Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề mẫu HK I Lý 10_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.05 KB, 5 trang )

Đề thi HọC Kỳ I
Khối 10 Ban Cơ Bản
Thời gian thi : 45phút
......
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
M Đề 867932ã
H v tờn hc sinh...........................................................lp.................
S bỏo danh...........................................................................................
Câu 1 :
Sai s t i c tớnh bi cụng thc :
A.
A=
A A
B.
100. %
A
A
A


=
C.
1 2 3
....
n
A A A A
A
n
+ + +
=
D. A=


A A
Câu 2 :
Phng trỡnh ta ca 1 chuyn ng thng u trong trng hp gc thi gian ó chn
khụng trựng vi thi im xut phỏt l :
A.
s = s
o
+ v (t t
o
)
B.
s = vt .
C.
x = x
o
+ v (t t
o
) .
D.
x = x
o
+ vt .
Câu 3 :
Mt vt cú khi lng m bt u chuyn ng, nh mt lc y
F
ur
song song vi phng
chuyn ng. Bit h s ma sỏt trt gia vt v mt sn l
à
, gia tc trng trng l g thỡ

gia tc ca vt thu c cú biu thc :
A.
F
a g
m
à
= +
B.
F
a g
m
à
=
C.
F g
a
m
à
+
=
D.
F g
a
m
à

=
Câu 4 :
Cho hai lc ng quy cú ln bng 7N v 10N. Trong cỏc giỏ tr sau giỏ tr no cú th l
ln ca hp lc ?

A.
18N B. 1N
C.
2N D. 16N
Câu 5 :
Mt hũn bi ln dc theo mt cnh ca mt bn hỡnh ch nht nm ngang cao h = 1,25m. Khi
ra khi mộp bn, nú ri xung nn nh ti im cỏch mộp bn L = 2,0m (theo phng ngang)?
Ly g = 10m/s
2
. Tc ca viờn bi lỳc ri khi bn l:
A.
12 m/s B. 3 m/s
C.
6 m/s. D. 4m/s
Câu 6 :
Mt viờn bi X c nộm ngang t mt im.Cựng lỳc ú,ti cựng cao,mt viờn bi Y cú
cựng kớch thc nhng cú khi lng gp ụi c th ri t trng thỏi ngh.B qua sc cn
ca khụng khớ. Hi iu gỡ sau õy s xy ra
A.
X v Y chm sn cựng mt lỳc.
B.
Y chm sn trong khi X mi i c na ng.
C.
X chm sn trc Y.
D.
Y chm sn trc X.
Câu 7 :
Lc v phn lc khụng cú tớnh cht sau:
A.
luụn xut hin tng cp

B.
luụn cõn bng nhau
C.
luụn cựng loi
D.
luụn cựng giỏ, ngc chiu
Câu 8 :
Mt ngi i xe p chuyn ng trờn mt on ng thng AB cú di l s. Tc ca
xe p trong na u ca on ng ny l v
1
(km/h) v trong na cui l v
2
(km/h). Tc
trung bỡnh ca xe p trờn c on ng AB l:
A.
1 2
1 2
2 .
tb
v v
v
v v
=
+
B.
1 2
2
tb
v v
v

+
=
C.
1 2
1 2
.
tb
v v
v
v v
=
+
D.
( )
1 2
1 2
2
.
tb
v v
v
v v
=
+
Câu 9 :
Mt vt ang chuyn ng vi vn tc v
o
thỡ bt u tng tc . Sau 2s tng tc, vt t vn tc
12m/s v i c quóng ng l s=14m. Vy thỡ vn tc u l:
A.

4m/s B. 2m/s
C.
1m/s D. 3m/s
Câu 10 :
Mt qu cu ng cht cú khi lng 4kg c treo vo tng nh mt si dõy
( hỡnh v).Dõy hp vi tng mt gúc

=30
0
. B qua ma sỏt ch tip xỳc
ca qu cu vi tng.Ly g=9,8m/s
2
. Lc ca qu cu tỏc dng
lờn tng cú ln gn bng l :
A.
19,6N B. 23 N
C.
22,6 N D. 20N
Mó 867932.............................................................................................................................................
1

C©u 11 :
Khi nói về tính chất của một chất điểm, câu nào sau đây là sai?
A. Kích thước của vật không vượt quá 0,001mm
B. Chất điểm là khái niệm trừu tượng không có trong thực tế nhưng rất thuận tiện để khảo sát
chuyển động
C. Chất điểm mang khối lượng của vật.
D. Kích thước vật rất nhỏ so với phạm vi chuyển động.
C©u 12 :
Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t

2
- 3t + 7 (m,s) .Điều
nào sau đây là sai ?
A.
Vận tốc ban đầu v
o
= - 3 m/s .
B.
Vật chuyển động chậm dần đều.
C.
Gia tốc a = 2 m/s
2
.
D.
Tọa độ ban đầu x
o
= 7 m .
C©u 13 :
Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng
và Trái đất là r =38.10
7
m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10
22
kg, khối lượng Trái Đất
M=6,0.10
24
kg.
A.
20,4.10
20

N B. 20,4.10
21
N
C.
20,4.10
19
N D. 20,4.10
22
N
C©u 14 :
Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc , vận tốc và đường đi của vật chuyển động thẳng
biến đổi đều là :
A.
v - v
o
= 2as .
B.
v
2
- v
o
2
= 2as .
C.
v
2
+ v
o
2
= 2as .

