Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 - Phần 2 - Câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập trắc nghiệm môn Công nghệ kì 1 - Phần 2</b>


<b>Câu 1: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: </b>


A. Cây chưa ra hoa


B. Hoa đực chưa tung phấn.
C. Hoa đực đã tung phấn


D. Cây đã kết quả


<b>Câu 2: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu ngun</b>
chủng


thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?


A. Phục tráng


B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn chéo


D. Duy trì


<b>Câu 3: Các giống nhập nội, các giống bị thối hóa (khơng cịn giống siêu ngun chủng)</b>
thì


quy trình sản xuất hạt giống được tiến hành theo quy trình nào?


A. Sơ đồ phục tráng.


B. Hệ thống sản xuất giống.



C. Sản xuất giống cây thụ phấn chéo.


D. Sơ đồ duy trì


<b>Câu 4: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục</b>
tráng khác nhau ở:


A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh
B. Thời gian chọn lọc dài


C. Vật liệu khởi đầu


D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.


<b>Câu 5: Trong q trình sản xuất giống cây ngơ cần?</b>


A. Loại bỏ ngay cây xấu trước khi tung phấn.


B. Loại bỏ cây xấu sau khi tung phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Bỏ qua khâu đnáh giá dịng.


<b>Câu 6: Khi có 1 giống lạc (đậu phộng) mới siêu nguyên chủng với số lượng ít thì?</b>
A. Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì.


B. Sản xuất hạt giống theo sơ đò phục tráng.


C. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo.



D. Đem giống siêu nguyên chủng vào sản xuất đại trà.


<b>Câu 7: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?</b>


A. Khảo nghiệm – chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất.


B. Chọn cây trội – khảo nghiện – nhân giống cho sản xuất.


C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.
D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.


<b>Câu 8: Dùng thuốc thử Carmin ngâm hạt sau 15 phút người ta thấy những hạt có nội nhũ</b>
bị nhuộm màu là hạt chết, nếu nội nhũ khơng bị nhuộm màu là hạt sống. Thí nghiệm trên
dùng để


A. Xác định sức sống của hạt.


B. Kiểm tra kỹ thuật bảo quản hạt giống.
C. Kiểm tra khả năng bắt màu của hạt.


D. Xác định các loại hạt giống.


<b>Câu 9: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị</b>
nhuộm


màu. Tỉ lệ hạt sống là?


A. 87%.


B. 86%.


C. 85%.


D. 88%.


<b>Câu 10: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp</b>


A. Tách rời tế bào, mơ giâm trong mơi trường có chất kích thích để mơ phát triển thành
cây trưởng thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Tách mơ, ni dưỡng trong mơi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành
cây mới.


D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành
cây


hoàn chỉnh.


<b>Câu 11: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật.</b>


A. Tính đa dạng.
B. Tính ưu việt.


C.Tính năng động.


D. Tính tồn năng.


<b>Câu 12: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào? </b>


A. Mô, TB là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập,
chúng có tính tồn năng.



B. Nuôi dưỡng mô, TB trong môi trường nhân tạo giống như mơi trường cơ thể thì nó vẫn
duy


trì sự sống.


C. Mỗi tế bào của cơ thể đều mang tồn bộ lượng thơng tin di truyền của cơ thể đó và có
khả


năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi.


D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được
một


hoặc một số cơ thể mới.


<b>Câu 13: Tế bào phôi sinh là:</b>


A. Những tế bào đã được biệt hóa.


B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .


C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.


D. Những tế bào có tính tồn năng.


<b>Câu 14: Đặc điểm của TB chuyên hóa là:</b>


A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơ, có khả năng phân chia.



B. Có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong MT thích hợp dẽ phân hóa thành cơ
quan.


<b>Câu 15: Sự chuyển hóa TB phơi sinh → TB chun hóa đảm nhận chức năng khác nhau</b>
gọi là:


A. Sự phân chia TB
B. Sự phân hóa TB


C. Sự phản phân hóa TB


D. Sự nảy mầm


</div>

<!--links-->

×