Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 27: Đề KT GDCD lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.21 KB, 4 trang )

Trờng TH&THCS Lê Văn Hiến
Đề Kiểm tra GDCD 8 (Tiết 27)
Họ tên GV ra đề: Nguyn Th Xuõn
Tổ chuyên môn: Tổ KH Xã hội
I. Mục tiêu:
Bài học giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh vận dụng đợc kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và vận
dụng, liên hệ đợc vào thực tế cuộc sống và học tập.
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực khi làm bài kiểm
tra.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra phát cho từng học sinh.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổn định tổ chức lớp (1
,
):
8A:...../23. Vắng:
.................................................................................................................................................................
8B:...../25. Vắng:
.................................................................................................................................................................
2. Kiểm tra:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ NT
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu Điểm
Phòng chống tệ nạn xã hội,
HIV/AIDS
1


0,25
2
1
3 1,25
Phòng chống tai nạn vũ khí,
cháy, nổ, chất độc hại
1
1
1
1
2 2
Tôn trọng tài sản Nhà nớc
và tài sản của ngời khác
2
0,75
1
1
1
1,5
2
2,5
6 5,75
Quyền khiếu nại, tố cáo
1
1
1 1
Tổng
5
3
4

3,5
3
3,5
12 10
B. Hệ thống câu hỏi:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm):
Câu 1. Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của ai ? (Khoanh tròn chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng).
A. Gia đình
B. Xã hội
C. Nhà trờng
D. Bản thân
E. Cả A, B, C, D
Câu2. Nhóm ngời nào dễ bị nhiễm HIV/ AIDS ? (Khoanh tròn chữ cái đứng tr-
ớc câu trả lời đúng).
A. Gái mại dâm, ngời nghiện ma túy.
B. Ngời hay đau ốm.
C. Lái xe, thủy thủ.
D. Ngời hay tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
Câu 3. Có 3 con đờng lây truyền HIV/AIDS. Đó là những con đờng nào trong
những con đờng sau đây? (Đánh dấu x vào 3 ý kiến đúng).
- Mẹ truyền cho con khi mang thai
- Muỗi đốt
- Ôm hôn
- Bắt tay
- Truyền máu
- Dùng chung bát đũa
- Tình dục
Câu 4. Tài sản nào dới đây không phải là tài sản của công dân? (Khoanh tròn
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng).

A. Tiền lơng, tiền công lao động.
B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thởng.
C. Cổ vật cá nhân tìm thấy khi đào móng làm nhà.
D. Tiền tiết kiệm của dân gửi trong ngân hàng Nhà nớc.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sơ đồ sau:
Câu 6. Điền dấu x vào ô mà em cho là đúng:
Hành vi Khiếu nại Tố cáo
a) Phát hiện ngời đánh cắp xe máy.
b) Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã B quyết định thu hồi đất thổ
c của bà H gia đình liệt sĩ.
c) Chị Mai bị giám đốc cho thôi việc không rõ lý do.
d) Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma tuý.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Cõu 1 (2 im): Vỡ sao phi phũng nga tai nn v khớ, chỏy, n v cỏc cht c
hi ? Ly vớ d v mt vi hnh vi d dn n tai nn v khớ, chỏy, n v cỏc cht c
hi cho tr em.
Quyền sử dụng Quyền định đoạt
Cõu 2 (2,5 im): Cụng dõn phi cú ngha v nh th no i vi ti sn ca
Nh nc v li ớch cụng cng? Hóy liờn h vi vic bo v ti sn nh trng ca bn
thõn hoc cỏc bn trong trng .
Cõu 3 (2,5 im): Tựng v Minh chi thõn vi nhau, li hc cựng lp nờn cú
gỡ cng chia s cựng nhau. Mt hụm, vo gi ra chi, thy Tựng cú nhiu giy
dựng kim tra trong cp, Minh lin ly vi t. Cú bn nhỡn thy bo :
- Sao cu li t tin ly giy kim tra ca Tựng? Th l khụng tụn trng ti
sn ca ngi khỏc y.
Minh ci :
- i do ! T vi Tựng chi thõn vi nhau, t ly vi t cng chng sao.
Hi :
1/ Em hóy nhn xột vic lm ca Minh?
2/ Nu l bn ca Minh, em s gúp ý vi Minh nh th no?

C. Đáp án, hớng dẫn chấm:
Phần I.
Câu 1: E Câu 2: A.
Câu 3: - Mẹ truyền cho con khi mang thai
- Tình dục
- Truyền máu
Câu 4: C.
Câu 5:
Câu 6:
Hành vi Khiếu nại Tố cáo
a) Phát hiện ngời đánh cắp xe máy. x
b) Chủ tịch UBND xã B quyết định thu hồi đất thổ c của
bà H gia đình liệt sĩ.
x
c) Chị Mai bị giám đốc cho thôi việc không rõ lý do. x
d) Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma tuý. x
Phần II. Tự luận:
Cõu 1: (2 im)
Yờu cu hc sinh nờu c:
a/ Phi phũng nga tai nn do v khớ, chỏy, n v cỏc cht c hi, vỡ nhng tai
nn ú gõy ra nhiu tn tht to ln v ngi v ti sn cho cỏ nhõn, gia ỡnh v xó hi,
c bit l i vi tr em. (1 im)
b/ Mt vi hnh vi d dn n tai nn do v khớ, chỏy, n v cỏc cht c hi
gõy ra cho tr em: (1 im)
Vớ d nh :
+ Chi nhng vt l nht c.
+ Nghch cỏc thit b in.
+ t phỏo.
+ Tip xỳc vi thuc dit chut.
+ Nghch bỡnh xt thuc tr sõu.

Quyền sở hữu
Quyền chiếm hữu
Quyền sử dụng Quyền định đoạt
+ …
Câu 2 : (2,5 điểm)
Yêu cầu học sinh nêu được:
a. Nghĩa vụ của công dân tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công
cộng:
- Không xâm phạm, lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân tài
sản của nhà nước và lợi ích công cộng. (0,5 điểm)
- Khi được Nhà nước giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thì phải bảo quản,
giữ gìn, tiết kiệm, có hiệu quả, không tham ô, lãng phí. (0,5 điểm)
b. Liên hệ được việc bảo vệ tài sản nhà trường của bản thân hoặc các bạn trong
trường.
- Nêu được việc cụ thể đã làm (0,5 điểm)
- Đánh giá được việc làm tốt hoặc chưa tốt của bản thân hoặc các bạn trong
trường. (1 điểm)
Câu 3 : (2,5 điểm)
a, Minh làm như vậy là sai. (0,5 điểm)
Vì: Tờ giấy dùng để kiểm tra tuy nhỏ nhưng cũng là tài sản riêng của Tùng. Dù
là bạn thân cũng không được tự ý lấy dùng, làm như vậy là không tôn trọng tài sản của
người khác. (1 điểm)
b, Khuyên Minh : (1 điểm
- Trả lại tờ giấy kiểm tra cho Tùng, chờ Tùng về xin lỗi và hỏi xin Tùng giấy
kiểm tra.
- Hoặc trả lại giấy kiểm tra cho Tùng, xin lỗi Tùng và xin bạn khác.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×