Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

de thi hk1 gdcd 6,7,8,9nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.87 KB, 16 trang )

Sở GD- ĐT Sóc Trăng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường THPT An Thạnh 3 Môn : Giáo dục công dân 6
Thời gian : 45 Phút
NỘI DUNG ĐỀ I
Họ và tên: ……………………………………………Lớp:…………….
( Chú ý: Học sinh làm trực tiếp trên đề )
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm )
* Hãy kết nới mợt nợi dung ở cợt (A) với mợt nợi dung cợt (B) sao cho đúng nhất:(1đ)
A – Hành vi B- Phẩm chất đạo đức Kết nới
a. Dù ở xa trường, nhưng Hờng ln cớ gắng
đến lớp đúng giờ.
1. Tơn trọng kỷ ḷt 1 -
b. Lan rất thích chăm sóc cây và hoa trong
vườn.
2. Biết ơn 2 -
c. Chi Đợi em thường xun đến chăm sóc
và thắp hương tại nghĩa trang liệt sĩ xã nhà.
3. u thiên nhiên 3 -
d. Thường xun đọc sách để có thêm hiểu
biết.
4. Tiết kiệm 4 -
đ. Tâm giữ gìn sách vở, dụng cụ học tập rất
cẩn thận nên dùng được lâu dài.
* Hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hành vi nào dưới đây thể hiện u thiên nhiên, sớng hòa hợp với thiên nhiên ?
0,5đ
a. Hùng rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời.
b. Lê rất thích trờng và tự tay chăm sóc các loài hoa, cây cảnh trong vườn.
c. Lan tích cực tham gia phong trào dọn vệ sinh nơi cơng cợng
d. Ngày đầu năm, cả nhà Mai đi hái lợc.


Câu 2: Việc làm nào của con người đối với thiên nhiên ? 0,5đ
a. Đất canh tác cần thiết hơn rừng; do vậy nên phá rừng làm rẫy.
b. Rừng là nơi sống của thú dữ; con người nên phá rừng, tiêu diệt thú dữ.
c. Đổ rác xuống sơng, đó là nơi tiện lợi nhất.
d. Trồng cây trên hè phố, trồng hoa kiểng trước sân nhà.
Câu 3: Thể hiện việc sống chan hồ với mọi người ? 0,5đ
a. Ln ln nhờ bạn bè giúp đỡ để được việc cho mình.
b. Khơng nên góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng.
c. Chia sẽ vui buồn với những người xung quanh.
d. Ngại tham gia các hoạt động tập thể ở trường, lớp.
Câu 4: Biểu hiện lịch sự, tế nhị ? 0,5đ
a. Quần áo gọn gàng, sạch sẽ khi đi học, đi chơi.
b. Lắng nghe người khác nói chuyện với mình.
c. Biết cám ơn, xin lỗi trước người khác.
d. Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 5: Động cơ học tập của học sinh ? 0,5đ
a. Học tập để có đủ khả năng xây dựng q hương, đất nước .
b. Học tập để cha mẹ vui lòng, để cha mẹ khơng mắn,la mình.
c. Học tập để có bạn có bè, để được vui chơi thoả thích.
d. Học tập chỉ vì thầy cơ đi động viên.
Câu 6 : Những việc làm nào sau đây nói lên tính tích cực, tự giác ? 0,5đ
a/ Đi mua sắm thường xun
b/ Thích chơi điện tử
c/ Đi xem cáccuộc đua xe trái phép trên đường phố
d/ Gọi điện báo cơng an biết nơi tiêm chích xì ke
Câu 7 : Những cử chỉ lời nói tác phong sau đây, em hãy phân biệt đâu là lịch sự, tế nhị
và khơng lịch sự, tế nhị ? 2 đ
a/ Quần áo gọn gàng, sạch sẽ ………………….
b/ Mặc áo phanh ngực …………………………
c/ Mặc quần cụt tiếp khách …………………….

