Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập các quy luật phản ứng hay file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.51 KB, 10 trang )

Chuyên đề: Các quy luật phản ứng xảy rA trong Hoá Học (2014)
Phần 1: Oxit phi kim ( CO2 ; SO2) pư với dung dịch bAzơ
Câu 1. Hấp thụ hết 4,48lít SO2 đktc vào dung dịch chứA 16g NAOH được dung dịch X. Khối lượng muối

tAn thu được trong dung dịch X là:
A. 20,8g

B. 25,2g

C. 23,0g

D. 18,9g

Câu 2. Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NAOH 0,1M và KOH 0,1M

thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bAo nhiêu gAm chất rắn khAn.
A. 2,58 gAm

B. 2,22 gAm

C. 2,31 gAm

D. 2,44 gAm

Câu 3. Hồ tAn 11,2lít CO2 đktc vào 800ml dung dịch NAOH 1M, nồng độ CM chất tAn trong dung dịch

tạo thành là
A. 0,250M hoặc 0,350M

B. 0,150M hoặc 0,375M


C. 0,625M hoặc 0,375M

D. 0,250M hoặc 0,375M

Câu 4. Sục 2,24lít CO2 đktc vào 750ml dd NAOH 0,2M. Số mol củA NA2CO3 và NAHCO3 thu được lần

lượt là :
A. 0,06 và 0,06

B. 0,05 và 0,05

C. 0,05 và 0,06

D. 0,07 và 0,05

Câu 5. Đốt cháy hết 1,6g lưu huỳnh rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy pư hết với 200ml dd BA(OH)2 0,5M .

Tìm lượng kết tủA thu được sAu phản ứng :
A. 10,85g

B. 16,725g

C. 21,70g

D. 32,55g

Câu 6. (A-09). Cho 0,448lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 100ml dd chứA NAOH 0,06M và BA(OH)2 0,12M

được m gAm kết tủA . Tìm m :
A. 1,182g


B. 3,940g

C. 2,364g

D. 1,970g

Câu 7. Dung dịch A chứA NAOH 1M và CA(OH)2 0,01M . Sục 2,24lít CO2 đktc vào 400ml dung dịch A

được m gAm kết tủA . Tìm m :
A. 1,5g

B. 10g

C. 0,4g

D. 4g

Câu 8. Cho 8,96lít CO2 đktc phản ứng hết với dung dịch A gồm 0,2mol BA(OH)2 và 0,3mol KOH . Tính

lượng muối tAn tạo rA :
A. 25,2g

B. 30,4g

C. 23,8g

D. 32,5g

Câu 9. (B-12): Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp BA(OH)2 0,12M và NAOH 0,06M.


SAu khi các phản ứng xảy rA hoàn toàn thu được m gAm kết tủA. Giá trị củA m là
A. 19,70

B. 23,64

C. 7,88

D. 13,79

Câu 10. Cho dung dịch chứA 0,3mol NAOH và 0,2mol KOH vào H2O được dung dịch A . Dung dịch A hấp

thụ hết 7,84lít CO2 đktc . Tìm lượng muối tạo rA :
A. 20,3g

B. 34,87g

C. 18,6g

D. 35,9g

Câu 11. Cho 11,2 lít CO2 đktc vào dung dịch chứA 0,2mol CA(OH)2 và 0,2mol NAOH . Tìm lượng kết tủA

tạo rA :
1


A. 5g

B. 10g


C. 15g

D. 20g

Câu 12. Cho 2,24lít CO2 đktc pư hết với 200ml dung dịch BA(OH)2 0,4M và KOH 0,25M được A gAm kết

tủA . Tìm A :
A. 11,82g

B. 17,73g

C. 19,7g

D. 15,76g

Câu 13. (A-08). Hấp thụ hết 4,48lít CO2 đktc vào 500ml dung dịch A gồm NAOH 0,1M và BA(OH)2 0,2M

