Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân KHA năm 2019 - Phương thức tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2018 mã trường KHA</b>



Chiều 5/8 trường Đại học Kinh tế quốc dân thông báo điểm trúng tuyển năm 2018
Năm 2018, chỉ tiêu trường ĐH Kinh tế quốc dân tăng 14,8% từ 4.800 lên 5.500 chỉ
tiêu cùng với việc mở ra thêm 13 ngành mới. Các ngành có mức điểm 23 - 24 cũng sẽ
bị dao động nhưng dao động ít. Với ngành có mức điểm chuẩn dưới 20 sẽ không bị
dao động.


<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 Các ngành đào tạo<sub>đại học</sub>


---2 7---2---20---201Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09;<sub>D10</sub> 30.75


3 7310101Kinh tế A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 22.75


4 7310104Kinh tế đầu tư A00; A01; B00;<sub>D01</sub> 22.85


5 7310105Kinh tế phát triển A00; A01; D01;


D07 22.3


6 7310106Kinh tế quốc tế A00; A01; D01;


D07 24.35


7 7310107Thống kê kinh tế A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 21.65


8 7310108Toán kinh tế A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 21.45


9 7320108Quan hệ công chúng A01; C03; C04;<sub>D01</sub> 24



10 7340101Quản trị kinh doanh A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 23


11 7340115Marketing A00; A01; D01;


D07 23.6


12 7340116Bất động sản A00; A01; D01;


D07 21.5


13 7340120Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01;


D07 24.25


14 7340121Kinh doanh thương<sub>mại</sub> A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 23.15


15 7340122Thương mại điện tử A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 23.25


16 7340201Tài chính – Ngân<sub>hàng</sub> A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 22.85


17 7340204Bảo hiểm A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 21.35


18 7340301Kế toán A00; A01; D01;


D07 23.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D07


20 7340403Quản lý công A00; A01; D01;



D07 20.75


21 7340404Quản trị nhân lực A00; A01; D01;


D07 22.85


22 7340405Hệ thống thông tin<sub>quản lý</sub> A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 22


23 7340409Quản lý dự án A00; A01; B00;<sub>D01</sub> 22


24 7380107Luật kinh tế A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 22.35


25 7480101Khoa học máy tính A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 21.5


26 7480201Cơng nghệ thơng tin A00; A01; D01;


D07 21.75


27 7510605Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng


A00; A01; D01;


D07 23.85


28 7620115Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00;<sub>D01</sub> 20.75


29 7810103Quản trị dịch vụ du<sub>lịch và lữ hành</sub> A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 22.75



30 7810201Quản trị khách sạn A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 23.15


31 7850101Quản lý tài nguyên<sub>và môi trường</sub> A00; A01; D01;<sub>D07</sub> 20.5


32 7850102Kinh tế tài nguyên<sub>thiên nhiên</sub> A00; A01; B00;<sub>D01</sub> 20.75


33 7850103Quản lý đất đai A00; A01; D01;


D07 20.5


34 EBBA


Quản trị kinh doanh
học bằng tiếng Anh
(EBBA)


A00; A01; D01;


D07 22.1


35 EP01


Khởi nghiệp và phát
triển kinh doanh
(BBAE) học bằng
tiếng Anh (tiếng Anh
hệ số 2)


A01; D01; D07;



D09 28


36 EP02


Định phí Bảo hiểm
& Quản trị rủi ro
(Actuary) học bằng
tiếng Anh


A00; A01; D01;


D07 21.5


37 EPMP Quản lý công vàchính sách học bằng
tiếng Anh (EPMP)


A00; A01; D01;


D07 21


38 POHE


Các chương trình
định hướng ứng
dụng (POHE - tiếng
Anh hệ số 2)


A01; D01; D07;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2019</b>




Thông tin từ lãnh đạo nhà trường cho biết, tổng chỉ tiêu năm nay tăng hơn so với năm
2018 là 2,7% với 5650 chỉ tiêu.


Dự kiến có 07 chương trình mới (học bằng tiếng Anh) được xây dựng theo hướng liên
thơng quốc tế, tích hợp liên ngành và phù hợp với thời đại công nghệ số.


