
λ
1
=
λ
0
. B.
λ
2
<
λ
1
<
λ
0
. C. J
1
< J
2
. D.
λ
1
<
λ
2
<
λ
0.
27. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm,
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2,4m/s. B. 2m/s. C. 3m/s . D. 1,6m/s.
28. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là:
A.
≈
42,9m. B.
≈
210m. C.
≈
112m. D.
≈
209m
29. Khi nhiên liệu trong Mặt trời cạn kiệt thì:
A. mặt trời chuyển thành sao lùn. B. mặt trời biến mất.
C. mặt trời chuyển thành sao punxa. D. mặt trời chuyển thành sao lỗ đen.
30. Chọn phương án sai:
A. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
D. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
31. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 3cos(25
π
x)sin(50
π
t) cm, trong đó x tính bằng
mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
32. Một khung dây quay đều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
0
. Từ thông cực đại
gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
60cos(30 )
3
e t Wb
π
= +
. B.
0,6 cos(60 )
6
e t Wb
π
π π
= +
.
C.
0,6 cos(30 )
6
e t Wb
π
π π
= −
. D.
0,6 cos(60 )
3
e t Wb
π
π π
= −
.
33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì
A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. chỉ có vạch tối sáng hơn.
C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. không xảy ra hiện tượng giao thoa.
34. Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc
A. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. B. 1 vạch trong dãy Laiman.
C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme D. 1 vạch trong dãy Banme.
Mã đề:121
35. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 24
0
C. Biết thanh con lắc có hệ
số nở dài 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 20
0
C thì mỗi ngày đêm
nó chạy
A. nhanh 7,344 s. B. chậm 14,256 s. C. chậm 7,344 s. D. nhanh 14,256 s.
36. Chọn phương án đúng: Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt
phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng k(Δl - A).
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng kΔl.
C. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính theo công thức mg =
sin
k
α
∆l
D. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0.
37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch u = 100
2
cos(
ω
t) V. Cho R = 20
Ω
; U
AD
= 100
2
V; U
DB
= 100 V.
Dung kháng Z
C
và cảm kháng Z
L
có giá trị :
A. Z
C
= Z
L
= 20 (
Ω
). B. Z
C
=
2
(
Ω
); Z
L
= 20 (
Ω
).
C. Z
C
= 2Z
L
= 20 (
Ω
). D. Z
C
=
2
2
(
Ω
); Z
L
= 20 (
Ω
).
38. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
2 2 1
1 1 0
A
z
D D X n+ → +
Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
0,0024
p
m u∆ =
và
của hạt nhân X là
0,0083
x
m u∆ =
. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho
2
1 931 /u MeV c=
A. Thu năng lượng là
4,24MeV
B. Tỏa năng lượng là
4,24MeV
C. Tỏa năng lượng là
3,26MeV
D. Thu năng lượng là
3,269MeV
39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau:
x
1
= 3cos(5t + ϕ
1
) cm, x
2
= 3cos(5t + ϕ
2
) cm (t tính bằng giây) với 0 ≤ ϕ
2
- ϕ
1
≤ π. Biết phương trình dao động tổng
hợp x = 3cos(5t + π/4) cm. Hãy xác định ϕ
1
.
A. -π/12 B. π/2 C. - π/6 D. π/3
40.
Một vật có khối lượng nghỉ là 1kg. Động năng của vật bằng 6.10
16
J. Xác định tốc độ của vật ?
A. 0,6.c B. 0,9.c C. 0,7.c D. 0,8.c
II) Phần tự chọn ( thí sinh chỉ đưîc chọn một trong hai phần tuỳ ý )
Phần 1
41. Trái đất xem gần đúng là 1 quả cầu quay đều có bán kính 6370 km. Gia tốc hướng tâm tại một điểm M trên
mặt đất ở vĩ độ 60
0
là
A. 1,7 cm/s
2
B.1,7 m/s
2
C. 0,7 cm/s
2
D. 7,1 cm/s
2
42. Một khối trụ nằm ngang bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối
trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Khi vật m đi được quãng đường h thì vận tốc của nó ở thời
điểm đó
A. Không phụ thuộc R B. Tỷ lệ thuận với R
C. Tỷ lệ nghịch với R
2
D. .Tỷ lệ nghịch với R
43. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Vận tốc góc quay của sao
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Bằng 0
44. Một vật rắn có khối lượng 0,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng
cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, mô men quán tính của vật đối với trục quay là 0,45kg.m
2
, lấy g =
9,8m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của vật là
A. 2,46s B. 6,02s C. 2,06s D. 4,64s
45. Động lượng tương đối tính của photon là:
A.
h
λ
B.
hc
λ
C. bằng 0 D.
h
λ
.