d/ Huơ tay múa chân ……………………………
e/ Chăm chú lắng nghe ………………………….
f/ Ngáp khơng che miệng ………………………
g/ Hét to, nói tục, nói leo………………………..
h/ Vừa ăn, vừa nói ………………………………
B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1 : Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là gì?(2đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nêu 4 việc làm cụ thể bảo vệ thiên nhiên.(2đ)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Sở GD- ĐT Sóc Trăng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường THPT An Thạnh 3 Môn : Giáo dục công dân 6
Thời gian : 45 Phút

NỘI DUNG ĐỀ II
Họ và tên: ……………………………………………Lớp:…………….
( Chú ý: Học sinh làm trực tiếp trên đề )
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm )
* Hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Việc làm nào của con người đối với thiên nhiên ? 0,5đ
a. Đất canh tác cần thiết hơn rừng; do vậy nên phá rừng làm rẫy.
b. Rừng là nơi sống của thú dữ; con người nên phá rừng, tiêu diệt thú dữ.
c. Đổ rác xuống sơng, đó là nơi tiện lợi nhất.
d. Trồng cây trên hè phố, trồng hoa kiểng trước sân nhà.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây thể hiện u thiên nhiên, sớng hòa hợp với thiên nhiên ?
0,5đ
a. Hùng rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời.
b. Lê rất thích trờng và tự tay chăm sóc các loài hoa, cây cảnh trong vườn.
c. Lan tích cực tham gia phong trào dọn vệ sinh nơi cơng cợng
d. Ngày đầu năm, cả nhà Mai đi hái lợc.
Câu 3 : Những việc làm nào sau đây nói lên tính tích cực, tự giác ? 0,5đ
a/ Đi mua sắm thường xun
b/ Thích chơi điện tử
c/ Đi xem cáccuộc đua xe trái phép trên đường phố
d/ Gọi điện báo cơng an biết nơi tiêm chích xì ke
Câu 4: Thể hiện việc sống chan hồ với mọi người ? 0,5đ
a. Ln ln nhờ bạn bè giúp đỡ để được việc cho mình.
b. Khơng nên góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng.
c. Chia sẽ vui buồn với những người xung quanh.
d. Ngại tham gia các hoạt động tập thể ở trường, lớp.
Câu 5: Biểu hiện lịch sự, tế nhị ? 0,5đ
a. Quần áo gọn gàng, sạch sẽ khi đi học, đi chơi.
b. Lắng nghe người khác nói chuyện với mình.

c. Biết cám ơn, xin lỗi trước người khác.
d. Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 6: Động cơ học tập của học sinh ? 0,5đ
a. Học tập để có đủ khả năng xây dựng q hương, đất nước .
b. Học tập để cha mẹ vui lòng, để cha mẹ khơng mắn,la mình.
c. Học tập để có bạn có bè, để được vui chơi thoả thích.
d. Học tập chỉ vì thầy cơ đi động viên.
Câu 7 : Những cử chỉ lời nói tác phong sau đây, em hãy phân biệt đâu là lịch sự, tế nhị
và khơng lịch sự, tế nhị ? 2 đ
a/ Quần áo gọn gàng, sạch sẽ ………………….
b/ Mặc áo phanh ngực …………………………
c/ Mặc quần cụt tiếp khách …………………….
d/ Huơ tay múa chân ……………………………
e/ Chăm chú lắng nghe ………………………….
f/ Ngáp khơng che miệng ………………………
g/ Hét to, nói tục, nói leo………………………..
h/ Vừa ăn, vừa nói ………………………………
* Hãy kết nới mợt nợi dung ở cợt (A) với mợt nợi dung cợt (B) sao cho đúng nhất:(1đ)
A – Hành vi B- Phẩm chất đạo đức Kết nới
a. Dù ở xa trường, nhưng Hờng ln cớ gắng
đến lớp đúng giờ.
1. Tơn trọng kỷ ḷt 1 -
b. Lan rất thích chăm sóc cây và hoa trong
vườn.
2. Biết ơn 2 -
c. Chi Đợi em thường xun đến chăm sóc
và thắp hương tại nghĩa trang liệt sĩ xã nhà.
3. u thiên nhiên 3 -
d. Thường xun đọc sách để có thêm hiểu
biết.

