Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn toán 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.25 KB, 5 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015
Mơn TỐN, Lớp 8
ðề chính thức
Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2đ ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Kết quả rút gọn của biểu thức (a + b)
2
– (a – b)
2
là:
A. 0 B. 2a
2
C. 2b
2
D. 4ab

Câu 2: Giá trị của biểu thức 9x
2
- 12x + 4 tại x=
1
3
là:
A. 1 B. -1 C. 9 D. -9

Câu 3: Phân thức


1
1
x
x


có phân thức đối là:
A. 1 B.
1
1
x
x


C.
1
1
x
x

+
D.
1
1
x
x


+


Câu 4: ðiều kiện để giá trò của phân thức
2
1
9
x
x


xác định là:
A. x

9 B x

3 C. x

–3 D. x

3 và x

-3

Câu 5: Cho đa thức A = x
2
- 5 x + a và đa thức B = x - 2; A chia hết cho B khi a bằng :
A. - 4 B. 4 C. 6 D. - 6

Câu 6: Trên hình vẽ bên có EF, HI, BC là các đoạn thẳng song
song nhau, EF= 6 cm. Khi đó dộ dài đoạn BC là:
A. 12 cm B. 18 cm


C. 24 cm C. 36 cm

Câu 7: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là :
A. 102
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 120
0


Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 80 m
2
và chiều rộng là 8 m. Khi đó chu vi của
khu đất sẽ là:
A. 18 m B. 36 m C. 40 m D. 72 m


- Hết -












PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014-2015

Mơn TỐN, Lớp 8
ðề chính thức
Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề)


Giám khảo 1

Số thứ tự
ðiểm
bằng số



ðiểm bằng
chữ
Giám khảo 2
Lời phê
Số phách

II - PHẦN TỰ LUẬN : (8 đ) - Thời gian làm bài 100 phút
Câu 1: (1,5đ ) Rút gọn:
a/ ( 2x – 3 ) ( 2x + 3 ) – 4x ( x – 1) +10
b/

( ) ( )
3 3
1 1
x x
− + +

c/
2
4
3 6
x
x

+

Câu 2: ( 1đ) Tìm x biết:
3
2 18 0
x x
− =

Câu 3: ( 2,5đ) Cho biểu thức A =
2
2
1 1 1
x x x x
x x x
+
− +
+ − −

( với
1
x
≠ ±
)
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x để có A = 2
c/ Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A có giá trò nguyên.
Câu 4: ( 3đ) Cho tam giác ABC vng tại A. Gọi M, D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, AB và AC.
a/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b/ Gọi N là điểm đối xứng của M qua D. Chứng minh: Tứ giác AMBN là hình thoi.
c/ Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vng? Giải thích.

BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả

II - PHẦN TỰ LUẬN
:
















HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ I, Năm học 2014-2015 - Môn TOÁN, Lớp 8

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2ñ ) ðúng mỗi câu 0,25 ñ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả D A B D C B D B

II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 ñ)

Câu Nội dung ñáp án ðiểm
a/ ( 2x – 3 ) ( 2x + 3 ) – 4x ( x – 1) +10 = 4x
2
- 9 - 4x
2
+ 4x + 10 0,25 ñ
a
(0,5ñ)
= 4x +1 0,25 ñ
( ) ( )
3 3
1 1

x x
− + +
=
3 2 3 2
3 3 1 3 3 1
x x x x x x
− + − + + + +

0,25 ñ b
(0,5ñ)
= 2x
3
+6x 0,25 ñ
c/
2
4 ( 2)( 2)
3 6 3( 2)
x x x
x x
− − +
=
+ +


0,25 ñ
1

(1,5ñ)
c
(0,5ñ)

=
2
3
x



0,25
ñ

3
2 18 0
x x
− =


2 (
x
x - 3)(x + 3 ) = 0


0,5
ñ
2

( 1
ñ
)

a

(1
ñ
)


Tìm
ñượ
c

x = 0, x = 3, x= - 3

0,5
ñ

A =
2 2
2
( 1) ( 1)
1 1 1 ( 1)( 1)
x x x x x x x x x x
x x x x x
+ − − + + +
− + =
+ − − − +


