Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.58 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
<b>TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN TỐN. LỚP 6</b>
ĐỀ 1
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Chủ đề 1</b>
<b>Tập hợp. </b>
<b>Tập hợp </b>
<b>các STN. </b>
<b>Phần tử </b>
<b>của tập </b>
<b>hợp. Tập </b>
<b>hợp con.</b>
Câu 1
Nhận biết
được kí
hiệu của 1
phần tử
thuộc tập
hợp
Câu 13a,b,c
Biết xác định
số phần tử của
một tập hợp,
nhận biết được
phần tử thuộc
tập hợp, tập
hợp con.
Câu 5
Hiểu và
nắm được
cách viết
tập hợp.
Câu 9
Biết cách
tính số
phần tử
của một
tập hợp
số đơn
giản.
<i>Số câu </i> 1 3 1 1 6
<i>Số điểm</i> 0,25 2,5 0,25 0,25 3,25
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 25% 2,5% 2,5% 32,5%
<b>Chủ đề 2 </b>
<b>Các phép </b>
<b>tính và </b>
<b>tính chất </b>
<b>của các </b>
<b>phép toán </b>
Câu 2
Nhận biết
được thứ
tự thực
hiện các
phép tính.
Câu 6
Hiểu được
cách viết
lũy thừa.
Câu 15a
Hiểu
được
thứ tự
thực
hiện
Câu 14a,b,c
Vận dụng tính
tốn để tính
giá trị biểu
thức.
Câu 11
Vận dụng
được thứ tự
<b>trên tập </b>
<b>hợp N</b>
phép
tính để
xác định
được giá
trị của x.
Câu 15b
Vận dụng tính
chất các phép
tốn thực hiện
bài tốn tìm x.
trị biểu
thức.
<i>Số câu </i> 1 1 1 4 1 8
<i>Số điểm</i> 0,25 0,25 0,5 2,0 0,25 3,25
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 2,5% 5% 20% 2,5% 32,5%
<b>Chủ đề 3 </b>
<b>Tính chất </b>
<b>chia hết </b>
<b>của một </b>
<b>tổng. Dấu </b>
<b>hiệu chia </b>
<b>hết cho </b>
<b>2,3,5,9. </b>
<b>Ước và </b>
<b>bội. </b>
Câu 3
Nhận biết
được các
dấu hiệu
chia hết.
Câu 7
Hiểu được
tính chất
chia hết
của một
tổng và
các dấu
hiệu chia
hết.
nhiên.
Câu 17
Vận dụng
t/c chia hết
chứng tỏ
được 1
biểu thức
chứa chữ
chia hết
cho một số.
<i>Số câu </i> 1 1 1 1 4
<i>Số điểm</i> 0,25 0,25 0,25 0,5 1,25
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 2,5% 2,5% 5% 12,5%
<b>Chủ đề 4</b>
<b> Điểm, </b>
<b>đoạn </b>
<b>thẳng, </b>
Vận dụng hệ
thức AM +
MB = AB để
Câu 12
<b>đường </b>
<b>thẳng.</b>
qua 2
điểm phân
biệt.
tia đối
nhau.
định
điểm
nằm
giữa hai
điểm.
tính độ dài
một đoạn
thẳng.
thể vẽ được
từ các điểm
phân biệt
cho trước.
<i>Số câu </i> 1 1 1 1 1 5
<i>Số điểm</i> 0,25 0,25 1,0 0,5 0,25 2,25
<i>Tỉ lệ</i> 2,5% 2,5% 10% 5% 2,5% 22,5%
<b>TS câu hỏi</b> 4 3 4 2 2 5 2 1 23
<b>TS điểm</b> 1,0 2,5 1,0 1,5 0,5 2,5 0,5 0,5 10,0
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
PHỊNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
<b>TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN: TỐN- LỚP 6</b>
<i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.</b>
<b>Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?</b>
A . 3
2
N B . 0 N * <sub> C . 0 N</sub> <sub> D . 0 N</sub>
<b>Câu 2. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là</b>
A.{ }→[ ]→( ) B. ( )→[ ]→{ }
C. { }→( )→[ ] D. [ ]→( )→{ }
<b>Câu 3. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên, số nào vừa</b>
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1234 B. 5675. C. 3456. D. 7890.
