Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học viện Nông nghiệp tuyển sinh 5990 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Nhà trường có
3 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc
THPT lớp 11, 12; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
<b>STT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b>
<b>Điểm</b>
<b>chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00,
D01 14
2 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, <sub>D01</sub> 14
3 7620105P
Chăn nuôi định
hướng nghề nghiệp
(POHE)
A00, A01, B00,
D01 14
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật <sub>cơ điện tử</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14.5
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật <sub>ô tô</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14.5
6 7620113P
Công nghệ Rau Hoa
Quả và cảnh quan
định hướng nghề
nghiệp (POHE)
A00, A01, B00,
D01 15
7 7540104 Công nghệ sau thu
hoạch
A00, A01, B00,
D01 16
8 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D0, <sub>D08</sub> 15.5
9 7420201E
Công nghệ sinh học
chất lượng cao (dạy
bằng tiếng Anh)
A00, B00, D0,
D08 15.5
10 7420201P
Công nghệ sinh học
định hướng nghề
nghiệp (POHE)
A00, B00, D0,
D08 15.5
11 7480201 Công nghệ thông tinA00, A01, C01,
D01 17
12 7480201P
Công nghệ thông tin
định hướng nghề
nghiệp (POHE)
A00, A01, C01,
D01 17
13 7540101 Công nghệ thực
A00, A01, B00,
D01 18.5
nghề nghiệp
(POHE) D01
17 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, <sub>D01</sub> 14
18 7620111T
Khoa học cây trồng
tiên tiến (dạy bằng
tiếng Anh)
A00, A01, B00,
D01 15
19 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 20
20 7440301 Khoa học môi
trường
A01, B00, C00,
D01 15
21 7620114 Kinh doanh nông
nghiệp
A00, A01, C02,
D01 14
22 7310101 Kinh tế A00, A01, C00,
D01 14.5
23 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, C00, <sub>D01</sub> 14.5
24 7620115 Kinh tế nông nghiệpA00, B00, D01, <sub>D07</sub> 15
25 7620115EKinh tế nông nghiệpchất lượng cao (dạy
bằng tiếng Anh)
A00, B00, D01,
D07 15
26 7310101E
Kinh tế tài chính
chất lượng cao (dạy
bằng tiếng Anh)
A00, A01, B00,
D01 14.5
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, <sub>D01</sub> 14
28 7520103P
Kỹ thuật cơ khí định
hướng nghề nghiệp
(POHE)
A00, A01, B00,
D01 14
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ <sub>tầng</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 21
30 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên <sub>nước</sub> A00, A01, A02, <sub>C01</sub> 19
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, <sub>D15</sub> 18
33 7620118 Nông nghiệp công
nghệ cao
A00, A01, B00,
D01 15
34 7620101P
Nông nghiệp định
hướng nghề nghiệp
A00, A01, B00,
D01 15
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00,
D01 14
36 7620116 Phát triển nông thônA00, B00, C00,
D01 14.5
37 7620116PPhát triển nông thôn
định hướng nghề
A00, B00, C00,
D01
nghiệp (POHE)
38 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01,
D08 14
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02,
D01 17
40 7340102T
Quản trị kinh doanh
nông nghiệp tiên
tiến (dạy bằng tiếng
Anh)
A00, A01, C02,
D01 17
41 7140215PSư phạm kỹ thuật
nông nghiệp
A00, A01, B00,
D01 21
42 7640101 Thú y A00, A01, B00,
D01 16
43 7310301 Xã hội học A00, A01, C00,
D01 14
Học viện nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 5.996, gồm
<b>1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 5.996, gồm 44 ngành, 76 chuyên ngành đào tạo </b>
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>
<b>Ngành</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Tổ hợp</b>
<b>I</b> <b>Các chương trình đào tạo quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)</b>
1 7620110T Crop Science (Khoa
học cây trồng tiên tiến)
Crop Science
(Khoa học cây trồng tiên
tiến)
D01, B00, A00,
A11
2 7340101T Agri-business
Management (Quản trị
kinh doanh nông
nghiệp tiên tiến)
Agri-business
(Quản trị kinh doanh nông
nghiệp tiên tiến)
D01, C20, A00,
A09
3 7420201E Bio-technology (Công
nghệ sinh học chất
lượng cao)
Bio-technology
(Công nghệ sinh học chất
lượng cao)
D01, B00, A00,
A11
4 7310109E Financial
Economics (Kinh tế tài
chính chất lượng cao)
Financial Economics
(Kinh tế tài chính chất
