Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

7 de thi HKI Toan 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.13 KB, 19 trang )

Tuyển tập các đề thi Toan 10-Hoc kì I. Nam hoc 2010 - 2011
ĐỀ SỐ 1
ﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫﻫ
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
M = “Số 2007 chia hết cho 3”
N = “Phương trình
4
3
x−
+ 5 =
1
3
có nghiệm x =
7
2

P = “ Hai vectơ bằng nhau khi chúng cùng phương và cùng độ dài”.
A. M,N B. N, P C. M, N, P đều sai D. Đáp số khác
Bài 2: Tập hợp T=
{ }
2
( 5 6)(8 72) 0x N x x x∈ − + + =
viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là:
A. T=
{ }
2;3
B. T=
{ }
9;2;3−


C. T=
{ }
2;3;9−
D. T=
{ }
2; 3; 9− −
Bài 3: Cho 3 tập hợp: M =
{ }
2 8x R x∈ ≤ ≤
; N =
{ }
3 5x R x∈ ≤ ≤
;
P =
{ }
( 3)( 4)( 5) 0x N x x x∈ − − − =
Chọn phương án đúng sau đây:
A. M

N B. P

M C. P

N D. P

N

M
Bài 4: Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số:
1)

3
1 1
y
x x
=
+ − −
; 2)
3
2
2
3 1
x x
y
x

=
+
; 3)
4 2
4 2 3y x x= − + +
.
A. 1)chẵn; 2)lẻ B. 1)lẻ; 3)chẵn C. 2)lẻ; 3)lẻ D.1)lẻ; 2)chẵn.
Bài 5: Tập xác định của hàm số:
2 4
4
x
y
x

=


là:
A.
{ }
4R −
B.
{ }
4R
C.
{ }
4;4R −
D. Đáp số khác.
Bài 6: Cặp đường thẳng nào song song nhau:
1)
3
3
3
y x= −
; 2)
3
3
3
y x= − +
;
3)
1
3( )
3
y x= − +
; 4)

3 1
3( )
3 3
y x= − +
A. 1;3 B. 1; 4 C. 2;3 D. 3;4.
Bài 7: Tọa độ đỉnh của Parabol (P)
2
3 2
1
4 3
y x x= − + −
là:
A.
13
(1; )
12

B.
13
( ;1)
12

C.
23 4
( ; )
27 9

D.
4 23
( ; )

9 27




ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN LỚP 10BAN K.H.T.N.
Năm học 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút
Tuyển tập các đề thi Toan 10-Hoc kì I. Nam hoc 2010 - 2011
Bài 8: Gía trị m để phương trình (m
2
– 4 )x = m
2
+ m – 6 vô nghiệm là:
A. m = - 2. B. m = 2. C. m = 4. D. Đáp số khác.
Bài 9: Phương trình
2
4 5 3x x x− + = −
có nghiệm là:
A. 2 B. 3 C. 2;3. D. Đáp số khác.
Bài 10: Số nghiệm của phương trình:
2
2 3 3x x x− − = −
có nghiệm là:
A. 0 B. 3 C. 0;-2;3 D. Đáp số khác.
Bài 11: Hệ phương trình
3
4 3 3
x y
xy x y

+ =


+ − =

có nghiệm là:
A.
(1;2)
B.
(0;3)
C.
(3;0)
D. Đáp số khác.
Bài 12: Cho x > 0; y > 0; z > 0. Bất đẳng thức nào sai?
1/
3
3
3
x y z
xyz
+ +

; 2/
1
x
+
1
y
+
1

z

3
3
xyz

;
3/ (x +y +z)(
1
x
+
1
y
+
1
z
)

9; 4/
3
2
x y z
y z z x x y
+ + ≥
+ + +
.
A. 1; B. 2; C. 1; 3; D. 4;
Bài 13: Cho hình bình hành ABDC có tâm O, G là trọng tâm

ABC.

Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1/
AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
; 2/
OA OB OC OD O+ + + =
uuur uuur uuur uuur ur
3/
OA CO CD= +
uuur uuur uuur
; 4/
1
( )
3
AG AB AC= +
uuur uuur uuur
;
A. 1; B. 2; C. 3; D. 1;4
Gỉa thiết dùng chung cho bài 14, 15.
Cho

ABC có A(-1;1), B(-3;-1); C(1;-1).
Bài 14: Tọa độ trung điểm M; N; P lần lượt của các cạnh AB, BC, CA là:
A. (-1;-1); (-2;0); (0;0) B. (0;0); (-2;0); (-1;-1);
C. (0;0); (-1;-1); (-2;0) D. (-2;0); (-1;-1); (0;0).
Bài 15: Gọi D(x;y) là đỉnh thứ tư của của hình bình hành ACBD.
Diện tích hình bình hành là:
A. 10 B. 8 C. 18 D. 20.
Bài 16: Cho
4 3a j i

= −
r r r
;
3 4b i j
= − −
r r r
.Tìm tọa độ vectơ
c
=
r
(x;y) biết:

. 5
. 7
a c
b c

=


=


r r
r r
.
A.
1
( 2; )
4


; B.
1
( 2; )
4
− −
; C.
( 2;2)−
; D. (-2;-2).



