Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.51 KB, 6 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
- Mã số học phần: 1510072
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
 Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
 Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân/hoạt động nhóm): 20 tiết
 Tự học: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Tổ bộ môn thực hành tiếng / Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Không
3. Mục tiêu của học phần:
● Giới thiệu, hướng dẫn và tập cho sinh viên làm quen với giao tiếp thơng qua ngơn ngữ
nói. Hỗ trợ kiến thức và phương pháp giao tiếp trong các tình huống, lĩnh vực quen thuộc
trong cuộc sống thơng qua nội dung những bài thực hành nghe và nói.
● Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh những hiểu biết căn bản về sử dụng Anh
ngữ trong giao tiếp xã hội. Ôn tập và cung cấp thêm kiến thức về các cấu trúc ngữ pháp,
các mẫu câu và cụm thành ngữ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống; cách phát
âm, ngữ điệu trong từng câu để sinh viên bắt chước và quen dần với văn hóa, ngơn ngữ
mình đang học.
● Giúp sinh viên tích lũy được vốn từ vựng, câu trúc câu và lối diễn đạt bằng đặc ngữ để
thể hiện quan điểm của bản thân. Sinh viên được rèn luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ
phong phú và thuyết phục. Tạo cơ hội cho sinh viên trao đổi chính kiến, triển khai ý và


chia sẻ kinh nghiệm thơng qua giao tiếp ngơn ngữ nói.Giúp sinh viên tự tin và cung cấp
những công cụ cần thiết để thành công trong môi trường đại học.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Hiểu được cấu trúc câu và cách dùng các đặc ngữ PLO-K2
trong văn nói
4.1.2. Áp dụng kiến thức học được vào việc đặt câu đơn giản
4.1.3. Phân biệt cách dùng ngơn ngữ trong nhiều tình huống
giao tiếp khác nhau
4.2.1.
Nhận
ra các sắc thái khác nhau của ngôn ngữ nói
Kỹ năng
PLO-S6
4.2.2. Mơ phỏng chính xác ngơn phong được học trong giao
tiếp
4.2.3. Giao tiếp tự tin với các thành viên trong nhóm
PLO-S9
4.2.4. Tổ chức tốt việc tự học
PLO-S5
4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của PLO-A4
Thái độ
người khác
4.3.2. Hăng hái đóng góp chính kiến với thái độ hợp tác
PLO-A5
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học PLO-A4
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần được thực hiện thông qua 15 bài học, mỗi bài xoay quanh một chủ đề sinh viên thường

thảo luận ở môi trường đại học. Bài học bắt đầu với một bài đọc cung cấp kiến thức nền và từ
vựng học thuật liên quan đến chủ đề. Với ngữ liệu và kiến thức được cung cấp, sinh viên được

1


giao các nhiệm vụ giao tiếp (thảo luận, đóng kịch) để bày tỏ quan điểm bản thân và rèn luyện các
kỹ năng giao tiếp thiết yếu. Cụ thế như sau:
● Bạn bè
● Thời gian rỗi
● Q khứ
● Gia đình
● Cơng việc
● Cuộc sống đô thị
● Niềm tin
● Tương lai
● Giao thơng
● Tội phạm
● Hơn nhân
● Động vật
● Máy vi tính
● Khoảng cách giữa các thế hệ
● Du lịch
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (lý thuyết và thực hành)
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1
Bài 1:
Giải quyết mục

Bạn bè
tiêu 4.1.1-4.1.3,
4.2.1-4.2.3, và
4.3.1-4.3.3
2
Bài 2:
Giải quyết mục
3
Thời gian rỗi
tiêu 4.1.1-4.1.3,
4.2.1-4.2.3, và
4.3.1-4.3.3
Bài 3:
Quá khứ
4
Bài 4:
Giải quyết mục
5
Gia đình
tiêu 4.1.1-4.1.3,
Bài 5:
4.2.1-4.2.3, và
Cơng việc
4.3.1-4.3.3
6
Bài 6:
Giải quyết mục
7
Cuộc sống đơ thị
tiêu 4.1.1-4.1.3,

Bài 7:
4.2.1-4.2.3, và
Niềm tin
4.3.1-4.3.3
8
Bài 8:
Giải quyết mục
9
Tương lai Bài 9:
tiêu 4.1.1-4.1.3,
Giao thông
4.2.1-4.2.3, và
4.3.1-4.3.3
10
Mid-term test
11
Bài 10:
Giải quyết mục
12
Tội phạm
tiêu 4.1.1-4.1.3,
Bài 11:
4.2.1-4.2.3, và
Hôn nhân
4.3.1-4.3.3
13
Bài 12:
Giải quyết mục
14
Động vật

tiêu 4.1.1-4.1.3,
Bài 13:
4.2.1-4.2.3, và
Máy vi tính
4.3.1-4.3.3
15
Bài 14:
Giải quyết mục
Khoảng các giữa các thế hệ
tiêu 4.1.1-4.1.3,