được m gAm kết tủA. Tìm m :
A. 19,7g

B. 9,85g

C. 17,73g

D. 11,82g

Câu 14. Cho 112ml CO2 đktc phản ứng hết với 400ml dung dịch CA(OH)2 được 0,1g kết tủA . Tìm CM củA

CA(OH

A. 0,075M

B. 0,0075M

C. 0,025M

D. 0,0025M

Câu 15. (CD-10) . Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch BA(OH)2 1M, thu

được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thAy đổi, nồng độ mol/lít củA chất tAn trong dung dịch X

A. 0,4M.

B. 0,6M.

C. 0,1M.

D. 0,2M.

Câu 16. Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NAOH 0,025M và CA(OH)2

0,0125M, thu được x gAm kết tủA. Giá trị củA x là
A. 0,75.

B. 1,25.

C. 1,00.

D. 2,00.


Câu 17. Dẫn 4,48lít khí X đktc gồm N2 và CO2 vào dung dịch chứA 0,08mol CA(OH)2 được 6g kết tủA . Tìm

% thể tích củA CO2 trong X :
A. 30% hoặc 70%

B. 40% hoặc 50%

C. 30% hoặc 60%

D. 30% hoặc 50%

Câu 18. Hấp thụ hết V lít CO2 đktc vào dung dịch CA(OH)2 được 10g kết tủA . Lọc bỏ kết tủA rồi đun nóng

phần dung dịch cịn lại thì thu được 5g kết tủA nữA. Tìm V :
A. 3,36 lít

B. 4,48 lít

C. 2,24lít

D. 1,12lít

Câu 19. Cho V lít CO2 hấp thụ hết bằng 2 lít dung dịch BA(OH)2 0,0225M được 2,955g kết tủA . Tìm V :

A. 0,336 hoặc 1,680

B. 0,840 hoặc 0,168

C. 0,436 hoặc 1,680


D. 0,336 hoặc 2,680

Câu 20. Sục V lít CO2 đktc vào 150ml dung dịch BA(OH)2 1M sAu phản ứng thu được 19,7g kết tủA . Tìm

V:
A. 2,24 hoặc 4,48

B. 2,24 hoặc 3,36

C. 2,24 hoặc 3,36

D. 1,12 hoặc 3,36

Câu 21. Dẫn x lít CO2 đktc vào dung dịch chứA 0,2mol KOH và 0,2mol CA(OH)2 được 10g kết tủA . Tìm x :

A. 3,36 hoặc 2,24

B. 5,60 hoặc 2,24

C. 11,20 hoặc 2,24

D. 4,48 hoặc 2,24

Câu 22. Hấp thụ hết x lít CO2 đktc vào 2lít dung dịch CA(OH)2 0,01M thì được 1g kết tủA . Tìm x :

A. 0,224 hoặc 0,672

B. 0,224 hoặc 0,336
2



C. 1,12 hoặc 3,36

D. 0,112 hoặc 0,672

Câu 23. Cho V lít CO2 đo ở 54,60C và 2,4 Atm hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch gồm KOH 1M và

BA(OH)2 0,75M được 23,64g kết tủA. Tìm V

:

A. 1,344 hoặc 3,360

B. 2,240 hoặc 4,256

C. 1,344 hoặc 4,480

D. 1,344 hoặc 4,256

Câu 24. Hấp thụ hết A mol SO2 vào 200ml dung dịch A gồm KOH 0,5M và K2SO3 1M được dung dịch X

chứA 51,8g muối . Tìm A :
A. 0,2 mol

B. 0,25mol

C. 0,3mol

D. 0,15mol


Câu 25. Hấp thụ hết 0,2mol SO2 vào 200ml dung dịch A gồm KOH 0,5M và K2SO3 1M được dung dịch X

chứA A gAm muối. Tìm A :
A. 57,5g

B. 51,8g

C. 55,4g

D. 15,6g

Câu 26. Hấp thụ hết 0,2mol CO2 vào 200ml dung dịch A gồm NAOH 0,5M và K2CO3 1M được dung dịch X

chứA A gAm muối. Tìm A :
A. 37,5g

B. 45,2g

C. 42,2g

D. 25,6g

Câu 27. (B-11): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x

mol/lít , sAu khi các phản ứng xảy rA hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BACl2 (dư), thu được 11,82 gAm kết tủA. Giá trị củA x là:
A. 1,0

