Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

10 DE ON (HKI K12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.7 KB, 10 trang )

ĐỀ 1:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

2
/ 2 1
1
a y x
x
= + +


3 2
/ 3 1b y x x= − +

2
/ ln
2
x
c y x= −
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

4 2
1
/ 2 1
4
a y x x= − + −
trên đoạn
[ ]
2;2−

2


/ 2 3b y x x= − + +

( )
2
/ ln 1 2c y x x= − −
trên đoạn
[ ]
2;0−

Câu 3: Tìm miền xác định của hàm số:
( ) ( )
2 2
5
/ log 3 2 log 4a y x x x x= − + − + −

2
3
2 3
/ log
1
x x
b y
x
 
− −
=
 ÷

 


3
/ log
1
x
c y
x
− +
 
=
 ÷

 

Câu 4:Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
+
=

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Gọi A là giao điểm của đồ thị (C) với trục Oy. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A.
3/ Tìm m để đường thẳng (d): y = - x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 5:
1/ Rút gọn biểu thức:
1 1 1
2 2 2
1 1

2 2
2 2 1
1
2 1
a a a
A
a
a a a
 
+ − +
 ÷
= −
 ÷

 ÷
+ +
 
( Với a > 0 và
1a

)
2/ Chứng minh:
( )
2
3 3 1 1
1
2 2 2 2
2
1 1
2 2

1
x a x a
ax
x a
x a
  
− −
 ÷
 
+ =
 ÷
 

 ÷

 
  
( Với 0 < a < x )
3/ Cho m = log
2
5 và n = log
5
7. Tính
3
49
log
20
theo m và n.
4/ Cho
log 3

p
q =
. Tính
(
)
2 5
3
log
p
q
p q
Câu 6:Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a , BC = 2a, Cạnh bên
SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh bên SB tạo với đáy (ABC) một góc bằng 60
0
.
1/ Chứng minh rằng tam giác SBC vuông
2/ Tính thể tích khối chóp SABC
3/ Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC
Câu 7:Chứng minh rằng đồ thị hàm số :
2
1
x
y
x
+
=

nhận điểm I ( 1 ; 1 ) làm tâm đối xứng
Câu 8: Cho hai hàm số:
3 2

2 3y x x x= + − +
(C) và
2
3y x x= − + +
(P). Tìm các khoảng mà trên đó
đồ thị (C) nằm phía trên đồ thị (P).
Câu 9:Cho hàm số :
2
1
x mx m
y
x
− +
=

. Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị đi qua điểm A ( 1 ; -1 )
ĐỀ 2:
Câu 1: 1/ Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

1
/ 3
1
a y x
x
= − +
+

3 2
1 2
/ 3 8

3 3
b y x x x= − + −

( )
2
/ 5
x
c y x x e= + −

2/ Tìm m để đồ thị hàm số sau có hai điểm cực trị:
3 2
1
(2 ) 1
3
y x mx m x
= + + − +
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

3
/ 3 1a y x
x
= − +
( x > 0)
3 2
/ 3 9 1b y x x x= − − +
trên đoạn
[ ]
0;3

1

/ 2
1
c y x
x
= + +


( )
1x >

2
/
x
d y x e= −
trên đoạn
[ ]
1;0−
Câu 3: Tìm miền xác định của hàm số

3
4
2
3 4
/
4 3
x x
a y
x

 

+ −
=
 ÷
 ÷

 

(
)
2
5
/ log 6b y x x= − + +

2
2
9
/ log
2 1
x
c y
x
 
− +
=
 ÷
+
 

Câu 4: Cho hàm số:
3 2

3 1y x x= − + −
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A ( -3 ; 3 ).
3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3 2
3 0x x m− + =
Câu 5:
1/ Cho
1 2a≤ ≤
. Chứng minh rằng:
2 1 2 1 2a a a a+ − + − − =
2/ Cho a, b, c là ba số dương và khác 1. Chứng minh rằng:
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
= +
3/ Cho m = log
2
3 và n = log
2
5. Tính
8
log
5

theo m và n.
Câu 6:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng
ϕ
.
1/ Chứng minh rằng các tam giác SBC , SCD vuông
2/ Chứng minh rằng
BD SC⊥
3/ Tính thể tích khối chóp SABCD
Câu 7: Cho hàm số :
2
2
1
x mx m
y
x
+ + −
=
+
(1) . Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị có hoành độ
âm.
Câu 8:Cho hàm số :
2
1
x mx m
y
x
+ −
=


. Tìm m để đồ thị hàm số nhận điểm A ( 1 ; 3 ) làm tâm đối
xứng
Câu 9: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
4 3y x x= + +
ĐỀ 3:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

3
/ 3 2
2
a y x
x
= − − −
+

3 2
/ 2 3 12 1b y x x x= + − +

/ lnc y x x= −
Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số

2
2
6
/
1
x x
a y
x

 
− −
=
 ÷
+
 

( )
2
2
/ log log 2 8b y x x
 
= + −
 

2
5
2 5
/ log
1
x x
c y
x
 

=
 ÷

 


Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

2
16
/a y x
x
= +
( x > 0)
/ 2 4b y x x= + + −
trên đoạn
[ ]
2;4−

( )
/ ln 1 lnc y x x= −
trên đoạn
2
1;e
 
 

Câu 4:Cho hàm số:
4 2
6 5y x x= − +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) tại điểm A thuộc đồ thị (C) biết rằng hoành độ điểm A
bằng 2
3/ Tìm m để phương trình:
4 2
6 5 0x x m− + − =

có 4 nghiệm phân biệt
Câu 5:
1/ Chứng minh rằng:
19 8 3 4 2 3 3− + − =
2/ Cho a, b là hai số dương và khác 1. Chứng minh rằng:
( )
3
1 (log )
log
log log 1 log
a
a
a b a
b
b
a
b a
b

