Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 trường THCS Võ Văn Kiệt, Đắk R' Lấp năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Lịch sử lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT ĐĂKR’LẤP
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Cuộc kháng </b>
<b>chiến chống </b>
<b>thực dân </b>
<b>Pháp xâm </b>
<b>lược (1858 - </b>
<b>1884)</b>


Biết được
quá tŕnh
xâm lược
của thực dân
Pháp


Số câu: 4
Số điểm: 1


Tŕnh bày
được nội
dung của


Hiệp ước
triều đ́nh
Huế đă kư
với Pháp.


Số câu:1/3
Số điểm: 1


Biết được
các sự
kiện lịch
sử ứng
với các
mốc thời
gian


Số câu: 1
(a,b,c,d)
Số điểm:
1


Lư giải thái
độ của Triều
đ́nh Huế,
nhân dân
trước sự
xâm lược
của thực
dân Pháp.



Số câu: 1/3
Số điểm: 1


Nhận xét
Đánh giá
được thái
độ của
triều đ́nh
Huế trước
sự mất
nước.
Số câu:
1/3 +1
Số điểm:
3


Số câu: 7
(5TN +
2TL)
Số điểm
7,0đ =
70%
<b>Phong trào </b>
<b>kháng Pháp </b>
<b>trong những </b>
<b>năm cuối thế </b>
<b>kỉ XIX</b>


Biết được
những nét


cơ bản của
phong trào
kháng Pháp
cuối thế kỉ
XIX.
Đánh giá
được ư
nghĩa của
phong trào
cần vương
<b>Số câu</b>


Số câu: 4


Số điểm: 1 Số câu: 1Số điểm :2 Số câu: 5Số điểm 3


Tỉ lệ: 30%


<b>Tổng</b>


Số câu: 8
Số điểm: 2


Số câu: 1/3
Số điểm: 1


Số câu: 1
Số
điểm:1



Số câu: 1/3
Số điểm:1


Số câu:
½+2
Số điểm:5


Số câu: 12
Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT ĐĂKR’LẤP
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Phần A Trắc nghiệm khách quan (3,0đ) </b>


<b> I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta ở đâu?</b>


A. Cửa biển Ba Lạt ngày 31/8/1858 B. Cửa biển Quảng Yên ngày 01/9/1858.
C. Cửa biển Đà Nẵng ngày 01/9/1858 D. Cửa biển Hải Phòng ngày 17/2/1858.
<b>Câu 2: lãnh tụ chỉ huy quân ta chống Pháp ở Đà nẵng là ai?</b>


A. Nguyễn Danh Phương B. Nguyễn Tri Phương.
C. Trương Định D. Nguyễn Trung Trực.


<b>Câu 3: Người nói câu nói nổi tiếng “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người </b>
<b>Nam đánh Tây” là ai?</b>



A.Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Nguyễn Trung Trực. D.Nguyễn Đình Chiểu


<b>Câu 4: Đầu năm 1867 các tỉnh Nam kì rơi vào tay Pháp là những tỉnh nào sau đây?</b>
A. Ba tỉnh miền Đông.


B. Ba tỉnh miền Tây.


C. Ba tỉnh miền Đông và tỉnh Vĩnh long
D. Sáu tỉnh Nam Kì.


<b>Câu 5: Phong trào Cần Vương diễn ra qua mấy giai đoạn?</b>
A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn.
C. Bốn giai đoạn. D. Năm giai đoạn.
<b>Câu 6. Khởi nghĩa Yên Thế là khởi nghĩa của đối tượng nào sau đây?</b>


A. Phong trào của nông dân. B. Phong trào Cần Vương.


C. Phong trào của binh lính. D. Phong trào của dân tộc ít người.
<b>Câu 7. Nội dung cơ bản của Chiếu Cần Vương là gì?</b>


A. Kêu gọi các văn thân, sĩ phu đứng lên cứu nước.
B. Kêu gọi các văn thân và nhân dân chống phái chủ hòa.
C. Kêu gọi các văn thân, sĩ phu lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa.
D. Kêu gọi các văn thân và nhân dân giúp vua cứu nước.
<b>Câu 8 . Căn cứ Ba Đình được xây dựng ở đâu?</b>


A. Huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
B. Vùng núi Lam Sơn miền Tây Thanh Hóa
C. Vùng Mã Cao miền Tây Thanh Hóa



D. Ba làng: Mậu Thịnh, Thượng Thọ, Mỹ Khê ( Nga Sơn-Thanh Hóa)
<b>Câu 9: Điền sự kiện lịch sử vào các mốc thời gian sau</b>


a. Tháng 2/1859
b. Ngày 5/6/1862
c.Ngày 6/6/1884
d. Ngày 13/7/1885


Phần tự luận(7đ)


<b>Câu 1: (3đ) Nêu nguyên nhân dẫn đến việc kí hiệp ước Giáp tuất? Trình bày nội dung của hiệp ước? </b>
Hiệp ước dẫn đến hậu quả gì?


<b>Câu 2: (2đ) Em có nhận xét gì về việc triều đình Huế kí các Hiệp ước với Pháp? Tinh thần chống Pháp </b>
của nhân dân ta từ năm 1858-1884?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: C. Câu 2: B. Câu 3: C. Câu 4: B. Câu 5; A. Câu 6: A. Câu 7: D</b>
<b>Câu 8: D</b>


<b>Câu 9: a. Pháp tấn công Gia Định.</b>


b. Nhà Nguyễn kí hiệp ước Nhâm tuất.
c. Nhà Nguyễn kí hiệp ước Pa-tơ-nốt
d. Ra chiếu Cần Vương



<b>B. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: (3đ)</b>
a. Hoàn cảnh:


- Khi Pháp kéo vào Hà Nội, nhân dân ta anh dũng chống Pháp


- Tại các tỉnh đồng bằng, ở đâu Pháp cũng vấp phải kháng cự của nhân dân ta.
- Ngày 21-12-1873, Pháp bị thất bại ở Cầu Giấy, Gác-ni-ê bị giết.


- Song triều đình ký Hiệp ước Giáp Tuất (15/3/1874): thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì thuộc Pháp,
đổi lại Pháp phải rút khỏi Bắc kì.


b. Nội dung:


- Triều đình cơng nhân 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp.
- Pháp rút khỏi Bắc kì.


c. Hậu quả:


- Làm mất một phần quan trọng chủ quyền, lãnh thổ, ngoại giao và thương mại của Việt Nam.
<b>Câu 2:(2đ) </b>


- Vì quyền lợi của giai câp, dòng họ nhà Nguyễn đã kí các hiệp ước với thực dân Pháp, đi
từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng toàn bộ.


- Những hiệp ước đã biến nước ta trở thành nước nửa phong kiến, nửa thộc địa.
<b>Câu 3: (2đ).</b>


</div>

<!--links-->

×