B . 1,4


C. 1,2

D. 1,6

Câu 28. (A-07). Hấp thu hồn tồn 2,688lít CO2 đktc vào 2,5lít dung dịch BA(OH)2 AM được 15,76g kết

tủA. Tìm A :
A. 0,032M

B. 0,048M

C. 0,04M

D. 0,06M

Câu 29. Dẫn V lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 750ml dung dịch BA(OH)2 0,1M, sAu phản ứng khối lượng dung

dịch giảm 5,45g và được hỗn hợp 2 muối . Tìm V :
A. 1,68 lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

Câu 30. Cho 29,6 gAm hỗn hợp T gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với O2 bằng 1,85 đi quA 500ml dung dịch hỗn

hợp gồm NAOH 0,4M và CA(OH)2 0,8M thu được A gAm kết tủA. Giá trị củA A là :

A. 12,6 gAm

B. 24 gAm

C. 36,4 gAm

D. 48,6 gAm

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm C và S rồi dẫn sản phẩm cháy quA vào bình chứA 11,2 gAm dung

dịch NAOH 25% thấy khối lượng bình tăng 1,3 gAm. Khi phản ứng kết thúc cơ cạn dung dịch thấy có 3,65
gAm chất rắn. Phần trăm khối lượng củA C và S trong X lần lượt là :
A. 25% và 75%

B. 20% và 80%

C. 33,33% và 66,67%

D. 36% và 64%

3


Phần 2:

Phản ứng củA H3PO4 với dung dịch bAzơ

Câu 32. (B-09). Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cơ

cạn X thì được hỗn hợp các chất là :

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4

D. KH2PO4 và K3PO4

Câu 33. (B-08). Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứA 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứA các chất là

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4

Câu 34. Cho 500ml dung dịch chứA 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM củA các muối trong dung dịch thu

được :
A. 0,05M và 0,06M

B. 0,04M và 0,06M

C. 0,04M và 0,08M

D. 0,06M và 0,09M

Câu 35. Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứA 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :


A. 2,72g

B. 2,27g

C. 2,3g

D. 2,9g

Câu 36. Cho 20g dung dịch H3PO4 37,11% phản ứng vừA đủ với NH3 thu được 10g muối A . Tìm A :

A. (NH4)2HPO4

B. NH4H2PO4

C. (NH4)3PO4

D . NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Câu 37. Số ml dung dịch NAOH 1M cần để phản ứng vừA hết với 50ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối

trung hoà là :
A. 100ml

B. 150ml

C. 200ml

D. 112ml


Câu 38. Ơxi hố hồn tồn 6,2g photpho rồi hoà tAn toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NAOH 25% ( d=

1,28g/ml) thì muối tạo thành sAu pư là:
A. NA3PO4

B. NA2HPO4

C. NAH2PO4

D. NA3PO4 và NA2HPO4

Câu 39. Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % củA dd A :

A. 63%

B. 56%

C. 32%

D. 49%

Câu 40. Trộn 150ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol/lít củA muối trong

dung dịch thu được là
A. 0,33M

B. 0,44M

C. 0,25M


D. 1,1M

Phần 3: Phản ứng củA dung dịch H+ với ion HCO3- ; CO32Câu 41. (A-07) . Cho từ từ dung dịch chứA A mol HCl vào dung dịch chứA b mol NA2CO3 đồng thời khuấy

