Họ và tên ..................................................................................Lớp....................
ƠN TẬP TỐN – SỐ 1
I.
Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Thương của năm trăm linh bảy với bốn mươi ba có thể viết thành phân số:
A.
B. 507 : 43
C.
D.
C.
D.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
C.
D. Khơng tìm được x.
C.
D.
Bài 2. Phân số bé hơn 1 là:
A.
B.
Bài 3. Phân số lớn hơn 1 là:
A.
Bài 4. Phân số bằng 1 là:
A.
Bài 5. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết:
A.
B.
Bài 6. Phân số bằng phân số
A.
là:
B.
Bài 7. Dãy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau:
a. ; ;
b. ; ;
c. ; ;
d. ; ;
Bài 8. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
a. 1 +
b.
x
c.
-
d. 4 :
Bài 9.Trong hình chữ nhật có diện tích 270 cm2 ;
a. 54 m2
b. 108 m2
Bài 10. Cho các phân số sau:
;
diện tích hình chữ nhật là:
c. 162 m2
;
;
d. 270 m2
.Phân số tối giản là ………………
TỰ LUẬN
Bài 1. Đổi đơn vị đo:
5 tấn 78 kg = ………….. kg
65 000 kg = …………. tấn
4 tấn 176 kg =……..……kg
9181kg = …..… tấn ……. kg
55 tạ 22 kg = …………. kg
thế kỉ = …..
năm
của 3 giờ = ….. phút
4397 kg = ….. tấn …...tạ ..… yến …... kg
giờ = ….. phút
phút = ….. giây
của 3 phút = ….. giây
của 6 phút = …..
giây
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...
Bài 3. Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 875 và số lớn hơn số bé là số bé nhất có
3 chữ số?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Khối lớp 4 có tất cả 125 học sinh, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học
sinh nam, học sinh nữ của khối Bốn?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………