Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 7 - Đề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ơn tập học kì 2 mơn Tốn lớp 5 - Đề 7</b>



<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


a) 4291,87 + 234,68


b) 920,75 – 34,68


c) 205,78 x 2,7


d) 161,84 : 3,4


<b>Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 284,67…284,76


b) 188,8…188,800


c) 429,02….429,2


d) 24,672…24,627


<b>Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Số học sinh thích bóng đá là:….em


b) Số học sinh thích cầu lơng là:….em


c) Số học sinh thích bóng chuyền là:….em


d) Số học sinh thích cờ vua là:….em



<b>Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 15km 37m = …km


b) 4 giờ 15 phút=….giờ


c) 7kg 15g =…kg


d) 4dam25m2<sub>= …dam</sub>2


<b>Bài 5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


a) Chữ số 1 trong số thập phân 30,241 có giá trị là:


A. 1000 B. 100 C. 1/1000 D.1/100


b) 15% của 3 m là:


A. 15m B. 4,5m C. 4,05 D.0,45


c) Chu vi hình trịn bán kính 0,5m là:


A. 1,57m B. 0,785m C. 6,28m D. 3,14m


d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1783dm3<sub>=…m</sub>3<sub> là:</sub>


A. 17,83 B. 1,873 C. 0,1873 D. 178,3


<b>Bài 6. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9h 10 phút và đến B lúc 13 giờ</b>



kém 5 phút. Tính độ dài quãng đường AB biết vận tốc xe máy là 40km/giờ và
trên đường đi người đó dừng lại nghỉ 15 phút?


<b>Bài 7. Một thửa ruộng hình thang có đáy nhỏ 14m và kém đáy lớn 9m. Chiều</b>


cao 12m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình 100m2<sub> thu hoạch</sub>


được 70kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


<b>Đáp án và Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2.</b>


a) < b) = c) < d) >


<b>Bài 3.</b>


a) 150 b) 75 c) 45 d) 30


<b>Bài 4.</b>


a) 15,037 b) 4,25 c) 7,015 d) 4,05


<b>Bài 5.</b>


a) C b) D c) D d) B


<b>Bài 6.</b>



Thời gian người đó đi từ A đến B không nghỉ là:


13 giờ kém 5 phút – (9 giờ 10 phút + 15 phút) = 3 giờ 30 phút


Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ


Độ dài quãng đường AB là:


40 x 3,5 = 140 (km)


Đáp số: 140km


<b>Bài 7.</b>


Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:


14 + 9 = 23 (m)


Diện tích thửa ruộng đó là:


(14 + 23) x 12 : 6 = 222 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

70 : 100 = 0,7 (kg)


Số thóc cả thửa ruộng thu được là:


0,7 x 222 = 155,4 (kg)


Đổi 155,4kg = 1,554 tạ



Đáp số: 1,554 tạ


</div>

<!--links-->

×