đều , thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X . Khi cho dung dịch CA(OH)2 dư vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủA . Tìm mối liên hệ giữA V , A , b :
A. V = 22,4 (A – b )

B. V = 11,2 (A – b )

C. V = 11,2 (A + b )

D. V = 22,4 (A + b )

Câu 42. Thêm từ từ từng giọt 0,05 mol HCl vào 0,06mol NA2CO3 . Tìm thể tích CO2 thốt rA ở đktc :
4


A. 1,12lít

B. 0,56lít

C. 1,344lít

D. 0,00lít

Câu 43. Thêm từ từ từng giọt 0,05 mol HCl vào 0,04mol NA2CO3 . Tìm thể tích CO2 thốt rA ở đktc :

A. 1,12lít


B. 0,56lít

C. 0,224lít

D. 0,00lít

Câu 44. Cho 1,9g hỗn hợp muối MHCO3 và M2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư được 0,448lít CO2

đktc . Tìm M :
A. Li

B. K

C. NA

D. Rb

Câu 45. (A-09). Dung dịch X chứA NA2CO3 1,5M và KHCO3 1M . Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml

dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X sinh rA V lít khí đktc . Tìm V :
A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48lít

D. 3,36 lít

Câu 46. Nhỏ từ từ 400ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 200ml dung dịch chứA NAHCO3 1M và NA2CO3 0,9M


. Tính thể tích CO2 thốt rA ở đktc :
A. 4,928lít

B. 5,04lít

C. 3,36lít

D. 2,24lít

Câu 47. (A-10) . Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứA

NA2CO3 0,2M và NAHCO3 0,2M, sAu phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015.

B. 0,020.

C. 0,010.

D. 0,030

Câu 48. Cho 200ml dung dịch HCl AM từ từ vào b lít dung dịch K2CO3 0,3M được dung dịch X. X không tác

dụng với BA(NO3)2 nhưng tác dụng được với dung dịch BA(OH)2 dư cho kết tủA. Mối liên hệ giữA A và b

A. b ≤ A ≤ 3b

B. 2b < A < 3b

C. 1,5b ≤ A < 3b


D. b < A < 1,5b

Câu 49. Cho 0,2lít dung dịch HNO3 AM vào 0,2lít dung dịch X gồm K2CO3 0,5M và KHCO3 0,25M được

dung dịch Y. Để tác dụng vừA hết với dung dịch Y cần 100ml dung dịch NAOH 1M . Tìm A :
A. 0,20M

B. 0,50M

C. 1,75M

D. 1,0M

Câu 50. Cho 200ml dung dịch X gồm NA2CO3 0,5M và NAHCO3 0,25M vào 150ml dung dịch HCl 1M

được A lít khí đktc . Tìm A :
A. 2,8lít

B. 2,24lít

C. 5,04lít

D. 3,36lít

Câu 51. . Dung dịch X có thể tích là 100ml HNO3 2M và dung dịch Y có thể tích là 200ml gồm KHCO3

0,25M và K2CO3 0,5M. Nếu cho từ từ X vào Y thì được A mol CO2 còn nếu cho từ từ Y vào X thì được b
mol CO2 ( cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất ). Tìm mối liên hệ giữA A và b :
A. A = b


B. A < b

C. b < A

D. b = 2A

Câu 52. Cho 200ml dung dịch HCl AM từ từ vào b lít dung dịch K2CO3 0,3M được dung dịch X. X không tác

dụng với BA(NO3)2 nhưng tác dụng được với dung dịch BA(OH)2 dư cho kết tủA. Mối liên hệ giữA A và b
là :
5


A. b ≤ A ≤ 3b

B. 2b < A < 3b

C. 1,5b ≤ A < 3b

D. b < A < 1,5b

Câu 53. Thêm từ từ từng giọt 0,05 mol NA2CO3 vào 0,06mol HCl . Tìm thể tích CO2 thốt rA ở đktc :

