Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
<b>Đáp án:</b>
Ký giả - nhà báo
Thảng thốt – hoảng hốt
Yên ổn – bình an
Cùng nghề - đồng nghiệp
<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
<b>Câu hỏi 1: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:</b>
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
(Trần Đăng Khoa)
<b>Nhân hóa so sánh so sánh và nhân hóa cả 3 đáp án trên</b>
<b>Câu hỏi 2: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng</b>
vậy.” thuộc từ loại gì?
<b>Danh từ động từ Đại từ</b>
<b>Câu hỏi 3: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất</b>
hay.”, cặp quan hệ từ “không những…. mà cịn” biểu thị quan hệ gì?
<b>Ngun nhân tương phản tăng tiến kết quả</b>
<b>Câu hỏi 4: Từ nào viết sai chính tả:</b>
<b>Núi non tấp lập đất nước long lanh</b>
<b>Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?</b>
<b>Lễ nghĩa lễ phép lễ vật lễ độ</b>
<b>Câu hỏi 6: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là</b>
trang sức quý báu.” Có quan hệ với nhau như thế nào?
<b>Từ trái nghĩa từ đồng nghĩa từ đồng âm cả 3 đáp án</b>
<b>Câu hỏi 7: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?</b>
<b>Chạy nhảy – ăn uống luyện tập – rèn luyện đi – đứng học - chơi</b>
<b>Câu hỏi 8: Từ nào chứa tiếng “bảo” khơng có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”?</b>
<b>Bảo tồn bảo vệ bảo trợ bảo ban</b>
<b>Câu hỏi 9: Từ nào không dùng để chỉ ngoại hình của con người?</b>
<b>Quanh co thanh thanh thấp bé mập mạp</b>
Câu hỏi 10: Từ nào viết đúng chính tả?
<b>Bài 3:</b>
<b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp</b>
<b>Câu hỏi 1: Từ nó trong câu: “Biển q em rất đẹp, nước của nó ln xanh</b>
biếc.” là…… từ.
<b>Đáp án: đại</b>
<b>Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực”</b>
là từ………… nghĩa với từ “hạnh phúc”
<b>Đáp án: trái</b>
<b>Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ………. Tài.”</b>
<b>Đáp án: khinh</b>
<b>Câu hỏi 4:</b>
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục
đích nhất định gọi là rong ……..”
<b>Đáp án: ruổi</b>
<b>Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện ghi nhớ sau: “Từ ….</b>
nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
<b>Đáp án: nhiều</b>
<b>Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” Là từ
<b>Đáp án: gốc</b>
<b>Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò</b>
cờ …….. tập trận với các bạn chăn trâu.”
<b>Đáp án: Lau</b>
<b>Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>
“Anh đi anh nhớ quê nhà
<b>Câu hỏi 9:</b>
Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ”, “ao hồ” là những từ đồng ………
<b>Đáp án: âm</b>
<b>Câu hỏi 10: Điền từ chỉ mùa thích hợp vào chỗ trống</b>
“Gió ……… là chồng lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
<b>Đáp án: đông</b>