Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
<b>Đáp án: </b>
Thi hành - chấp hành
Quê hương - quê quán
<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
<b>Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?</b>
A. Kể chuyện
B. Trung hiếu
C. Trong sáng
<b>D. Phát chiển </b>
<b>Câu hỏi 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu:</b>
“Công lênh chẳng quản bao ….âu
Ngày …ay nước bạc, ngày sau cơm vàng.”
A. l - l
B. n - n
C. l - n
<b>Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả?</b>
A. sơn sao
B. Dịng xơng
<b>C. Say sưa</b>
D. Súng sính
<b>Câu hỏi 4: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào? trong câu: “Khi mẹ đi</b>
làm về, nhà cửa đã được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng.”?
<b>A. Khi mẹ đi làm về</b>
B. Nhà cửa
C. Dọn dẹp sạch sẽ
D. Gọn gàng
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
D. Khi nào?
<b>Câu hỏi 6: Từ nào không phải là từ chỉ đặc điểm của người?” </b>
A. Cao ráo
B. Xanh xao
<b>D. Đỏ chót</b>
<b>Câu hỏi 7: Từ trái nghĩa với từ “cao”?</b>
A. Lùi
<b>B. Thấp</b>
C. To
D. sau
<b>Câu hỏi 8: </b>
Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc?
A. Kết bài
B. Bồ kết
<b>C. Đoàn kết</b>
D. Chung kết
<b>Câu hỏi 9: </b>
Câu nào thuộc kiểu câu “Ai thế nào”?
A. Lan nghe cô giảng bài
B. Lan là học sinh giỏi
<b>C. Lan học giỏi nhất lớp</b>
D. Lan nấu cơm
<b>Câu hỏi 10: Từ nào khác với các từ cịn lại?</b>
<b>A. Học sinh</b>
D. Học nói
<b>Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
Câu hỏi 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
Cấy cày vốn nghiệp nông …….a
Ta đây trâu đấy ai mà quản công.
<b>Đáp án: gi</b>
<b>Câu hỏi 2: Điền tr hay ch vào chỗ trống: </b>
Trước khi đưa ra quyết định gì quan trọng, chúng ta cần phải “nghĩ ….ước nghĩ
sau.”
<b>Đáp án: tr</b>
<b>Câu hỏi 3:</b>
Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Ơn sâu nghĩa …..ặng.”
<b>Đáp án: n</b>
<b>Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống: </b>
“Đêm tháng ……….ăm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.”
<b>Đáp án: n</b>
<b>Câu hỏi 5: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống</b>: Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay,
… gọi là vệ ……inh cá nhân.
<b>Đáp án: s</b>
<b>Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Lạ đến mức khơng ngờ gọi là …ì</b>
lạ.
<b>Đáp án: k</b>
<b>Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống</b>:
“Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho ….ịn chữ hiếu mới là đạo con.”
<b>Câu hỏi 8: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Cơ quan phụ trách việc chuyển</b>
thư, điện báo, điện thoại,… là ….ưu điện.”
<b>Đáp án: b</b>
<b>Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:</b>
“Muốn biết phải hỏi, muốn ……ỏi phải học.”
<b>Đáp án: gi</b>
<b>Câu hỏi 10:</b>
<b> Giải câu đố:</b>
Để nguyên tên thứ quả ngon
Thêm nặng nước mắt thêm rơi từ gì
Trả lời: Từ thêm dấu nặng là từ ………ệ
<b>Đáp án: l</b>