2


Bài 15:
Du lịch
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và bài thực hành nhóm.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
1 Điểm chuyên cần

Số tiết tham dự học/tổng số tiết
2 Điểm thảo luận Số bài tập đã làm/số bài tập được
nhóm
giao

3

Điểm kiểm tra giữa - Thi vấn đáp (7 phút/ cặp)
kỳ

4.2.1-4.2.3, và
4.3.1-4.3.3

Trọng số
10%
20%

20%

Mục tiêu
4.3.3
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1-4.1.3,
4.2.1-4.2.3,
và 4.3.1-4.3.3
4.1.1đến
4.1.3;
4.2.1 và 4.2.2
4.1.1đến

4.1.3;
4.2.1 và 4.2.2

Điểm thi kết thúc - Thi vấn đáp (7 phút/ cặp)
học phần
- Tham dự đủ 80% tổng số tiết
50%
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Communication Strategies 1, David Paul,Cengage Learning, 2008.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Interactions 1 Listeing/Speaking, Judith Tanka & Paul Most, McGraw Hill, 2007
[3] Oxford Word Skills, Ruth Gairns & Stuart Redman, OUP, 2008
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:

Thực
Tuần/
Nội dung
thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên
Buổi
(tiết) (tiết)
1
6

Nghiên cứu trước:
1
Bài 1: Bạn bè
Cấu trúc câu
● Tài liệu [1]: bài 2 và 3
Chiến lược giao tiếp
● Ơn lại nội dung đã học ở
Tình huống thực tế
học Buổi 1.
Cụm thường dụng
● Tra cứu nội dung về các
hoạt động và cách mô tả
quá khứ
1
1
6
--Nghiên cứu trước:
Bài 2: Thời gian rỗi
● Tài liệu [1]: bài 4
Bài 3: Quá khứ
Cấu trúc câu
● Ôn lại nội dung đã học ở
Chiến lược giao tiếp
học các bài trước. \
Tình huống thực tế
● Soạn ý mô tả các mối quan
4

3



Cụm thường dụng

2
3

4
5

Bài 4: Gia đình
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 5: Cơng việc
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 6: Cuộc sống đơ thị
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 7: Niềm tin
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng


6
7

Bài 8: Tương lai
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 9: Giao thơng
Ơn tập
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng

8
9

Kiểm tra giữa học phần

hệ trong nhà
- Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 5
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 2.
● Tra cứu cách dùng các
thuật ngữ trong công việc
1

6


Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 6
Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi
3
- Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 7
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 02.
Tra cứu cách thể hiện quan
điểm cá nhân

1

6

1

6

Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 8
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 3
● Tra cứu nội dung về cách
dùng thì trong tương lai
Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 9
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 3.

Tìm thơng tin về giao
thơng Việt Nam
Ơn lại các bài đã học

Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 10
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 4
● Tra cứu nội dung về
nguyên nhân và cách xử lý
tội phạm
Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 11

4


10

Bài 10: Tội phạm
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 11: Hơn nhân
Ơn tập
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng


1

6

11
12

Bài 12: Động vật
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 13: Máy vi tính
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng

1

6

13
14

Bài 14: Khoảng cách giữa các
thế hệ
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp

Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Bài 15: Du lịch
Cấu trúc câu
Chiến lược giao tiếp
Tình huống thực tế
Cụm thường dụng
Ơn tập
+ Giải đáp thắc mắc
+ Cơng bố điểm
+ Kết thúc khóa học

1

6

1

6

15

Ngày tháng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)


● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 4.
● Tập cách thể hiện quan
điểm trong hôn nhân
● Tra cứu truyền thống hôn
nhân các nước
-Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 12
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 5
● Tra cứu thông tin bảo vệ
động vật
Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 13
● Ôn lại nội dung đã học ở
học Buổi 5
Tra cứu thông tin máy vi
tính
- Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 14
● Ôn lại nội dung đã học ở
các buổi học trước.
● Tra cứu từ vựng.
Nghiên cứu trước:
● Tài liệu [1]: bài 15
● Ôn lại nội dung đã học ở
học trước.
● Tra cứu các phong tục trên
thế giới
Ôn lại tất cả các bài đã học, chuẩn

bị các câu hỏi, thắc mắc về bài
học, nội dung thi, hình thức thi...

Ngày tháng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

5


Võ Ngọc Hân
Ngày tháng năm
Ban giám hiệu

6



×