Cụ thể là ngành: Đầu tư tài chính, Cơng nghệ tài chính, Khoa học dữ liệu trong Kinh
tế và Kinh doanh, Quản trị khách sạn quốc tế, Phân tích kinh doanh, Kinh doanh số,
Quản trị chất lượng và Đổi mới cùng 02 CTĐT đặc thù là Kế tốn tích hợp chứng chỉ
quốc tế (đã tuyển sinh từ năm 2017) Quản trị điều hành thông minh (đã tuyển sinh từ
năm 2018), sẽ được bổ sung vào danh mục mã tuyển sinh năm 2019.


Tổ hợp xét tuyển giữ nguyên như năm 2018 gồm 09 tổ hợp: A00, A01, D01, D07,
D09, D10, B00, C03 và C04.


<b>Ngưỡng đảm bảo chất lượng (dự kiến): 18 điểm như năm 2018.</b>


<b>Trường Đại học kinh tế quốc dân đưa ra 3 phương thức xét tuyển trong năm</b>
<b>2019:</b>


1. Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.


2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Điểm trúng tuyển theo
ngành/chương trình; Khơng có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.


3. Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nhận hồ sơ dự tuyển tại trường từ 02/5/2019 đến
15/7/2019 gồm 02 đối tượng sau:


- Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài


truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 3 mơn bất
kỳ (có mơn Tốn) đạt từ 18 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).


- Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019)
đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có
tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của mơn Tốn và 01 mơn bất kỳ (trừ mơn Tiếng
Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).


Trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học các lớp:


- 10 lớp Chất lượng cao (50 chỉ tiêu/01 lớp): Kiểm tốn, Ngân hàng, Tài chính doanh
nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân
lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư.


- 05 lớp Tiên tiến học bằng tiếng Anh: Kế tốn (110 chỉ tiêu/02 lớp), Tài chính (110
chỉ tiêu/02 lớp) và Kinh doanh quốc tế (55 chỉ tiêu/01 lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TT Ngành/Chươ
ng trình



ngành


Chỉ
tiêu


Tổ hợp xét
tuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2015 2016 2017 2018