Tuyển tập các đề thi Toan 10-Hoc kì I. Nam hoc 2010 - 2011
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm).
a. Khảo sát và vẽ Parabol (P): y = x
2
– 4x +3.
b. Tìm a để phương trình: (x-1)
2
- 2
1x −
+ a = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 2: (2,5 điểm).
a. Tìm k để phương trình: x
2
- 2(k-1)x + 2k – 5 = 0 có hai nghiệm
x
1
, x

2
thỏa:
2 2
1 2
x x+
= 6.
b. Tìm m để hệ:
3
2 1
mx y
x my m
+ =


+ = +

có nghiệm duy nhất.
Khi đó tìm các nghiệm nguyên của hệ.
Bài 3: Cho

ABC có A(2; 1); B(5; 4); C(0; 6). (2 điểm).
a.Tính chu vi

ABC , tính
.CA CB
uuur uuur
suy ra cos
µ
C
.

b.Tính độ dài đường phân giác trong xuất phát từ đỉnh C của

ABC.
--------------------------------Hết-------------------------------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: 1bài đúng: 0,25điểm.
B. TỰ LUẬN: Bài 1a: 1điểm. Bài 1b: 0,5 điểm. Bài 2a: 1,5điểm. Bài 2b: 1
điểm.
Bài 3a: 1,5 điểm. Bài 3b: 0,5 điểm.
II.ĐÁP ÁN:
 TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Đề số 1: TRẮC NGHIỆM: 1D; 2A; 3D; 4B; 5D; 6A; 7D; 8A; 9D; 10D;
11D;
12A; 13C; 14D; 15B; 16B.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1a (1 điểm)
Khảo sát vẽ (P) y = x
2

- 4x + 3.
+ Đỉnh S(2;-1)
a = 1 > 0, hàm số đồng biến trong (2; +

), nghịch biến trong (-

; 2).
Bảng biến thiên:










Tuyển tập các đề thi Toan 10-Hoc kì I. Nam hoc 2010 - 2011
Đồ thị:
điểm đặc biệt: A(1; 0)
B(0; 3); C(3; 0).
Đồ thị là một Parabol(P) nhận S(2;-1)
làm đỉnh và nhận đường thẳng x = 2
làm trục đối xứng.
Bài 1b(0,5 điểm)
x

1 suy ra phương trình x
2

- 4x + 3 = -a
x< 1 suy ra phương trình x
2

- 1 = -a.
Suy ra y =
2
2
4 3, ... 1
1, ... 1
x x neu x

x neu x

− + ≥


− <


.
Biểu diễn đồ thị hàm số trên hệ trục Oxy. Số nghiệm của phương trình:
(x - 1)
2

- 2
1x −
+ a = 0 chính bằng số giao điểm của đồ thị y =
2
2
4 3, ... 1
1, ... 1
x x neu x
x neu x

− + ≥


− <




và đường thẳng (d) y = - a song song trục Ox.
Dựa vào đồ thị vừa vẽ, để phương trình (x - 1)
2

- 2
1x −
+ a = 0 có 4 nghiệm
phân
biệt thì -1 < -a < 0

0 < a < 1.
Vậy a

(0; 1) thì phương trình (x - 1)
2

- 2
1x −
+ a = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 2a(1,5 điểm)
Phương trình : x
2

- 2(k -1)x + 2k -5 = 0 có

= (k -1)
2
– (2k -5) = k
2
– 4k + 6 >

0.
Suy ra phương trình x
2

- 2(k -1)x + 2k -5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
Theo Vi-ét, ta có:
1 2
1 2
2( 1)
. 2 5
x x k
x x k
+ = −


= −

.
Theo giả thiết
2 2
1 2
x x+
= 6

(x
1

+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= 6

4(k - 1 )
2
– 2(2k -5) = 6


4k
2
– 12k + 8 = 0

k = 1

k = 2.
Vậy với k = 1, k = 2 phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa
2 2
1 2
x x+

= 6.
Bài 2b(1 điểm)
Hệ phương trình
3
2 1
mx y
x my m
+ =


+ = +

có D = = m
2
-1.
D
x
= = m-1 ; D
y
= = (m-1)(2m +3).
Hệ có nghiệm duy nhất

m
2
-1

0

m


1 và m

-1.














 






 
Tuyển tập các đề thi Toan 10-Hoc kì I. Nam hoc 2010 - 2011
Hệ có nghiệm duy nhất
1
1
1

2
1
x
m
y
m

=


+


= +

+

.Để x,y

Z thì (m +1) là ước của 1. Suy
ra:

1 1 0
1 1 2
m m
m m
+ = =
+ =− =−
 


 
. Khi đó nghiệm nguyên là: (1;3) và (-1;1).
Bài 3a(1,5 điểm)
Ta có: AB = 3
2
; BC =
29
; CA =
29
.Tam giác ABC có chu vi là:
AB + BC + CA = 3
2
+
29
+
29
= 3
2
+ 2
29
;
Ta có:
(2; 5)CA = −
uuur
;
(5; 2)CB = −
uuur
;
CA
uuur

.
CB =
uuur
CA.CB.cos
C

= 2.5 +(-5).(-2) =
20;
Suy ra cos
C

=
. 20 20
. 29
29. 29
CA CB
CA CB
= =
uuur uuur
.
Bài 3b(0,5 điểm)
Do tam giác ABC cân tại C nên độ dài đường cao CM chính bằng độ dài
đường
trung tuyến và bằng độ dài đường phân giác trong góc C.
Với M(
7 5
;
2 2
) là trung điểm của AB.
Suy ra CM =

2 2
7 5 7 2
( 0) ( 6)
2 2 2
− + − =
.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×