Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giáo án Địa lý 8 bài Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp - Giáo án điện tử địa lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 40: THỰC HÀNH ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>


<b>TỔNG HỢP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Thấy được cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của một lát cắt tổng hợp đ.lý TN.


- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần TN: đ/chất, đ/hình,
k/hậu, t/vật. Biết đọc một lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp.


- Hiểu được sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (đồi núi, CN, đồng bằng) theo 1 tuyến
cắt cụ thể dọc dãy Hồng Liên Sơn từ Lào Cai → Thanh Hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ địa chất - KSVN


- Bản đồ địa lý TNVN


- Bảng phụ


- Thước kẻ chia mm


<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>
<b>1. Tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


- Nêu đặc điểm tự nhiên Việt Nam?



- T/c nhiệt đới gió mùa ẩm của tự nhiên Việt Nam được thể hiện ntn?


<b>3. Hoạt động</b>


a. Giới thiệu (Khám phá)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV -HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
<b>* HĐ 1: Hs làm việc cá nhân: Yêu cầu </b>


hs đọc đề của bài.


<b>* HĐ 2: Hs làm việc cá nhân/ đàm </b>
thoại, gợi mở


Hãy xác định yêu cầu của bài thực
hành?


- GV giới thiệu các kênh thông tin trên
H40.1.


- GV treo BĐ TN VN → giới thiệu.


Lát cắt A-B chạy từ đâu đến đâu? Xác
định hướng của lát cắt AB? Tính độ dài
của AB?


Lát cắt chạy qua các khu vực địa hình
nào?


* GV hướng dẫn hs khai thác kiến thức


từ kênh hình qua hệ thống câu hỏi SGK.


Lát cắt đi qua các loại đá nào? Phân bố
ở đâu?


Lát cắt đi qua các loại đất nào? Phân bố


<b>1. Đề bài:</b>
- SGk (T138)


<b>2. Yêu cầu và phương pháp làm bài:</b>


<i>a) Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ</i>


- Lát cắt chạy từ Hoàng Liên Sơn →
Thanh Hóa


- Hướng lát cắt TB- ĐN


- Độ dài lát cắt là: 360 km


- Lát cắt chạy qua các khu vực địa hình:
núi cao, cao nguyên, đồng bằng.


<i>b) Các thành phần tự nhiên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ở đâu?


Lát cắt đi qua mấy kiểu rừng? Chúng
phát triển trong đk TN ntn?



Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của 3 trạm khí tượng (sgk), trình bày sự
khác biệt của khí hậu trong KV?


Đặc điểm chung của KH KV là gì?


<b>* HĐ 3: Hs làm việc nhóm/ đàm thoại, </b>
gợi mở


- GV chia lớp làm 6 nhóm → TL. Mỗi
nhóm phụ trách tổng hợp đk TN của 1
KV địa lí.


<b>Nhóm 1 + 2: khu HL.Sơn</b>
<b> 3 + 4: CN Mộc Châu</b>


<b> 5 + 6: Đồng bằng T.Hóa</b>


→ Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- GV tổng kết theo bảng:


+ Mác-ma xâm nhập.


+ Mác ma phun trào.


+ Trầm tích đá vơi.


→ Vùng đồi núi.



+ Trầm tích phú sa → đồng bằng.


- 3 loại đất:


+ Đất mùn núi cao (núi >2000m)


+ Đất F trên đá vôi: CN Mộc Châu.


+ Đất phù sa trẻ: Đb Thanh Hóa.


- Thực vật: 3 kiểu rừng.


+ Rừng ôn đới: Phan-xi-păng, HLS.


+ Rừng ôn đới, rừng nhiệt đới: CN Mộc
Châu.


<i>c) Sự biến đổi khí hậu trong khu vực:</i>


- KH nhiệt đới gió mùa vùng núi. Tuy
nhiên do yếu tố vị trí, địa hình ở mỗi
tiểu khu vực nên KH có sự biến đổi từ
đồng bằng lên vùng núi cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khu</b>


<b>Yếu tố</b> <b>Núi cao HL Sơn</b> <b>CN Mộc Châu</b> <b>ĐB T.Hóa</b>


<i><b>Địa chất</b></i>



Mac-ma xâm nhập


Mac-ma xuất


Trầm tích đá vơi Trầm tích phù sa


<i><b>Địa hình</b></i>


Núi cao trên, dưới
3000m


- Đ/h núi thấp


- Độ cao TB <
1000m


- Thấp, bằng
phẳng


- Cao TB < 50m


<i><b>Khí hậu</b></i>


- Lạnh quanh năm


- Mưa nhiều


- Cận nhiệt: mưa
ít, nhiệt độ thấp.



- Nóng quanh năm


- Mưa nhiều


<i><b>Đất</b></i> Mùn Feralit trên đá vôi Phù sa trẻ


<i><b>Kiểu rừng</b></i> Ôn đới


- Cận nhiệt


- Nhiệt đới


- Đồng cỏ


(Cây trồng)


- Trong 1 tuyến cắt:


+ Các thành phần tự nhiên có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau tạo 1 cảnh quan
thống nhất, riêng biệt.


+ Có sự phân hóa lãnh thổ: khu núi cao,
CN, đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nối các ý.


<b>A B</b>



1. Khu HLS a. t0<sub> thấp, phát triển kiểu rừng cận nhiệt đới và ôn đới, đồng </sub>


cỏ


2. CM M.Châu b. t0<sub> thấp, phát triển kiểu rừng ôn đới.</sub>


3. Đồng bằng T.Hóa c. t0<sub> cao, chủ yếu cây trồng nhiệt đới.</sub>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
- Học bài cũ


</div>

<!--links-->

×