0,25
ñ

=

2
( 1)( 1)
x x
x x

− +


0,25
ñ

=
( 1)
( 1)( 1)
x x
x x

− +

0,25
ñ

a
(1
ñ
)
=
1
x
x

+

0,25
ñ


2 2 2( 1)
1
x
A x x
x
=

=

= +
+

0,25
ñ
b
(0,5
ñ
)

x = 2x + 2
x = -2

0,25
ñ


A=
1
1
1 1
x
x x
= −
+ +

0,25
ñ

A có giá tr

nguyên khi
1 ( 1)
x
+


0,25
ñ

3


(2,5
ñ
)



c
(1
ñ
)
+/ x + 1 = -1

x= -2
+/ x + 1 = 1

x=0 > KL
0,5
ñ



H.v



(0,5
ñ
)



H.v



ñ
úng
ñế
n câu a
. 0,25
ñ

H.v


ñ
úng
ñế
n câu b
. 0,25
ñ

Trong tam giác ABC có:
MB = MC ( gt)
DA = DB ( gt)
0,25
ñ

4

(3
ñ
)
a/


(1
ñ
)


DM là
ñườ
ng trung bình



1
2
DM AC DM AE
= ⇒ =


0,25
ñ

C/ minh: tương tự ta có:
ME AD
=

ADME là hình bình hành
0,25 ñ


0
90

DAE =


Tư giác ADME là hình hình chữ nhật
0,25 ñ
Ta có: . DA = DB (gt )
. DN = DM ( vì M và N ñối xứng qua D ) .
0,25 ñ


AMBN là hình bình hành
0,25 ñ
Ta lại có:
ABC

vuông tại A và MB = MC


AM là ñường trung tuyến
0,25 ñ
b/
(1ñ)



2
BC
AM =

AM = MB


AMBN là hình thoi
0,25
ñ

Nêu
ñượ
c AMBN là hình vuông khi tam giác ABC vuông cân
t

i A
0,25
ñ


c/
(0,5
ñ
)
Gi

i thích
ñ
úng
0,25
ñ


* L
Ư

U Ý: Trong m

i bài HS có th

trình bày cách gi

i khác; GV c
ă
n c

vào thang
ñ
i

m
ñể
ch

m phù h

p.

- Hết -


























MA TRẬN ðỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8
– HK I / 2014 -2015

Vận dụng Cộng
Cấp ñộ

Tên chủ ñề

Nhận biết Thông hiểu

Cấp ñộ thấp


Cấp ñộ cao

Chương I; Phép
nhân và chia các ña
thức
Vận dụng hằng ñẳng thức thu
gọn, tính giá trị biểu thức
Nhân, chia ña thức Vận dụ
ng phân tích
thức thành nhân t

bài toán tìm x

Số câu:
Số ñiểm:

Số câu:1
Số ñiểm:0,25ñ
Số câu: 2
Số ñiểm:0,75ñ
Số câu: 2
Số ñiểm:0,75ñ
Số câu:1
Số ñiểm: 1 ñ
Số câu: 6
Số ñiểm:2,75ñ = 27,5%

Chương II Phân thức
ñại số
Nhận biết phân

thức ñối
Tìm ðKXð
giá trị P thức
Rút gọn –Thực hiện
phép tính giá trị .


Số câu:
Số ñiểm:

Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25ñ
Số câu: 1
Số ñiểm:0,25ñ
Số câu:4
Số ñiểm: 3ñ:
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 6
Số ñiểm: 3,5ñ = 35%

Chương I: Tứ giác
Nhận biết tứ
giác. Tính số ño
góc
ðường trung bình tam
giác. Chứng minh tứ giác
ñặc biệt



Số câu:
Số ñiểm:

Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25ñ
Số câu: 4
Số ñiểm: 3,25ñ
Số câu:
Số ñiểm:
Số câu: 5
Số ñiểm:3,5%=35%
Chương II: ða giác –
Diện tích của ña giác

Vận dung công
thứ tính diện
tích



Số câu: 1
Số ñiểm: 0,25ñ
Số câu:
Số ñiểm:

Số câu:1
Số ñiểm:0,25ñ= 2,5%
Tổng Số câu:

Tổng số ñiểm:
Tỉ lệ

Số câu:2
Số ñiểm: 0,5ñ
Tỉ lệ :5 %
Số câu: 5
Số ñiểm:1,5ñ
Tỉ lệ :15 %
Số câu:11
Số ñiểm:8ñ
Tỉ lệ : 80%
Số câu: 18
Số ñiểm: 10




×