Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT 2019 - Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2018</b>



Tổng chỉ tiêu của trường đại học Tài Nguyên và môi trường HN năm 2018 là 2500,
với phương thức tuyển sinh là xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo
kết quả lớp 12 THPT (nhà trường có sử dụng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh
chuyên THPT) theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT Mã ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 Tại trụ sở chính


---2 7340301 Kế tốn A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 15 Tại cơ sở Hà Nội


3 7380101 Luật A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội


4 7340101 Quản trị kinh doanhA00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13.5 Tại cơ sở Hà Nội


5 7440298 Biến đổi khí hậu và
phát triển bền vững


A00, A01, B00,


D01 13 Tại cơ sở Hà Nội
6 7440299 Khí tượng thủy văn


biển


A00, A01, B00,



D01 13 Tại cơ sở Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và khí


hậu học


A00, A01, B00,


D01 13 Tại cơ sở Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội


9 7620103 Khoa học đất A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội


10 7510406 Công nghệ kỹ thuật <sub>môi trường</sub> A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội


11 7480201 Công nghệ thông tinA00, A01, B00,<sub>D01</sub> 14 Tại cơ sở Hà Nội


12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00,


D01 13 Tại cơ sở Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa –


bản đồ


A00, A01, B00,


D01 13 Tại cơ sở Hà Nội
14 7810103 Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 15 Tại cơ sở Hà Nội


15 7850102 Kinh tế tài nguyên <sub>thiên nhiên</sub> A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội



16 7850199 Quản lý biển A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Hà Nội


17 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13.5 Tại cơ sở Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và mơi trường D01
20 Tại phân hiệu


Thanh Hóa


---21 7340301PHKế tốn A00, A01, B00,


D01 13


Tại cơ sở Thanh
Hóa


22 7510406PHCơng nghệ kỹ thuật <sub>môi trường</sub> A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Thanh <sub>Hóa</sub>


23 7520503PHKỹ thuật trắc địa – <sub>bản đồ</sub> A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Thanh <sub>Hóa</sub>


24 7850103PHQuản lý đất đai A00, A01, B00,<sub>D01</sub> 13 Tại cơ sở Thanh <sub>Hóa</sub>


<b>Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường</b>


<b>Hà Nội năm 2019</b>



Trường đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2019 với
tổng 2.325 chỉ tiêu, trong đó 1190 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG.


Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2.325 dự kiến



Thời gian đào tạo: 4 năm


Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo kết quả
lớp 12 THPT theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD và ĐT


Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×