4. Tiết kiệm 4 -
đ. Tâm giữ gìn sách vở, dụng cụ học tập rất
cẩn thận nên dùng được lâu dài.
B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: Nêu 4 việc làm cụ thể bảo vệ thiên nhiên.(2đ)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là gì?(2đ )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Sở GD- ĐT Sóc Trăng ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường THPT An Thạnh 3 Môn : Giáo dục công dân 7
Thời gian : 45 Phút
NỘI DUNG ĐỀ I
Họ và tên: ……………………………………………Lớp:…………….

( Chú ý: Học sinh làm trực tiếp trên đề )
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu 0,5đ )
Câu1: Yêu thương con người có ý nghóa:
A. Tạo nên sức mạnh đoàn kết trong tập thể và xã hội.
B. Giúp ta có thêm nghò lực để vượt qua khó khăn.
C. Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội.
D. Được mọi người yêu quý và kính trọng.
Câu 2: Đoàn kết tương trợ sẽ giúp ta:
A. Tạo nên sức mạnh vượt qua mọi khó khăn.
B. Có chỗ dựa trong mọi công việc, đỡ vất vả.
C. Trông chờ và có thói quen ỷ lại vào người khác.
D. Luôn có ý thức nhờ vả vào người khác.
Câu 3: Hành vi thể hiện tôn sư trọng đạo là:
A. Cả lớp đến thăm cô giáo nhân ngày 20-11.
B. Trông thấy cô giáo cũ, Hà vội tránh đi chỗ khác.
C. Tân nghó mình chỉ cần học giỏi là đủ, không phải chào cô.
D. Tuyết tỏ ý oán trách thầy vì bài kiểm tra bò điểm kém.
Câu 4: "Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại", ý muốn nói đến đức tính:
A. Tự tin. B. Trung thực. C. Khoan dung. D. Tự chủ.
Câu 5: Để rèn luyện tính tự tin cần:
A. Luôn suy nghó kó càng trước khi nói và làm việc.
B. Khắc phục tính rụt rè, tự ti, dựa dẫm, ba phải.
C. Thực hiện tốt mọi công việc được giao khi ở nhà.
D. Hành động theo chủ ý của mình không nghe ai.
Câu 6: Nếu không có tính tự tin con người sẽ:
A. Dám đương đầu với khó khăn. B. Trở nên yếu đuối, nhỏ bé.
C. Có thêm nghò lực để làm việc. D. Tự ti và hành động sai lầm.
Câu 7: Để xây dựng gia đình văn hoá, mỗi người cần thực hiện:

A. Tốt bổn phận, trách nhiệm của mình với gia đình.
B. Các yêu cầu của bố mẹ, ông bà, trên lớp nghe lời bạn bè.
C. Làm tốt mọi công việc được giao ở nhà, ở lớp, trường.
D. Đúng các qui đònh trong gia đình, dòng họ, tập thể.
Câu 8: Một trong những việc làm của học sinh để góp phần xây dựng gia đình văn
hoá:
A. Học hành lười nhưng thích đi làm kiếm tiền để mua xe máy.
B. Chăm chỉ học tập, rèn luyện nhưng không bao giờ làm việc nhà.
C. Kính trọng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, thương yêu anh chò em.
D. Đua đòi ăn chơi, nhưng không làm điều gì vi phạm pháp luật.
Câu 9: Hành vi thể hiện khoan dung là:
A. Luôn nghiêm khắc và có đònh kiến.
B. Sống cởi mở gần gũi với mọi người.
C. Tìm cách che giấu khuyết điểm của bạn.
D. Đổ lỗi cho người khác khi mình làm sai.
Câu 10: Nói chuyện riêng trong giờ học là vi phạm:
A. Pháp luật và đạo đức. B. Kỷ luật và pháp luật.
C. Hiến pháp của nhà nước. D. Đạo đức và kỷ luật.
B. TỰ LUẬN: ( 5điểm )
Câu 1: Hãy tìm hiểu kỉ nội dung và các tiêu chuẩn của gia đình văn hóa tại địa phương em
và nhận xét việc thực hiện tiêu chuẩn gia đình văn hóa của gia đình em? ( 3điểm )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Chúng ta cần phải làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ? ( 2đ )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×