Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 6 - Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi giữa học kì I mơn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021</b>



<b>Đề số 6</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Câu 1: Cho tập hợp </b><i>A</i>

<i>a b c d</i>, , ,

. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con có hai phần
tử?


A. 4 B. 6


C. 8 D. 9


<b>Câu 2: Cho tập hợp </b><i>A</i> ( 2,6],<i>B</i>[3,). Khi đó tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>


A. 3,6 B.

2,3



C. ( 2,6] <sub>D.</sub>

2,3



<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số </b>


1 1


2


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
<i>x</i>




 





A.


3
,
2


<i>D</i><sub></sub> <sub> </sub>


  <sub>B. </sub>


3


\ ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 





C.


3


\ ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


 D. <i>D </i>

2,



<b>Câu 4: Xác định m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i>1,<i>y</i>4<i>x</i> 2,<i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i> 2 đồng


quy


A. <i>m </i>1 B. <i>m </i>0


C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1


<b>Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>14


A.


11


min


2


<i>y </i>


B.


47
min


4


<i>y </i>


C.


41
min


2


<i>y </i>


D.


22
min


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>

1,5

và vng góc với đường


thẳng <i>x y</i> 3 là:


A. <i>x y</i> 11 B. <i>x y</i>  6 0


C. <i>x y</i>  40 D. <i>x y</i>  9 0


<b>Câu 7: Cho hình vng ABCD cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ </b><i>OB OC</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A. a <sub>B. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


C. 2a D. 3a



<b>Câu 8: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>  1,2 , <i>B</i>

1,5

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau.


A. <i>B A</i>\ (2,5) B. <i>A B</i>  [ 1,5)


C. <i>A B</i> (1, 2) D. <i>M N</i>\  [ 1,1)


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Tìm vị trí của điểm M thỏa </b>


mãn <i>MA MB</i> <i>MA MC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


A. M là trung điểm của AB
B. M là trực tâm tam giác ABC


C. M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 2
<i>AC</i>


D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình vng


<b>Câu 10: Cho hàm số </b>

 



2


1 2


x 1


2 1


1 x < 1



<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>


 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


 

5 2

 

0


<i>f</i> 


bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 2 D. 4


<b>Câu 11: Lớp 10C có 10 học sinh thích Tốn, 10 học sinh thích Lý, 11 học sinh </b>
thích Hóa, 6 học sinh thích cả Lý và Tốn, 5 học sinh thích Hóa và Lý, 4 học sinh
thích cả Tốn và Hóa, 3 học sinh thích cả 3 mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh thích
ít nhất 1 trong 3 mơn của lớp 10C là:


A. 18 B. 25



C. 40 D. 37


<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b>


2


4 3 1


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i>


A.


1


\ ,


3


<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 B. <i>D </i>\

  , 2



C.


1


\ ,



3


<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 D. <i>D </i>

2,



<b>Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>

1, 1 ,

 

<i>B</i> 2,0

là:


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>20 <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 3 0


<b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 <b>D. </b>3<i>x y</i> 2


<b>Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


A.


2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


B. <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2  1


C. <i>y</i> <i>x</i> 1 1


D.



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>

 



3


2 3 4


2
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    





A. <i>D</i>\

 ,2 B. <i>D </i>\ 1

 



C. <i>D </i>\[2,) <sub>D. </sub><i>D   </i>

,1

 

 2,



<b>Câu 16: Tìm m để hàm số </b>


3<i>x m</i> 4


<i>y</i>


<i>x m</i>


 




 <sub>xác định trên khoảng </sub>

2,1



A. <i>m</i> 

2,1



B.


1
2


 <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C.


1
2


 <sub> </sub>


<i>m</i>


<i>m</i> D.


2,1



 


<i>m</i>


<b>Câu 17: Phương trình </b>



2


2 1 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


vô nghiệm khi và chỉ khi:



A. <i>m </i> 1,2 B. <i>m   </i>

,1

 

 2,



C. <i>m</i>  

,12,

D. <i>m </i>

1,2



<b>Câu 18: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i>25 có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hồnh độ là:


<b>A. </b>


3
2


<i>x </i>


<b>B. </b>


3
2


<i>x </i>


<b>C. </b>


3
4


<i>x </i>


<b>D. </b>


3


4


<i>x </i>


<b>Câu 19: Cho ba tập hợp </b><i>A</i>  ( ,5],<i>B</i> [ 2,),<i>C</i>

0,3

. Khi đó

<i>A</i><i>B</i>

<i>C</i>là:


A. [ 2,5) <sub>B. </sub>2,5


C.

  ,3 D. 


<b>Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số</b>


2


2 8


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>trên khoảng </sub>

 ,1 , 1,

 





A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1,

và đồng biến trên khoảng

 ,1



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ,1

và đồng biến trên khoảng

1,



C. Hàm số đồng biến trên khoảng

1,

 

,  ,1



D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

1,

 

,  ,1



<b>Câu 21: Cho parabol (P) </b><i>y</i><i>x</i>2  <i>mx</i> và đường thẳng (d) <i>y</i> <i>x</i> 1. Tìm giá trị của


m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. <i>m    </i>

, 3

 

 1,

D. <i>m  </i>

3,1



<b>Câu 22: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Khẳng định nào sau đây sai?</b>


A. <i>MA MB</i> 0


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


B. <i>MA</i><i>MB</i>


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


C. <i>AB</i>2<i>MB</i>


 


D.


1
2


<i>MA</i> <i>AB</i>


 


<b>Câu 23: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó độ dài </b><i>u</i><i>AB AC</i>


  


A. <i>a</i> 3 B. 2<i>a</i> 13


C. 2<i>a</i> 2 D. <i>a</i> 5


<b>Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của CD, G là trọng tâm ta </b>



giác BCM. Ta có <i>AG</i>




được phân tích theo hai vecto <i>AB AD</i>,


 


theo cơng thức


<i>AG</i><i>xAB yAD</i>


  


. Tính giá trị của biểu thức


1
2


2


<i>T</i>  <i>x</i> <i>y</i>


A.


1
2


<i>T </i> B. <i>T </i>1



C. <i>T </i>2 D. <i>T </i>1


<b>Câu 25: Cho hình bình hành tâm O và điểm P bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


A. <i>PA PB PC PD</i>   <i>PO</i>


    


B. <i>PA PB PC PD</i>   2<i>PO</i>


    


C. <i>PA PB PC PD</i>   3<i>PO</i>


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    



D. <i>PA PB PC PD</i>   4<i>PO</i>


    


<b>Đáp án phần trắc nghiệm đề số 6</b>


1.B 2.A 3.C 4.A 5.B


6.B 7.A 8.D 9.C 10.C


11.A 12.D 13.A 14.A 15.C


16.B 17.D 18.B 19.B 20.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×