Mã đề:121
46. Mt mỏy o tc ng yờn phỏt ra mt súng õm tn s 0,5 MHz v phớa 1 ụ tụ ang chy li gn vi tc
u. Tn s súng phn x m mỏy o thu c l 0,58 MHz. Cho bit tc truyn õm trong khụng khớ l 340 m/s.
Tc u ca ụ tụ l
A. 15,28m/s B. 25,18m/s C. 28,15m/s D. 20,18m/s
47. ng nng chuyn ng quay ca mt vt rn ln bng ng nng chuyn ng tnh tin ca nú. Vt rn ú l:
A. Khi tr B. Vnh trũn C. Khi cu D. a trũn
48. Mt thanh di 1,00m nm song song vi trc ox ca h quy chiu K, h ny chuyn ng dc theo trc ox vi
vn tc 1,5.10
8
m/s so vi t. di ca thanh trong h quy chiu t l:
A. 1,732m; B. 0,866m; C. 0,433m; D. 0,500m.
49. Mt ngun õm phỏt ra mt õm n sc cú tn s f, cho ngun õm chuyn ng vi tc v trờn mt ng
trũn bỏn kớnh R trong mt phng nm ngang. Mỏy thu 1 t ti tõm ng trũn, mỏy thu 2 t cỏch mỏy thu 1 mt
khong 2R cựng trong mt phng quỹ o ca ngun õm. Kt lun no sau õy l ỳng
A. Mỏy thu 1 thu c õm cú tn s f' > f do ngun õm chuyn ng.
B. Mỏy thu 2 thu c õm cú tn s f' < f.
C. Mỏy thu 2 thu c õm cú tn s bin thiờn tun hon quanh giỏ tr f.
D. Mỏy thu 2 thu c õm cú tn s f' > f.
50. Ca tt ca mt t bo quang in lm bng vonfram cú cụng thoỏt l 7,2 .10
-19
J. Bc súng ca ỏnh sỏng kớch
thớch l 0,18
à
m, tit tiờu hon ton dũng quang in phi t vo hai u Ant v Katt mt hiu in th
hóm cú ln l
A. 2,4V B. 2,57V C. 2,37V D. 2,67V
Phn 2
51. Động năng của một vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian :
A. theo một hàm dạng sin. B. tuần hoàn với chu kỳ T
C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ T/2.
52. Chọn câu sai:
A. Cờng độ âm chuẩn là một đặc trng vật lý của âm không phụ thuộc vào tai con ngời.
B. Âm sắc là một đặc trng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
C. Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Độ to của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với đặc trng vật lý mức cờng độ âm.
53. Đặc điểm nào sau đây đợc dùng để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm:
A. Độ dài bán kính quỹ đạo. B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh.
C. Khoảng cách đến Mặt Trời. D. Khối lợng riêng.
54. Cho phản ứng hạt nhân sau: D + T
+ n. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt D, T,
lần lợt là:
D
m
=
0,0024u,
T
m
= 0,0087u,
m
= 0,0305u, lấy 1u = 931,5
2
MeV
C
. Phản ứng này:
A. Thu năng lợng lớn hơn 18,07 MeV B. Tỏa năng lợng là 18,07 MeV
C. Thu năng lợng là 18,07 MeV D. Tỏa năng lợng lớn hơn 18,07 MeV.
55. Đèn thử tiền l một nguồn sáng luôn phát ra ánh sáng màu tím. Khi chiếu vào một chất liệu có màu vàng
thì thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Có thể kết luận vật liệu này có tính:
A. phản quang. B. phát quang. C. hồ quang. D. quang dẫn.
56. ánh sáng da cam có tần số vào khoảng:
A. Từ 7,89.10
8
MHz đến 6,82.10
8
MHz. B. Từ 7,89.10
8
Hz đến 6,82.10
8
Hz.
C. Từ 5,08.10
8
Hz đến 4,61.10
8
Hz. D. Từ 5,08.10
8
MHz đến 4,61.10
8
MHz.
57. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
0
cos(
t +
1
) và i
2
= I
0
cos(
t +
2
) có cùng
giá trị tức thời 0,5I
0
nhng một dòng đang tăng còn một dòng đang giảm. Hai dòng này lệch pha nhau:
A.
rad. B.
2
3
rad. C. 0 rad. D.
3
rad.
58. Chọn câu đúng:
A. Từ trờng quay trong động cơ không đồng bộ ba pha có thể tạo ra đợc nhờ ba dòng điện xoay chiều giống hệt nhau.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng.
C. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba nam châm điện quay với tốc độ góc lớn hơn tốc độ quay của rô to.
Mó :121