lượng cao)
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>Ngành</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Tổ hợp</b>
5 7620115E Agricultural
Economics (Kinh tế
nông nghiệp chất
lượng cao)
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp chất
lượng cao)
D01, B00, A00,
D10
<b>II Các chương trình tiêu chuẩn</b>
6 7620112 Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật B00, A00, A11,
D01
7 7620302 Bệnh học Thủy sản Bệnh học thủy sản B00, A11, A00,
D01
8 7620105 Chăn nuôi - Dinh dưỡng và công
nghệ thức ăn chăn nuôi;
- Khoa học vật nuôi;
- Chăn nuôi theo định
hướng nghề nghiệp
B00, A01, A00,
D01
9 7620106 Chăn nuôi thú y - Chăn nuôi thú y B00, A01, A00,
D01
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật
môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường B00, A06, A00,D01
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
A01, C01, D01,
A00
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô
tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô A01, C01, D01,
A00
13 7620113 Công nghệ Rau hoa
quả và Cảnh quan - Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà
có mái che
- Thiết kế và tạo dựng
cảnh quan
- Marketing và thương
mại
- Nông nghiệp đô thị
A00, A09, B00,
C20
14 7540104 Công nghệ sau thu
hoạch
- Công nghệ sau thu hoạch B00, A00, A01,
D01
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>
<b>Ngành</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Tổ hợp</b>
- Công nghệ sinh học nấm
ăn và nấm dược liệu theo
định hướng nghề nghiệp
D01
16 7480201 Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin
- Toán tin ứng dụng theo
định hướng nghề nghiệp
- Công nghệ phần mềm
theo định hướng nghề
nghiệp
A00, A01, C01,
D01
17 7540101 Công nghệ thực phẩm - Cơng nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an
tồn thực phẩm
B00, A00, A01,
D01
18 7540108 Công nghệ và kinh
doanh thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh
thực phẩm
B00, A00, A01,
19 7340301 Kế toán - Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán theo định hướng
nghề nghiệp
A00, A09, C20,
D01
20 7620110 Khoa học cây trồng - Khoa học cây trồng
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu
B00, A00, A11,
D01
21 7620103 Khoa học đất Khoa học đất B00, A00, D07,
D08
22 7440301 Khoa học môi trường Khoa học môi trường B00, A06, A00,
D01
23 7620114 Kinh doanh nông
nghiệp
Kinh doanh nông nghiệp A00, A09, C20,
D01
24 7310101 Kinh tế - Kinh tế
- Kinh tế phát triển
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>
<b>Ngành</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Tổ hợp</b>
25 7310104 Kinh tế đầu tư - Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư
D10, D01, C20,
A00
26 7620115 Kinh tế nông nghiệp - Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế và quản lý tài
nguyên môi trường
D10, D01, B00,
A00
27 7310109 Kinh tế tài chính Kinh tế tài chính D10, D01, C20,
A00
28 7520103 Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí nơng nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy
A01, C01, D01,
A00
29 7520201 Kỹ thuật điện - Hệ thống điện
- Tự động hóa
A01, C01, D01,
A00
30 7220201 Ngơn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D07, D14,
D01, D15
31 7620101 Nông nghiệp - Nông học
- Khuyến nông
B00, D01, A11,
A00
32 7620118 Nông nghiệp công
nghệ cao
Nông nghiệp công nghệ
cao
A00, A11, B00,
B04
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản Nuôi trồng thuỷ sản B00, A11, A00,
D01
34 7620108 Phân bón và dinh
dưỡng cây trồng
Phân bón và dinh dưỡng
cây trồng
B00, A00, D07,
D08
35 7620116 Phát triển nông thôn - Phát triển nông thôn
- Quản lý phát triển nông
thôn
- Tổ chức sản xuất, dịch
vụ PTNT và khuyến nông
- Công tác xã hội trong
PTNT
C20, D01, B00,
A00
36 7850103 Quản lý đất đai - Quản lý đất đai
- Quản lý bất động sản
- Công nghệ địa chính
A00, A01, B00,
D01
<b>TT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b>
<b>Ngành</b> <b>Chuyên ngành</b> <b>Tổ hợp</b>
A00
38 7850101 Quản lý tài nguyên và
môi trường
Quản lý tài nguyên và môi
trường
A00, B00, D07,
D08
39 7340418 Quản lý và phát triển
du lịch
Quản lý và phát triển du
lịch
B00, C20, A09,
D01
40 7340410 Quản lý và phát triển
nguồn nhân lực
Quản lý và phát triển
nguồn nhân lực
D10, D01,
A00, C20