D.
v
2
- v
o
2
= - 2as .
C©u 15 :
Câu nào sai ?Chuyển động tròn đều có
A.
tốc độ dài không đổi.
B.
tốc độ góc không đổi.
C.
quỹ đạo là đường tròn.
D.
vectơ gia tốc không đổi.
C©u 16 :
Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn F (N). Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng
có độ lớn bằng F(N)?
A.
120
0
B. 90
0
C.
0
0
D. 60
0

C©u 17 :
Một tấm ván nặng 240N được bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực của tấm ván tác dụng lên điểm tựa B là bao nhiêu?
A.
120N B. 160N
C.
80N D. 60N
C©u 18 :
Một vật có trục quay cố định là O, chịu tác dụng của lực vuông góc với trục quay có độ lớn
F=5N. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen lực tác dụng lên vật là:
A.
100N/m. B. 50N/m.
C.
1N/m. D. 0,25N/m.
C©u 19 :
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển
động. Tại các thời điểm t
1
= 2 s và t
2
= 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x
1
= 20 m và x
2
= 4
m . Kết luận nào sau đây là chính xác :
A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m).
C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s.
D. Vận tốc của vật có độ lớn 2 m/s.

C©u 20 :
Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ?
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quanh và không cắt trục quay.
D. Lực có giá cắt trục quay.
C©u 21 :
Treo một vật có trọng lượng 2,0N vào một lò xo lò xo giãn ra 10mm. treo thêm một vật có
trọng lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 80mm. Trọng lượng của vật chưa biết là :
A.
8N B. 18N
C.
14N D. 16N
C©u 22 :
Một xe tải có khối lượng m=5tấn chuyển động qua một cầu vượt ( xem như là cung tròn có
bán kính r = 50m) với vận tốc 36km/h. Lấy g=9,8m/s
2
. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại
điểm cao nhất có độ lớn bằng
A.
59000N B. 60000N
C.
40000N D. 39000N
C©u 23 :
Lực hướng tâm được tính bởi công thức :
Mã đề 867932.............................................................................................................................................
2
A.
( )
2

2
ht
F m f r
π
=
B.
2
ht
F mv r=
C.
2
ht
m
F
r
ω
=
D.
( )
2
2
ht
F m T r
π
=
C©u 24 :
Dùng hai lò xo có độ cứng k
1
, k
2

để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo k
1
bị giãn nhiều hơn
k
2
thì độ cứng k
1
A.
tỉ lệ nghịch với k
2
.
B.
bằng nhau k
2
.
C.
lớn hơn k
2
.
D.
nhỏ hơn k
2
.
C©u 25 :
Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc
α
so với phương
ngang xuống. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
µ
. lấy g=9,8m/s

2
. Gia tốc
chuyển động của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào sau đây:
A.
a=g(cos
α
-
µ
sin
α
)
B.
a=g(sin
α
-
µ
cos
α
)
C.
a=g(cos
α
+
µ
sin
α
)
D.
a=g(sin
α

+
µ
cos
α
)
C©u 26 :
Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian
trôi ?
A. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 10 phút thì đoàn tàu đến Huế.
B. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
C. Một trận bóng đá diễn ra từ 14 giờ đến 17 giờ 45 phút.
D. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3,5 giờ chạy thì xe đến
Vũng Tàu.
C©u 27 :
Một người ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp lại là:
A.
trọng lực của người.
B.
lực đàn hồi của xe tác dụng vào mặt đất.
C.
lực đàn hồi của mặt đất tác dụng vào xe.
D.
tổng trọng lực của người và xe.
C©u 28 :
Một vật có khối lượng m=100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động,
vật đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=0,05. Lấy g=9,8m/s
2
. Lực phát động song song với phương chuyển động của vật có độ lớn

là :
A.
99N B. 100N
C.
697N D. 599N
C©u 29 :
Câu nào sau đây đúng ?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
C. Lực tác dụng lên vật kết quả là làm cho bị biến dạng hoặc làm cho vật chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C©u 30 :
Từ công thức cộng vận tốc : ta suy ra :
A.
13 12 23
v v v= −
nếu
12
v
r

13
v
r
cùng phương, ngược chiều.
B.
2
23
2
1213

vvv
+=
nếu
12
v
r
,
13
v
r
cùng phương, ngược chiều.
C.
2
23
2
1213
vvv
+=
nếu
12
v
r
,
13
v
r
cùng phương, cùng chiều.
D.
231213
vvv

+=
nếu
12
v
r
,
13
v
r
cùng phương, cùng chiều.
Mã đề 867932.............................................................................................................................................
3
---------------HẾT--------------
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
M Đề 867932ã
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
- Mỗi câu đúng đợc
1
3
điểm và làm tròn điểm đến điểm lẻ là 0,1điểm.
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27

08 18 28
09 19 29
10 20 30
Mó 867932.............................................................................................................................................
4
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
M Đề 867932ã
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
- Mỗi câu đúng đợc
1
3
điểm và làm tròn điểm đến điểm lẻ là 0,1điểm.
Mó 867932.............................................................................................................................................
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×