Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.11 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>
<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>Câu 1: Cho tập hợp </b><i>A</i>
A. 4 B. 6
C. 8 D. 9
<b>Câu 2: Cho tập hợp </b><i>A</i> ( 2,6],<i>B</i>[3,). Khi đó tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>
A. 3,6 B.
C. ( 2,6] <sub>D.</sub>
<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số </b>
1 1
2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
A.
3
,
2
<i>D</i><sub></sub> <sub> </sub>
<sub>B. </sub>
3
\ ,
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
C.
3
\ ,
2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
D. <i>D </i>
<b>Câu 4: Xác định m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i>1,<i>y</i>4<i>x</i> 2,<i>y</i>
quy
A. <i>m </i>1 B. <i>m </i>0
C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1
<b>Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>14
A.
11
2
<i>y </i>
B.
47
min
4
<i>y </i>
C.
41
min
2
<i>y </i>
D.
22
min
3
<b>Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>
thẳng <i>x y</i> 3 là:
A. <i>x y</i> 11 B. <i>x y</i> 6 0
C. <i>x y</i> 40 D. <i>x y</i> 9 0
<b>Câu 7: Cho hình vng ABCD cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ </b><i>OB OC</i>
A. a <sub>B. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
C. 2a D. 3a
<b>Câu 8: Cho hai tập hợp </b><i>A</i> 1,2 , <i>B</i>
A. <i>B A</i>\ (2,5) B. <i>A B</i> [ 1,5)
C. <i>A B</i> (1, 2) D. <i>M N</i>\ [ 1,1)
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Tìm vị trí của điểm M thỏa </b>
mãn <i>MA MB</i> <i>MA MC</i>
A. M là trung điểm của AB
B. M là trực tâm tam giác ABC
C. M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 2
<i>AC</i>
D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình vng
<b>Câu 10: Cho hàm số </b>
2
1 2
x 1
2 1
1 x < 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>. Giá trị của biểu thức</sub>
<i>f</i>
bằng bao nhiêu?
C. 2 D. 4
<b>Câu 11: Lớp 10C có 10 học sinh thích Tốn, 10 học sinh thích Lý, 11 học sinh </b>
thích Hóa, 6 học sinh thích cả Lý và Tốn, 5 học sinh thích Hóa và Lý, 4 học sinh
thích cả Tốn và Hóa, 3 học sinh thích cả 3 mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh thích
ít nhất 1 trong 3 mơn của lớp 10C là:
A. 18 B. 25
C. 40 D. 37
<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b>
2
4 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
A.
1
\ ,
3
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
B. <i>D </i>\
C.
1
\ ,
3
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
D. <i>D </i>
<b>Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>20 <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 3 0
<b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 <b>D. </b>3<i>x y</i> 2
<b>Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>
A.
2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
B. <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 1
C. <i>y</i> <i>x</i> 1 1
D.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>
3
2 3 4
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
A. <i>D</i>\
C. <i>D </i>\[2,) <sub>D. </sub><i>D </i>
<b>Câu 16: Tìm m để hàm số </b>
3<i>x m</i> 4
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub>xác định trên khoảng </sub>
A. <i>m</i>
B.
1
2
<sub></sub>
C.
1
2
<sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m</i> D.
<i>m</i>
<b>Câu 17: Phương trình </b>
2
2 1 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. <i>m </i> 1,2 B. <i>m </i>
C. <i>m</i>
<b>Câu 18: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i>25 có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hồnh độ là:
<b>A. </b>
3
2
<i>x </i>
<b>B. </b>
3
2
<i>x </i>
<b>C. </b>
3
4
<i>x </i>
<b>D. </b>
3
<i>x </i>
<b>Câu 19: Cho ba tập hợp </b><i>A</i> ( ,5],<i>B</i> [ 2,),<i>C</i>
A. [ 2,5) <sub>B. </sub>2,5
C.
<b>Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số</b>
2
2 8
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>trên khoảng </sub>
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 21: Cho parabol (P) </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>mx</i> và đường thẳng (d) <i>y</i> <i>x</i> 1. Tìm giá trị của
m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt
C. <i>m </i>
<b>Câu 22: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Khẳng định nào sau đây sai?</b>
A. <i>MA MB</i> 0
B. <i>MA</i><i>MB</i>
C. <i>AB</i>2<i>MB</i>
D.
1
2
<i>MA</i> <i>AB</i>
<b>Câu 23: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó độ dài </b><i>u</i><i>AB AC</i>
A. <i>a</i> 3 B. 2<i>a</i> 13
C. 2<i>a</i> 2 D. <i>a</i> 5
<b>Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của CD, G là trọng tâm ta </b>
giác BCM. Ta có <i>AG</i>
được phân tích theo hai vecto <i>AB AD</i>,
theo cơng thức
<i>AG</i><i>xAB yAD</i>
. Tính giá trị của biểu thức
1
2
2
<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i>
A.
1
2
<i>T </i> B. <i>T </i>1
C. <i>T </i>2 D. <i>T </i>1
<b>Câu 25: Cho hình bình hành tâm O và điểm P bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
A. <i>PA PB PC PD</i> <i>PO</i>
B. <i>PA PB PC PD</i> 2<i>PO</i>
C. <i>PA PB PC PD</i> 3<i>PO</i>
D. <i>PA PB PC PD</i> 4<i>PO</i>
<b>Đáp án phần trắc nghiệm đề số 6</b>
1.B 2.A 3.C 4.A 5.B
6.B 7.A 8.D 9.C 10.C
11.A 12.D 13.A 14.A 15.C
16.B 17.D 18.B 19.B 20.B