PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAM LÂM
Trường THCS Nguyễn Trãi
Giáo viên thực hiện; Phan Thanh Phương
Tieát 35: OÂN TAÄP
I/ TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG:
Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện:
•
Có roi
•
Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện:
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện:
•
Có chân giả
•
Nhiều
không bào
•
Luôn luôn
biến hình
Đại diện:
* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
* Cơ thể hình
ống dài thuôn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại
•
Có miệng
và khe
miệng
•Nhiều lông
bơi
Đại diện:
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:
Cơ thể phân
đốt có chân
bên hoặc tiêu
giảm
Ruột khoangĐV NS
Trùng roi Sán dâyhải quỳ
Giun đũasứa
Trùng giày
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Các ngành
giun
Giun đất
Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện:
•
Có roi
•
Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện:
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện:
•
Có chân giả
•
Nhiều
không bào
•
Luôn luôn
biến hình
Đại diện:
* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
* Cơ thể hình
ống dài thuôn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại
•
Có miệng
và khe
miệng
•Nhiều lông
bơi
Đại diện:
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:
Cơ thể phân
đốt có chân
bên hoặc tiêu
giảm
Ruột khoangĐV NS
Trùng roi Sán dâyhải quỳ
Giun đũasứa
Trùng giày
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Các ngành
giun
Giun đất
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện:
•
Vỏ đá vôi xoắn ốc
•
Có chân lẻ
Đại diện:
•
Có cả chân bơi, chân bò
•
Thở bằng mang
Đại diện:
•
Hai vỏ đá vôi
•
Có chân lẻ
Đại diện:
•
Có 4 đôi chân
•
Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện:
•
Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất
•
Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện:
•
Có 3 đôi chân
•
Thở bằng ống khí
•
Có cánh
Thân mềm
Tôm
c sên
Vẹm
Mực
Nhện
B
o
ï
h
u
n
g
Chân khớp
II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG: