Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận - Luyện thi trắc nghiệm môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đường tiệm cận</b>



<b>Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> <i>y=3 x+1<sub>x</sub></i>2<i><sub>− 4</sub></i>


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 2: Cho hàm số </b> <i>y=2 x +1<sub>x − 1</sub></i> . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; -1) D. (-1; 1)


<b>Câu 3: Cho hàm số</b> <i>y=<sub>x − 2</sub></i>3 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 4: Đồ thị hàm số </b> <i>y=<sub>2 x +1</sub>x − 2</i>


A. Nhận điểm

(

<i>−</i>1<sub>2</sub><i>;</i>1<sub>2</sub>

)

là tâm đối xứng


B. Nhận điểm

(

<i>−</i>1<sub>2</sub><i>;2</i>

)

làm tâm đối xứng
C. Khơng có tâm đối xứng


D. Nhận điểm

(

1<sub>2</sub><i>;</i>1<sub>2</sub>

)

làm tâm đối xứng


<b>Câu 5: Cho đường cong (C): </b>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 





2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


. Tìm phương án đúng:


A. (C) chỉ có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận xiên


C. (C) có hai tiệm cận D. (C) có ba tiệm cận


<b>Câu 6: Để đồ thị hàm số </b>


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>


 




2


2 3 1


có tiệm cận xiên thì m phải thỏa mãn:


A. <i>m </i>2 B. <i>m 0</i> C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>4


<b>Câu 7: Đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>21 có bao nhiêu tiệm cận:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Đồ thị hàm số </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  
2
2
1


5 2 3<sub> có bao nhiêu tiệm cận:</sub>


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 9: Cho đường cong </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



2 3


1 <sub> (C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hồnh độ </sub>


tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12. Giả sử d1, d2, d3 tương ứng là tích các khoảng cách từ


A, B, C đến hai tiệm cận của (C). Lựa chọn đáp án đúng.



A. d2 = 3 B. d1 = 4


C. Cả ba phương án kia đều sai D. d3 = 5


<b>Câu 10: Cho hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



2


2<sub> có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng </sub>


cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó <i>PQ</i>2 bằng:


A. 32 B. 50 C. 16 D. 18


<b>Câu 11: Cho hàm số </b>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


2 <sub>1</sub>



1 <sub> có đồ thị (C). Đường thẳng </sub><i>y m</i> <sub> cắt (C) tại P, Q thì </sub>


trung điểm E của đoạn thẳng PQ thuộc đường thẳng:


A. <i>y x</i> 1 B. <i>y</i>2<i>x</i>1 C. <i>y x</i> 1 D. <i>y</i>2<i>x</i>1


<b>Câu 12: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:</b>


A. <i>y x</i>  <i>x</i>
1
2


1 <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>
1


1 <sub>C. </sub><i>y</i><i>x</i>
2
2 <sub>D. </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


5
2


<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y</i>5<i>x</i> 3 <i>x</i>2 4<i>x</i>5. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là:


A. <i>y</i>5<i>x</i>8 B. <i>y</i>4<i>x</i>8 C. <i>y</i>4<i>x</i>5 D. <i>y</i>4<i>x</i>



<b>Câu 14: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



2
1<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




1


1 <sub> là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 16: Cho hàm số </b>


3 1



1 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Hàm số có tiệm cận ngang <i>y </i>1


B. Hàm số có tiệm cận đứng là <i>x </i>1


C. Hàm số có tiệm cận ngang là


3
2
<i>y </i>


D. Hàm số khơng có tiệm cận


<b>Câu 17: Cho hàm số </b>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là <i>x </i>1 và tiệm cận ngang là <i>y </i>1


B. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là <i>x </i>1 và tiệm cận ngang là <i>y </i>1


C. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là <i>x </i>1 và tiệm cận ngang là <i>y </i>3


D. Đồ thị (C) có tiệm cân đứng là <i>x </i>3 và tiệm cận ngang là <i>y </i>1


<b>Câu 18: Cho hàm số </b> 2


2 2


4
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub>


A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng


B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận



C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang


D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang


<b>Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


2


2 11


12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số</b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m m</i> <sub>có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều</sub>


A. <i>m </i>0 B. <i>m </i>1 <sub>C. </sub> 3



3


<i>m </i> <sub>D. </sub> 3


3
<i>m </i>


</div>

<!--links-->

×