<b>Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?</b>
A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số
A. E = { 2;0}; B. E= {2;0; 0;2} ; C. E = { 2}; D. E = {0}
<b>Câu 6. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :</b>
A . 104 <sub>B . 10</sub>5 <sub> C . 10</sub>6 <sub> D. 10</sub>7<sub>.</sub>
<b>Câu 7. Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là</b>
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì D. x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
<b>Câu 8. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:</b>
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
<b>Câu 9. Cho tập hợp H = x N </b>*<sub> x 10 . Số phần tử của tập hợp H là:</sub>
A. 9 phần tử . B. 12 phần tử. C. 11 phần tử . D. 10 phần
tử
<b>Câu 10. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là:</b>
A. {2 ; 6 ; 8}. B. {1; 4 ; 6 }. C. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. D. {1 ; 3 ;
<b>Câu 11. Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)</b>2<sub>] – 1724} là:</sub>
A. 150 B. 200 C. 250 D. 300
<b>Câu 12. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngồi đường thẳng AB, </b>
ta có số đoạn thẳng là:
A.12 B.11 C.10 D. 9
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 13. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp </b>M = x N/ 1
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu <sub>; </sub><sub> ; </sub><sub></sub><sub>vào các ô vuông sau:</sub>
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
<i><b>Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):</b></i>
a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72<sub> – 36 : 3</sub>2<sub> </sub> <sub> c) </sub>
4.17.25
<i><b>Câu 15. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:</b></i>
<i> a) x – 25 = 39 b) 3x – 6 = 3</i>5<sub>:3</sub>2
<i><b>Câu 16. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 12cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB </b></i>
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
<i><b>Câu 17. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: n.(n + 15) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. </b></i>
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
PHỊNG GD&ĐT QUẢNG
TRẠCH
<b>TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MƠN: TỐN- LỚP 6</b>
<i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B D A A B D A D C B C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>13</b>
<b>(2,5 điểm)</b>
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
N = {1; 2; 3; 4;5}
0,5
0,5
b) Tập hợp M có 9 phần tử 0,5
c) 2 M; 10 <sub> M; 0 </sub><sub> N; N</sub><sub></sub><sub>M</sub> <sub>1,0</sub>
<b>14</b>
<b>(1,5 điểm)</b>
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 0,5
b) 72<sub> – 36 : 3</sub>2<sub> = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45</sub> <sub>0,5</sub>
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 0,5
<b>15</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
<i>a) x – 25 = 39 </i>
<i> x = 39+25</i>
<i> x = 64</i>
0,25
0,25
<i>b) 3x – 6 = 3</i>5<sub>:3</sub>2
<i><sub>3x – 6 = 3</sub></i>3
<i> 3x = 27 + 6</i>
<i> x = 33 : 3</i>
<i> x = 11</i>
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
0,5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
<b>16</b>
<b>(1,5 điểm)</b>
C
A <sub>B</sub>
a) Vì C đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B (1)
b) Ta có C nằm giữa A và B (theo câu a) nên
AC + CB = AB
6cm + CB = 12cm
<sub> CB = 12cm – 6cm = 6cm</sub>
Vậy: BC = 6cm
0,5
0,25
0,25
<b>17</b>
<b>(0,5 điểm)</b>
Nếu n là số lẻ => n + 15 là số chẵn => n.(n + 15)2 (1)
Nếu n là số chẵn => n.(n + 15)2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra n.(n + 15)2 với mọi số tự nhiên n.
0,25
0,25
<b> P. HIỆU TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN </b>