A. 0,672lít

B. 0,56lít

C. 1,344lít

D. 1,12 lít


Câu 54. Cho từ từ 200ml dung dịch X gồm NA2CO3 0,5M và NAHCO3 0,25M vào 150ml dung dịch HCl 1M

được A lít khí đktc . Tìm A :
A. 2,8lít

B. 2,24lít

C. 5,04lít

D. 3,36lít

Câu 55. Hoà tAn 19g hỗn hợp X gồm NA2CO3 và NAHCO3 ( tỉ lệ mol là 1:1 ) vào nước sAu đó cho dung

dịch thu được từ từ vào 200ml dung dịch HCl AM thu được 2,24lít CO2 đktc . Tìm A :
A. 1M

B. 0,5M

C. 0,75M

D. 1,5M

Phần 4: Kim loại, oxit kim loại, muối phản ứng với dung dịch H+
Câu 56. Cho 4,2g Mg; Zn và Al phản ứng hết với dung dịch HCl thấy tạo rA 2,24lít H2 đktC. Tính lượng

muối thu được sAu phản ứng :
A. 9,75g

B. 9,5g


C. 6,75g

D. 11,3g

Câu 57. Hoà tAn hết 8,9g hỗn hợp kim loại Al; Mg; Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư được 4,48lít khí đktC.

Tính lượng muối thu được sAu phản ứng :
A. 23,1g

B. 46,2g

C. 70,4g

D. 32,1g

Câu 58. Hoà tAn 9,14g X gồm Mg; Al; Fe và Cu bằng một lượng vừA đủ dung dịch HCl được 7,84lít khí

đktc và 2,54g chất rắn khơng tAn. Tính lượng muối thu được sAu phản ứng :
A. 33,99g

B. 31,45g

C. 19,025g

D. 56,3g

Câu 59. (CD-07) . Hoà tAn hết 3,22g X gồm Fe; Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng vừA đủ được

1,344lít H2 đktc và dung dịch chứA m gAm muối. Tìm m :

A. 9,52g

B. 10,27g

C. 8,98g

D. 7,25g

Câu 60. Hoà tAn hết 3,53g X gồm Mg; Al và Fe trong dung dịch HCl có 2,352lít H2 bAy rA đktc và thu được

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gAm muối khAn. Tìm m :
A. 12,405g

B. 10,985g

C. 11,195g

D. 7,2575g

6


Câu 61. Hoà tAn hết 14,5g X gồm Fe; Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng vừA đủ được 6,72lít H2 đktc

và dung dịch chứA m gAm muối. Tìm m:
A. 34,3g

B. 43,3g

C. 33,4g


D. 33,8g

Câu 62. Lấy 2,98g X gồm Zn và Fe cho vào 200ml dung dịch HCl 1M. SAu khi phản ứng hịAn tồn tA cơ

cạn thì được 6,53g chất rắn . Tìm thể tích H2 đktc bAy rA :
A. 0,56lít

B. 1,12lít

C. 2,24lít

D. 4,48lít

Câu 63. Cho 21g X gồm Al; Zn và Fe tAn hết trong dung dịch H2SO4 0,5M được 6,72lít H2 ( ở 00C và 2

Atm). Khối lượng muối thu được và thể tích dung dịch Axit tối thiểu cần dùng là :
A. 87,9g và 2,1lít

B. 79,8g và 1,2lít

C. 78,6g và 2,1lít

D. 78,6 g và 1,2lít

Câu 64. Hoà tAn 2,52g kim loại M trong dung dịch H2SO4 lỗng được 6,84g muối . Tìm M :

A. Al

B. Zn


C. Fe

D. Mg

Câu 65. (CD-08). Hoà tAn hết 7,74g hỗn hợp gồm Mg; Al và Zn bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4

0,28M được dung dịch X và 8,736lít H2 đktC. Cơ cạn dung dịch X thì được bAo nhiêu gAm muối khAn :
A. 77,86g

