Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

bàitập excel từ cơ bản đến nang cao ôn thi tin học chứng chỉ A B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 142 trang )

BẢNG THANH TỐN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số
Thứ Tự


Nhân Viên
A01

Họ Tên
Nhân Viên
Ngun

Phịng
Ban

Chức
Vụ


B01



PGĐ

A02

My

TP


C02

Hồng

NV

A03

Thanh

TP

B02

Hạnh

PP

C01

Chi

NV

B03

Hiền

NV


A04

Trâm

NV

B06

Tùng

NV

Phụ Cấp
Chức Vụ

Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

220.000

BẢNG TRA PHỊNG BAN

Phịng Ban
Tên
Phịng Ban

A

B


C

Kế Hoạch

Hành Chính

Kế Tốn

BẢNG TRA PHỤ CẤP


50000

PGĐ

40000

TP

30000

PP

20000

NV

10000

u Cầu

Câu 1

Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Câu 2

Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN


hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3

Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ

Câu 4

Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + L

Câu 5

Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh

Câu 6

Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính


ÁNG 01-2003
Lương
Cơ Bản

550.000

Thực
Lãnh

450.000
430.000
300.000
450.000
350.000
300.000
330.000
320.000
310.000
3.790.000

ÒNG BAN,

4.010.000


ụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Chức Vụ + Lương


14
b
19
23
some

65
66

CÁC HÀM THỐNG KÊ
28
36
d
2
43
57
85
35
study
compare
13
56
14
10
computer
49
28
53
8
command
52
24
51
38
Learn


Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ơ chứa giá trị
Số ô chứa giá trị chuỗi
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ "com"


85
2
36
869
24
8
8
3

HUỲNH BÁ HỌC


CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC
x

y

9

5


125

48

32

18

29

12

(x+y)2

x2+y2+2xy

x/y

3xy

Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?


CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ
a

b

47


23

58

58

12

49

35

75

a>b

a
a>=b

a<=b

Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?


CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS
x

y


7

2

13

-4

15

66

8

8

Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y)Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y)

Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống ?


CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS
a

b

c

m=a>b


n=b>c

4

5

14

FALSE

FALSE

FALSE

FALSE

FALSE

2

12

32

FALSE

FALSE

FALSE


FALSE

FALSE

24

14

16

TRUE

FALSE

FALSE

TRUE

TRUE

24

24

16

FALSE

TRUE


FALSE

TRUE

FALSE

Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?

And(m,n) Or(m,n)

And(m,Or(m,n))


CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions)
14

28

b

36

d

2

43

57


85

19

35

study

compare

13

23

56

14

10

computer

some

49

28

53


65

8

command

52

24

51

38

Learn

66

Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ô chứa giá trị
Số ô chứa giá trị chuỗi
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ "com"
Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ?



CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
serial

Ngày
(2)

Tháng
(3)

Năm
(4)

Stt ngày
trong tuần

Tạo lại ngày
tháng
từ (2), (3), (4)

36500
38500
39000
40000
Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?

Serial Giây
number (2)

Phút
(3)


Giờ
(4)

0,32
0,75
0,64
0,45

Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?

Tạo lại thời gian từ
(2),(3),(4)


CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2

K1252

80000

15

Jean 1

J2011

200000


24

Jean 2

J0982

150000

12

Kaki 1

K5801

120000

30

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốù lượng - Giảm giaù


CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
Họ và tên


ĐTB

Xếp loại

Hạng

Yêu cầu:

Trần Minh

5,9

1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột

Nguyễn Bảo

8,6

2. Xếp hạng cho các học sinh theo thư

Lê Hồng

9,2

Phạm Tuấn

9,5

Cao Bích


3,5

Lý Tuấn

6,4

Phan Công

8,6

BẢNG XẾP LOẠI
ĐTB

Xếp Loại

0
5
7
9

Yếu
Trung Bình
Khá
Giỏi


công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại

p hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thaáp



BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT

ĐG Nhập

SL

Phí VC Thành tiền ĐG Xuất

1

ĐƯỜNG

KG

7500

150

56.250 1.181.250 #######

2

TRỨNG

CHỤC

10000


225

112.500 2.362.500 #######

3



KG

40000

118

236.000 4.956.000 #######

4

SỮA

HỘP

7800

430

167.700 3.521.700 #######

5


MUỐI

KG

3500

105

6

GẠO

KG

6000

530

159.000 3.339.000 #######

7

BỘT

KG

4300

275


59.125 1.241.625 #######

18.375

385.875

393.593

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
ĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn


BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG
Ngày

Thứ

########

1

Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
27


Nhuận

Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
HD: Dùng hàm Choose phối hợp với hàm Weekday như sau:
Choose(Weekday(B21),"Chủ Nhật","Thứ Hai", "Thứ Ba", "Thứ Tư", "Thứ Năm", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
HD: * Số ngày trong tháng = ngày đầu tháng sau - ngày đầu tháng hiện tại
* Dùng hàm Date(year,month,day) để trả về một ngày
Hoặc dung hàm Datedif( ngày đầu tháng hiện tại, ngày đầu tháng sau, "d").
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
Biết rằng: 1. Năm nhuận là năm chia hết cho 400( điều kiện 1)
HD: dùng hàm if(or (đk1, And (đk2.1,đk2.2)),"năm nhuận","không nhuận")
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại


m", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")

ác ô còn lại


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

1

Cao Văn Cốt

50000


Số
ngày
công
26

2

Bùi Thị Béo

45000

23

1035000

PGĐ

103500 200000 1338500

3

Đỗ Văn Đậu

40000

25

1000000

PGĐ


200000 200000 1400000

4

Nguyễn Văn Cam 37000

26

962000

TP

192400 180000 1334400

5

Bạch Thị Tạng

45000

22

990000

NV

99000 150000 1239000

6


Trương Văn Sình

40000

20

800000

NV

0 150000

950000

7

Phạm Thị Luật

37000

18

666000

NV

0 150000

816000


8

Tạ Văn Tốn

50000

25

1250000

TP

250000 180000 1680000

9

Đinh Thị Sét

50000

26

1300000

NV

260000 150000 1710000

37000


17

629000

STT

Họ lót

10 Lâm Văn Tặc

Lương
ngày

Lương cao nhất 1810000
Lương trung bình 1305690

1300000



Phụ
Thực
cấp
lãnh
chức
260000 250000 1810000

Lương
tháng


Chức
Thưởng
vụ

NV
0 150000 779000
Tổng
1364900 1760000 1,3E+07
cộng

Số người làm hơn 22 ngày

6

Số người có lương hơn 1,000,000

7

Lương thấp nhất 779000
Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ

5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif


7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho:
Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏ
Nếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh Blue
Nếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta)
HD: Dùng lệnh Conditional Formatting


TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM
Phòng kinh doanh
STT

Họ và tên

LNC

Ngày Công

1

Trần Cao Kiến

45000

25


2

Nguyễn Tâm Thất

35000

23

3

Mạnh Thường Nhân 45000

22

4

Văn Só Diện

40000

25

LNC

Ngày Công

Lương

Thưởng Thực Lãnh


Lương

Thưởng Thực Lãnh

Phòng Kế Hoạch
STT

Họ và tên

1

Nông Quốc Công

45000

20

2

Võ Việt Nam

35000

24

3

Lê Nhân Bản

40000


18

4

Phạm Kim Cô

35000

25

Thưởng

Tổng ngày
công
làm thêm

Bảng Tổng Hợp
Phòng
Kế Hoạch

Số ngày
làm thêm

Ngày công qui định
Tổng thưởng

Kinh Doanh
Yêu Cầu:
1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD

2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:
Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD
3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:
Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó
4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằng
Thực lãnh= Lương + Thưởng
5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằng
Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lại
Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)


Ngày công qui định

22


BẢNG CỬU CHƯƠNG

Tại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới
dòng số 10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9


ang tới cột I, chép xuông tới


GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0
a

b


x

0

0

PT vô định

0

5

PT vô nghiệm

1

0

0

2

4

-2

Yêu cầu:
Nhập các tham só a,b. Tính nghiệm x
HD: biện luận như sau:
* Nếu a=0, b=0 thì in câu: "pt vô định"

* Nếu a= 0, b < > 0 thì "pt vô nghiệm"
* Nếu a < > 0, b= 0, thì nghiệm x=0.
* Nếu a < > 0, b < > 0 thì nghiệm: x= -b/a


×