41 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính
A00, A09, C20,
D01
42 7140215 Sư phạm kỹ thuật
nông nghiệp
- Sư phạm KTNN hướng
giảng dạy
- Sư phạm KTNN và
khuyến nông
Tuyển thẳng
43 7640101 Thú y Thú y B00, A01, A00,
D01
44 7310301 Xã hội học Xã hội học C00, C20, A00,
D01
Tổ hợp xét tuyển
A00 Tốn, Lý,
Hóa
A11 Tốn, Hố,
GDCD
C01 Văn, Toán,
Lý
D08 Toán,
Sinh, Anh
A01 Toán, Lý,
Anh
B00 Tốn, Hóa,
Sinh
C20 Văn, Địa,
GDCD
D10 Tốn, Địa,
Anh
A06 Tốn, Hóa,
Địa B04 Tốn, Sinh, GDCD D01 Văn, Toán, Anh D14 Văn, Sử, Anh
A09 Toán, Địa,
GDCD
C00 Văn, Sử, Địa D07 Tốn, Hóa,
Anh
D15 Văn, Địa,
Anh
<b>2. Phương thức xét tuyển</b>
Đáp ứng 1 trong 8 tiêu chí sau:
(1) Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật;
đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố,
quốc gia;
(2) Học lực đạt loại giỏi ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả điểm chứng
chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.5 hoặc tương đương;
(3) Học lực đạt loại giỏi từ 3 học kỳ trở lên trong thời gian học tại các trường THPT;
(4) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận
văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
(5) Người có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên.
(6) Học lực đạt loại khá từ 4 học kỳ trở lên trong thời gian học tại các trường THPT.
(7) Điểm trung bình tiếng Anh của 3 học kỳ đạt từ 7 điểm trở lên tại các trường THPT
và đạt học lực lớp 11 hoặc lớp 12 từ loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các
chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao của HVN.
(8) Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp chỉ tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực
năm lớp 12 tại các trường THPT đạt từ loại giỏi trở lên.
b) Xét học bạ
- Dựa trên kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 của 3 môn có hệ số mơn chính theo tổ
hợp xét tuyển
- Cộng điểm ưu tiên: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT hoặc quy định của HVN:
(1) Điểm trung bình chung mơn Công nghệ năm lớp 10 hoặc lớp 11 hoặc lớp 12 đạt từ
8,0 đến dưới 9,0 được cộng 0,25 điểm và đạt từ 9,0 trở lên được cộng 0,5 điểm.
(2) Tham gia các cuộc thi do Học viện tổ chức được cộng từ 0,5 đến tối đa là 1,25
điểm (Đạt 60 điểm được cộng 0,5 điểm; cứ thêm 10 điểm được cộng 0,25 điểm nữa).
c) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Theo quy định và lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
<b>3. Thời gian xét tuyển đợt 1</b>
- Thời gian nhận hồ sơ: 10/01 - 28/02/2019
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo, xác nhận nhập học, nhập học sẽ được công bố
tại
<b>4. Cách thức nộp hồ sơ theo 1 trong các cách sau:</b>
+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nơng nghiệp Việt Nam (Phịng 121,
tầng 1, Nhà Hành chính), các đồn quảng bá tuyển sinh tại địa phương.
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông
nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.
Học viện có nhiều học bổng, du học, hỗ trợ khởi nghiệp ở nước ngoài với tổng giá trị
hơn 30 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Học bổng trong nước: Học bổng khuyến khích học tập, Ươm mầm khát vọng khởi
nghiệp, Chất lượng cao, Quyết tâm vượt khó, Phát triển thủ đơ xanh, Em yêu VNUA,
và hỗ trợ sinh viên thực hành nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp, v.v.
- Học bổng quốc tế: Học bổng quốc tế khuyến khích học tập và nghiên cứu, Giao lưu
sinh viên quốc tế, Trao đổi tín chỉ quốc tế, v.v.
- Học bổng sinh viên xuất sắc (Học bổng du học) dành cho thủ khoa và á khoa: Sinh
viên thủ khoa, á khoa của Học viện được tuyển chọn đi đào tạo tại các nước có nền
khoa học tiên tiến như: Nhật Bản, Hàn Quốc.
Đối với sinh viên có học lực đạt loại khá 2 năm học sẽ được ưu tiên xét tuyển đi đào
tạo tại nước ngoài với các chương trình liên kết đào tạo đồng cấp bằng 2+2 hoặc 3+1,
tức là có 2 hoặc 3 năm học ở trong nước, cịn lại học ở nước ngồi tại các trường đại
học:
- Đại học Kyungpook (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học
- Đại học Chungnam (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi.
- Đại học Emporia State (Bang Kansas, Mỹ) ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh,
Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học.