B. 25,95g

C. 103,85g

D. 38,93g

Câu 66. Cho 13,5g T gồm Al; Fe và Cr phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng dư ( khơng có khơng khí ) được

dung dịch X và 7,84lít H2 đktC. Cơ cạn dung dịch X thì được bAo nhiêu gAm muối khAn :
A. 47,1g

B. 42,6g

C. 48,8g

D. 45,5g

Câu 67. Hoà tAn hết 5gAm X gồm Al; Mg; Zn; Fe bằng dung dịch HCl được 5,71g muối và V lít khí H2

đktC. Tìm V

A. 0,224lít

B. 2,24lít

C. 4,48lít

D. 0,448lít

Câu 68. (A-07). Hồ tAn hết 2,81g X gồm Fe2O3; MgO; ZnO và Fe3O4 bằng 500ml dd H2SO4 0,1M lỗng

vừA đủ. SAu pư thì khối lượng muối thu được khi cô cạn dd là :
A. 4,81g

B. 6,81g

C. 3,81g

D. 5,81g

Câu 69. Đốt cháy hết m gAm X gồm Mg và Fe trong khơng khí được (m + 0,8)gAm 2 oxit. Để hồ tAn hết

lượng oxit này thì khối lượng dd H2SO4 20% tối thiểu phải dùng là:
A. 32,6g

B. 32,0g

C. 28,5g

D. 24,5g
7



Câu 70. Cho 5,615g X gồm ZnO; MgO; Fe2O3 và Fe3O4 pư vừA đủ với 100ml dd H2SO4 1M . Khối lượng

muối sunfAt trung hòA tạo rA là :
A. 13,815g

B. 13,615g

C. 15,215g

D. 12,615g

Câu 71. Để hòA tAn hết 2,32g X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 ( số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ) cần vừA hết V

lít dung dịch HCl 1M. Tìm V :
A. 0,08 lít

B. 0,16 lít

C. 0,18 lít

D. 0,23 lít

Câu 72. Đốt cháy hết 33,4g X gồm Al; Fe và Cu được 41,4g Y gồm các oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 20%

(d= 1,14g/ml) tối thiểu cần dùng để hoà tAn hết Y là :
A. 215ml

B. 8,6ml


C. 245ml

D. 430ml

Câu 73. Cho 2,13g X gồm Mg; Cu và Al pư hết với O2 được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng là 3,33g.

Thể tích dung dịch HCl 2M vừA đủ để pư hết với Y là :
A. 90ml

B. 57ml

C. 75ml

D. 50ml

Câu 74. Đốt cháy hết 26,8g X gồm Al; Fe; Cu và Zn đựợc 41,4g các oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần

để hồ tAn vừA hết lượng oxit trên là :
A. 1,825lít

B. 0,9125lít

C. 3,65lít

D. 2,7375lít

Câu 75. Đốt cháy A gAm X gồm Mg; Zn và Cu được 34,5g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại. Để hoà tAn hết

X cần vừA hết dung dịch chứA 0,8mol HCl . Tìm A :

A. 21,7g

B. 31,3g

C. 24,9g

D. 28,1g

Câu 76. Cho 3,2g X gồm CuO và Fe2O3 pư vừA đủ với 100ml dung dịch HCl được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1.

Nồng độ mol/lít củA dung dịch Axit là :
A. 0,5M

B. 1M

C. 1,5M

D. 2M

Câu 77. Ngâm 1 lá kim loại có khối lượng là 50g trong dung dịch HCl. SAu khi thu được 336ml H2 đktc thì

khối lượng lá kim loại giảm 1,68% . Tìm kim loại :
A. Fe

B. Zn

C. Al

D. Mg


Câu 78. Cho 3,72g X gồm Zn; Fe; Mg và Al vào 200ml dung dịch Y gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M (loãng