1 Kinh tế quốc


tế 7310106 120 A00,A01,D01,D07 25,75 25,44 27,00 24,35


2 Kinh doanh
quốc tế


7340120 120 A00,A01,D01,
D07


25,00 24,8
1


26,7
5


24,25


3 Logistics và
Quản lý
chuỗi cung
ứng


7510605 60 A00,A01,D01,
D07


- - - 23,85


4 Thương mại


điện tử


7340122 60 A00,A01,D01,
D07


- - - 23,85


5 Kế toán 7340301 350 A00,A01,D01,


D07 26,00 25,50 27,00 23,60


6 Marketing 7340115 250 A00,A01,D01,
D07


24,75 24,0
9


26,5
0


23,60


7 Kinh doanh
thương mại


7340121 230 A00,A01,D01,
D07


24,25 23,7
6



26,0
0


23,15


8 Quản trị


khách sạn 7810201 60 A00,A01,D01,D07 24,00 23,34 26,00 23,15


9 Quản trị kinh


doanh 7340101 275 A00,A01,D01,D07 25,00 24,06 26,25 23,00


10 Tài chính –
Ngân hàng


7340201 390 A00,A01,D01,
D07


25,25 24,0
3


26,0
0


22,85


11 Quản trị
nhân lực



7340404 120 A00,A01,D01,
D07


24,25 23,3
1


25,7
5


22,85


12 Kinh tế 7310101 200 A00,A01,D01,
D07


24,25 23,4
6


25,5
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

13 Quản trị dịch
vụ du lịch và
lữ hành


7810103 120 A00,A01,D01,
D07


23,75 23,1
0



25,2
5


22,75


14 Luật 7380101 60 A00,A01,D01,
D07


24,00 22,9
2


25,0
0




-15 Luật kinh tế 7380107 120 A00,A01,D01,
D07


- - - 22,35


16 Kinh tế phát


triển 7310105 210 A00,A01,D01,D07 - - - 22,30


17 Hệ thống
thông tin
quản lý



7340405 130 A00,A01,D01,
D07


22,75 22,3
5


24,2
5


22,00


18 Công nghệ


thông tin 7480201 120 A00,A01,D01,D07 - - - 21,75


19 Thống kê
kinh tế


7310107 130 A00,A01,D01,
D07


23,50 21,4
5


24,0
0


21,65


20 Khoa học


máy tính


7480101 60 A00,A01,D01,
D07


23,25 22,9
5


24,5
0


21,50


21 Bất động sản 7340116 130 A00,A01,D01,


D07 23,00 22,05 24,25 21,50


22 Toán kinh tế 7310108 60 A00,A01,D01,
D07


23,25 20,6
4


23,2
5


21,45


23 Bảo hiểm 7340204 150 A00,A01,D01,
D07



23,25 21,7
5


24,0
0


21,35


24 Khoa học


quản lý 7340401 120 A00,A01,D01,D07 - - - 21,25


25 Quản lý
công


7340403 60 A00,A01,D01,
D07


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

26 Quản lý tài
nguyên và
môi trường


7850101 70 A00,A01,D01,
D07


- - - 20,50


27 Quản lý đất
đai



7850103 60 A00,A01,D01,
D07


- - - 20,50


28 Kinh tế đầu


7310104 180 A00,A01,D01,
B00


- 23,0
1


25,7
5


22,85


29 Quản lý dự


án 7340409 60 A00,A01,D01,B00 - - - 22,00


30 Kinh tế nông
nghiệp


7620115 80 A00,A01,D01,
B00



23,00 21,5
1


23,7
5


20,75


31 Kinh tế tài
nguyên thiên
nhiên


7850102 110 A00,A01,D01,
B00


23,75 21,0
0


24,2
5


20,75


32 Quan hệ
công chúng


7320108 60 A01,D01,C03,
C04


- - - 24,00



33 Ngôn ngữ
Anh (tiếng
Anh hệ số 2)


7220201 150 A01,D01,D09,
D10


32,25 28,7
6


34,4
2


30,75


34 Các chương
trình định
hướng ứng
dụng (POHE
- tiếng Anh
hệ số 2)


POHE 300 A01,D01,D07,
D09


29,75 26,1
6


31,0


0


28,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

35 Khởi nghiệp
và phát triển
kinh doanh
(BBAE -
tiếng Anh hệ
số 2)


EP01 100 A01,D01,D07,
D09


- - - 28,00


36 Đầu tư tài
chính
(EFI - tiếng
Anh hệ số 2)


EP10 55 A01,D01,D07,
D10


Chươn
g trình
mới dự


kiến



37 Quản trị
khách sạn
quốc tế
(IHME -
tiếng Anh hệ
số 2)


EP11 55 A01,D01,D09,
D10


Chươn
g trình
mới dự


kiến


38 Quản trị kinh
doanh
(EBBA)


EBBA 150 A00,A01,D01,


D07 23,75 23,07 25,25 22,10


39 Quản lý
cơng và
Chính sách
(EPMP)


EPMP 80 A00,A01,D01,


D07


- 20,5
5


23,2
5


21,00


40 Định phí
Bảo hiểm &
Quản trị rủi
ro (Actuary)


EP02 60 A00,A01,D01,
D07


- - - 21,50


41 Khoa học dữ
liệu


trong Kinh tế
& Kinh
doanh
(DESB)


EP03 55 A00,A01,D01,



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

42 Kế tốn tích
hợp chứng
chỉ quốc tế
(ICAEW
CFAB)


EP04 55 A00,A01,D01,
D07


Đã
tuyển
sinh từ


năm
2017


43 Kinh doanh
số (EBBD)


EP05 55 A00,A01,D01,
D07


Chươn
g trình
mới dự


kiến


44 Phân tích
kinh doanh


(BA)


EP06 55 A00,A01,D01,


D07 Chương trình
mới dự
kiến


45 Quản trị điều
hành thông
minh
(ESOM)


EP07 55 A01,D01,D07,
D10


Đã
tuyển
sinh từ


năm
2018


46 Quản trị chất
lượng và Đổi
mới (EMQI)


EP08 55 A01,D01,D07,
D10



Chươn
g trình
mới dự


kiến


47 Cơng nghệ
tài chính
(Fintech)


EP09 55 A00,A01,D07,
B00


Chươn
g trình
mới dự


kiến


TỔN
G CHỈ


TIÊU


5650


Tổ hợp: A00 (Tốn, Lý, Hóa); A01 (Tốn, Lý, Anh); D01 (Tốn, Văn, Anh); D07
(Tốn, Hóa, Anh); D09 (Tốn, Sử, Anh); D10 (Tốn, Địa, Anh), B00 (Tốn, Hóa,
Sinh), C03 (Tốn, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).



</div>

<!--links-->

×