=
 
+ +
 ÷
 
3/ Cho m = log
2
3 và n = log
2
5. Tính
48

50
log
3
theo m và n.
Câu 6:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a , tam giác SAC là tam giác đều
1/ Chứng minh rằng
AC SB

2/ Tính thể tích khối chóp SABCD
3/ Gọi I là trung điểm SA. Tính thể tích khối tứ diện I.ABC
Câu 7: Cho hàm số :
2
( 1) 2
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+
. Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị đi qua điểm
A ( 2 ; -1 )
Câu 8: Cho hai hàm số:
4 2
2 1y x x= − +
(C) và
2
2y x b= +
(P). Tìm b để (C) và (P) tiếp xúc nhau
Câu 9: Chứng minh rằng điểm I ( 1 ; -1 ) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số:

2
1
x
y
x
− +
=

ĐỀ 4:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

9
/a y x
x
= − −

4 2
1
/ 2 1
2
b y x x= − + −

2
ln
/
x
c y
x
=
Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số


( )
2
1
2
1
/ log 2 15
1
a y x x
x
= − + + +


3
2
3 4
log
2
/
log
x
x
b y
x
+
 
 ÷

 
=


1
2
2
/ log
1
x
c y
x
 
=
 ÷

 

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

/ 2 cos 2 4sin 2a y x x= + −
trên đoạn
[ ]
0;
π

2 1
/
1
x
b y
x
− +

=

trên đoạn
[ ]
1;0−

( )
2
/ ln 2 2c y x x x= + + −
trên đoạn
[ ]
1;3−

Câu 4:Cho hàm số:
4ax
y
x a
+
=
+
1/ Tìm a để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = -1
3/ Viết pt tiếp tuyến (d) của (C) biết rằng tiếp tuyến (d) vuông góc đt: 3x + y + 2009 = 0
Câu 5:
1/ Cho
log 2
a
m = −
. Tính
3 2

log
m
a
a a
m
 
 ÷
 ÷
 
2/ Rút gọn biểu thức:
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
A
a a a a
− −
− −
 
− − +
 
= +
 
− −
 
( Với
3

0, 1,
2
a a a> ≠ ≠
)
3/ Cho x = log
2
5 và y = log
5
7. Tính
14
50
log
7
theo x và y.
Câu 6:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA = a,
3SB a=
. Mặt
bên (SAB) vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC
1/ Tính thể tích khối chóp SBMDN theo a
2/ Tính góc giữa hai đường thẳng SM và DN
Câu 7: Cho hàm số :
3 2
3 4y x x= + −
. Chứng minh rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm
A ( -1 ; -2 ) làm tâm đối xứng
Câu 8: Cho hai hàm số:
2
2 5
1
x x

y
x
− + −
=

(C) và
2y x m= − +
(d). CMR với mọi m đt(d) luôn cắt
(C) tại hai điểm phân biệt M, N. Tìm m để MN = 10
Câu 9: Cho hàm số:
1
2 1
x
y
x

=

(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với
trục tung Oy.
ĐỀ 5:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

1
/ 4 1
1
a y x
x
= + +



4 2
/ 8 9b y x x= − + −

2
/ 2c y x x
= − −
Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số
( )
2
2
2
3
/ log 4 2a y x x

 
= − + −
 

2
7
4
/ log
1
x
b y
x
 

=

 ÷
+
 

( )
2
2
1
/ log 5 4
log 1
c y x x
x
= + − +


Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

( )
2
/ 2 3 3
x
a y x x e

= + −
trên đoạn
[ ]
0;3

4 2
1 3

/ 2 1
4 2
b y x x x= − + +
trên đoạn
[ ]
0;4


1
/ 2
1
c y x
x
= + +


( )
1x >

Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

3 2
/
2 1
x
a y
x
− +
=



1 4
/
4 1
x
b y
x
+
=
− +

2
2
2 3
/
2
x
c y
x x
+
=
− −

2
3 2
/
2 1
x x
d y
x

− − +
=

Câu 5:Cho hàm số:
4
1
x
y
x
− +
=

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành Ox
3/ Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d): y = x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Câu 6:
1/ Cho x, y dương thỏa :
2 2
9 16x y xy+ =
. Chứng minh rằng:
( )
5 5 5
2log 3 4 2 log logx y x y+ − = +
2/ Rút gọn biểu thức:
2
2
1 1 1 1
1
1 1

1 1
a a
A
a a
a a
a a
   
+ −
= + − −
   
+ − −
− + −
   
( Với 0 < a < 1 )
3/ Cho m = log
2
7 và n = log
7
3. Tính
48
49
log
18
 
 ÷
 
theo m và n.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi SH là đường cao của hình
chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt phẳng (SBC) bằng b . Tính thể tích hình chóp
SABCD theo a và b


Câu 8: Cho hai hàm số:
3 2
2y x x x= + − −
(C) và
2
2 2y x x= + −
(P). Tìm các khoảng mà trên đó
đồ thị (C) nằm phía trên đồ thị (P).
Câu 9: Chứng minh rằng đồ thị hàm số :
3 2
3 4y x x= − +
nhận điểm I ( 1 ; 2 ) làm tâm đối xứng
Câu 10: Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
+
=
+
(C). Viết phương trình tiếp tuyến(d) của đồ thị (C) biết rằng tiếp
tuyến (d) cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A, B và tam giác OAB vuông cân.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×