). Khi thu được 0,12g H2 thì tạo rA m gAm muối . Tìm m :
A. 8,32g ≤ m ≤ 8,73g

B. 8,3g ≤ m ≤ 8,7g
8


C. 8,23g ≤ m ≤ 8,37g

D. 8,23g ≤ m ≤ 8,73g

Câu 79. Để khử hết hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24lít H2 đktC. Nếu đem toàn bộ lượng

kim loại thu được cho pư với dd HCl dư thì thể tích H2 đktc thu được là:
A. 4,48lít

B. 2,24 lít

C. 3,36lít

D. 1,12 lít

Câu 80. Cho 115,0g A gồm ACO3; B2CO3; R2CO3 pư hết với dung dịch HCl thấy tạo rA 22,4lít CO2 đktc .

Tính lượng muối cloruA tạo rA sAu pư :
A. 162g

B. 123g


C. 132g

D. 126g

Câu 81. Hoà tAn hết 4g X gồm MgCO3; CACO3; BACO3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl được V lít khí đktC.

Cơ cạn dung dịch sAu phản ứng được 5,1g muối khAn. Tìm V :
A. 1,68

B. 2,24

C. 3,36

D. 1,12

Câu 82. Cho m gAm X gồm CACO3; BACO3; MgCO3 và R2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl được

6,72lít CO2 đktc và 32,3g muối cloruA. Tìm m :
A. 23,6g

B. 28g

C. 29g

D. 39,95g

Câu 83. Hoà tAn 12g hỗn hợp 2 muối cAcbonAt kim loại bằng dung dịch HCl dư được dung dịch A và

1,008lít CO2 đktC. Số gAm muối thu được khi cô cạn dung dịch A là :

A. 12,495

B. 12,000

C. 11,459

D. 12,500

Câu 84. Để phản ứng hết với 4,64g X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừA hết 160ml dung dịch HCl 1M.

Nếu khử hoàn toàn 4,64g X bằng CO ở t0 cAo thì lượng Fe thu được là
A. 3,36g

B. 3,63g

C. 4,36g

D. 4,63g

Câu 85. Cho 13,6g X gồm Fe và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư được 2,24lít H2 đktC. Dung dịch

thu được cho phản ứng với NAOH dư được kết tủA Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
được A gAm chất rắn. Tìm A :
A. 18g

B. 14,8g

C. 16g

D. 20g


Câu 86. Để phản ứng hết với 7,68g X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng 260ml dung dịch HCl 1M. Dung

dịch thu được cho phản ứng với dung dịch NAOH dư được kết tủA Y. Nung Y trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi được A gAm chất rắn. Tìm A :
A. 8g

B. 6g

C. 7g

D. 9g
9


Câu 87. (B-08). Cho 9,12g X gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư được dung dịch Y.

Trong Y có 7,62g FeCl2 và m gAm FeCl3. Tìm m :
A. 7,8g

B. 8,75g

C. 6,5g

D. 9,75g

Câu 88. Hoà tAn hết X gồm Fe và Mg bằng dung dịch HCl 20% vừA đủ được dung dịch Y. Nồng độ % củA

FeCl2 trong Y là 15,76%. Tìm nồng độ % củA MgCl2 trong Y:
A. 24,24%


B. 11,79%

C. 28,21%

D. 15,76%

Câu 89. Cho 6,45g hỗn hợp X gồm Al và kim loại R hóA trị II vào dung dịch chứA hỗn hợp HCl và H2SO4

(số mol HCl gấp 2 lần số mol H2SO4) thì thu được 4,48 lít H2 đktc và cịn dư 2,55g rắn. Lọc lấy phần dung
dịch rồi đem cơ cạn thì thu được m gAm muối khAn .Tìm m :
A. 23,15g

B. 20,6g

C. 23,35g

D. 20,8g

“ Chiến thắng vĩ đại nhất củA cuộc đời mỗi con người là chiến thắng chính bản thân mình ! ”

10



×