Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 17: Luyện từ và câu - Ôn tập về từ chỉ đặc điểm - Giáo án Luyện từ và câu lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
 <i>Ôn luyện về mẫu câu: Ai thế nào?</i>
 Luyện tập về cách sử dụng dấu phẩy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Các câu văn trong bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ (4 phút)


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu làm miệng bài tập 1, 2 của giờ Luyện từ và câu tuần 16.
- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DẠY - HỌC BÀI MỚI


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> * Giới thiệu bài (1 phút)</b>


<i>- Trong giờ Luyện từ và câu tuần 17, chúng</i>
ta sẽ cùng ôn luyện về từ chỉ đặc điểm, tập
<i>đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả, sau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đó sẽ luyện tập về cách sử dụng dấu phẩy.


<b>* Hoạt động 1: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm (4</b>
<b>‘)</b>


<b> Mục tiêu:</b>


 <b> Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy tất cả
những từ tìm được theo yêu cầu.


- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến về từng nhân
vật, ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng, sau
mỗi ý kiến, GV nhận xét đúng/sai.


- Yêu cầu HS ghi các từ vừa tìm được vào vở
bài tập.


- 1 HS đọc trước lớp.
- Làm việc cá nhân.


- Tiếp nối nhau nêu các từ chỉ đặc điểm
của từng nhân vật. Sau mỗi nhân vật, cả
lớp dừng lại để đọc tất cả các từ tìm
được để chỉ đặc điểm của nhân vật đó,
sau đó mới chuyển sang nhân vật khác.
Đáp án:



<i>a) Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng</i>
<i>chia sẻ khó khăn với người khác, không</i>
<i>ngần ngại khi cứu người, biết hi sinh,...</i>


<i>b) Anh Đom Đóm: cần cù, chăm chỉ,</i>
<i>chuyên cần, tốt bụng, có trách nhiệm,...</i>


<i>c) Anh Mồ Cơi: thơng minh, tài trí, tốt</i>
<i>bụng, biết bảo vệ lẽ phải,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Hoạt động 2: Ôn luyện mẫu câu Ai thế</b></i>
<i><b>nào? (12 phút)</b></i>


<b> Mục tiêu:</b>


 <i>Ôn luyện về mẫu câu: Ai thế nào?</i>
<b> Cách tiến hành:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài 2.
- Yêu cầu HS đọc mẫu.


<i>- Câu Buổi sớm hơm nay lạnh cóng tay cho ta</i>
<i>biết điều gì về buổi sáng hơm nay ?</i>


<i>- Hướng dẫn: Để đặt câu miêu tả theo mẫu Ai</i>
<i>thế nào? về các sự vật được đúng, trước hết em</i>
cần tìm được đặc điểm của sự vật được nêu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc câu của mình, sau đó chữa bài


và cho điểm HS.


<i>quyệt, gian trá, dối trá, xấu xa,...</i>


- 1 HS đọc trước lớp.
- 1 HS đọc trước lớp.


<i>- Câu văn cho biết về đặc điểm của buổi</i>
<i>sớm hơm nay là lạnh cóng tay .</i>


- Nghe hướng dẫn.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở bài tập.


Đáp án :


<i>a) Bác nông dân cần mẫn, chăm chỉ</i>
<i>/chịu thương chịu khó / ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 4: Luyện tập về cách dùng</b>
<b>dấu phẩy (10 phút)</b>


<b> Mục tiêu:</b>


 Luyện tập về cách sử dụng dấu phẩy.
<b>Cách tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc đề bài 3.



- Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh, yêu
cầu HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò (4 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập
vàchuẩn bị bài sau.


<i>thơm ngát / ...</i>


<i>c) Buổi sớm mùa đơng thường rất lạnh / lạnh</i>
<i>cóng tay / giá lạnh / nhiệt độ rất thấp / ...</i>


- 1 HS đọc đề bài, 1 HS đọc lại các câu
văn trong bài.


- Làm bài:


<i>a) Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và</i>
<i>thơng minh.</i>


<i>b) Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa</i>
<i>cũng chỉ dìu dịu.</i>


<i>c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh như</i>
<i>dịng sơng trôi lặng lẽ giữa những ngọn</i>
<i>cây, hè phố.</i>



</div>

<!--links-->

×