Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 1. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: </b>
3 3 3
2 2 2 2 2 2
<b>Bµi 2 Cho phương trình </b>
3
4
1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất.</b>
<b>Bµi 3 Cho </b><i>a b c</i>, , <b> là những số dương thỏa mãn: </b><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 3<b>. Chứng minh bất đẳng thức</b>
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7
<i>a b b c c a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Bµi 4</b>
<b>Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm </b>
2
2
7 6 0
2 1 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<b>Bµi 5</b>
<b> Cho mặt phẳng (P): </b><i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 <b> và các đường thẳng:</b>
1 2
1 3 5 5
: ; :
2 3 2 6 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<b><sub>. Tìm các điểm </sub></b><i>M</i> d ,1 <i>N</i>d2<b> sao cho MN // (P) và</b>
<b>cách (P) một khoảng bằng 2.</b>
<b>Bµi 6</b>
<b>. Giải phương trình: 2x +1 +x</b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2x 3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 7</b>
<b> Định m để phương trình sau có nghiệm</b>
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 <i>c</i> 4 <i>c</i> 4 <i>m</i>
<b>Bµi 8. Cho đường thẳng (D) có phương trình: </b>
<b>nhất.</b>
<b>Bµi 9 Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng</b>
1 1 1 5
1 1 1
<b>Bµi 10. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng </b><b> có phương trình tham số</b>
1 2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b><sub>.Một điểm M thay đổi trên đường thẳng </sub></b><sub></sub><b><sub>, tìm điểm M để chu vi tam giác MAB </sub></b>
<b>đạt giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>Bµi 11 Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh</b>
1 1 2
2
3 3 2 3 3
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>a b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
<b>Bµi 12 Giải hệ phương trình: </b>
¿
<i>x</i>2+<i>1+ y (x+ y)=4 y</i>
(<i>x</i>2+1)(x + y − 2)= y
¿{
¿
<i><b> (x, y </b></i><b>R<sub>)</sub></b>
<i><b>Bµi 13 Tính tích phân I =</b></i>
2 <sub>2</sub>
6
1
sin sin
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>Bµi 14 Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:</b>
<b> </b>
2 2
1 1 1 1
9 <i>x</i> <sub></sub> (<i>m</i><sub></sub>2)3 <i>x</i> <sub></sub>2<i>m</i><sub> </sub>1 0
<b>Bµi 15 Cho x, y là hai số dương thỏa điều kiện </b>
<b>. </b>
<b>Tìm GTNN của biểu thức: </b>
4 1
S
x 4y
= +
<b>Bµi 16 Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:</b>
2
2 2 2 2
6
5
6 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>b a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 17</b>
<b>Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: </b>
<b> </b> 4
<b>Bµi 18. Cho đường thẳng (d ) : </b>
x 2 4t
y 3 2t
z 3 t
<b><sub> và mặt phẳng (P) : </sub></b>x y 2z 5 0
<b>Viết phương trình đ.thẳng (</b><b><sub>) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là</sub></b>
14
<b>Bµi 19 XÐt ba sè thùc không âm a, b, c thỏa mÃn a2009<sub> + b</sub>2009<sub> + c</sub>2009<sub> = 3. Tìm giá trị lớn nhất của</sub></b>
<b>biểu thøc P = a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4</b>
<i><b>Bài 20. Cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng trình</b></i> <i>x −1</i>
2 =
<i>y</i>
1=
<i>z −1</i>
3 <b>. LËp ph¬ng</b>
<b>Bµi 21. Giải hệ phương trình </b>
2 2
2 2
91 2 (1)
91 2 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 22: Ch x, y, z dương thoả </b>
1 1 1
2009
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> <b><sub>. Tìm GTLN của biểu thức</sub></b>
<b> P = </b>
1 1 1
2<i>x y z</i> <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>
<b>Bµi 23.Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn </b>
<b>Bµi 24 Giải phương trình: </b>3
<b>Bµi 26 Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:</b>
2 2 2
1 1 1
.
2
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>bc b</i> <i>ac c</i> <i>ab</i> <i>abc</i>
<b>Bµi 27 Giải hệ phương trình: </b>
8
5
<i>x x</i> <i>y</i> <i>x y y</i>
<i>x y</i>
<b>Bµi 28 Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng:</b>
2 2 2
52
2 2
27 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
<b>Tìm các giá trị của tham số </b> <i>m</i> <b> để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn</b>