Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 10</b>
<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). </b></i>
Giải các bất phương trình sau:
3<i>x </i>1 5<sub> a) </sub>
2
1 2
.
3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> b) </sub>
<i><b> Câu 2 (1,0 điểm). </b></i>
<i> Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R: </i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>8 0.</sub>
<i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i>
<i><b> Câu 3 (2,5 điểm).</b></i>
2
sin ( )
3 2
os ; sin 2 ; sin( )
3
<i>c</i>
a) Cho . Tính .
1 sin os2
tan
sin 2 cos
<i>a c</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub> b) Chứng minh đẳng thức sau: (khi các biểu thức có nghĩa).</sub>
<i><b>Câu 4 (1,0 điểm).</b></i>
ABC A = 60 , AC = 2cm, AB = 3cm0 <b><sub> Cho tam giác có . Tính BC và sinC.</sub></b>
<i><b>Câu 5 (2,5 điểm). </b></i>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1 ; –3), B(–1 ; 2) và đường
thẳng d: x – y – 2 = 0.
a) Viết phương trình của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường trịn có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt các trục
Ox, Oy lần lượt tại hai điểm C, D sao cho diện tích tam giác OCD bằng 2.
<i><b>Câu 6 (1.0 điểm). </b></i>
2
3 2 2 6 14 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> Giải bất phương trình sau: </sub>
<b> Hết </b>
---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 10</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>1(2,0 đ)</b></i> a)
1,0
3 1 5
3 1 5
3 1 5
2
4
3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
1,0 2 2
2
2
1 2 1 2
0
3 2 1 3 2 1
2 7 3
0
( 3 2)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lập được bảng xét dấu
1
( 1; ] (1;2) [3; )
2
<i>S </i>
Tập nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>2(1,0đ )</b></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>8</sub>
<sub>Đặt </sub>
'
( ) 0, 0
<i>f x</i> <i>x</i> <sub> (vì a=1 > 0) </sub><sub>(Không nêu a>0 cũng được 0,5)</sub>
2 8 0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
4
<i>m</i> <i><sub>Vậy các giá trị m cần tìm là .</sub></i>
0,5
0,25
0,25
<i><b>3(2,5 đ)</b></i> a)
1,5
2 2 4 5
os 1 sin 1
9 9
5
os
3
<i>c</i>
<i>c</i>
2
os 5
3
<i>c </i>
Vì nên chọn
4 5
9
sin2=2sin. cos=
3 3 3
2 15
6
<i>c</i> <i>c</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
1,0
2
1 sin os2 1 sin 1 2sin
sin 2 cos 2sin .cos cos
<i>a c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(tử: 0,25; mẫu: 0,25)
sin (2sin 1)
cos (2sin 1)
tan
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
0,5
0,25
<i><b>4(1,0đ )</b></i> 2 2 2
0
2 . .cos
9 4 2.3.2. os60 7
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
<i>c</i>
7
<i>BC</i> <i>cm</i><sub> (Học sinh không ghi đơn vị cũng được 0,25)</sub>
3 21
sin .sin
sin sin 14
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>C</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>BC</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>5(2,5 đ)</b></i> a)
1,0
( 2;5)
<i>AB </i>
Tính được
<i>AB</i>
là véc tơ chỉ phương
Viết đúng PTTS hoặc PTTQ
0,25
0,75 <sub>Phương trình đường trịn: (x – 1)</sub>2Bán kính : R = d(A,d) = 2<sub> +(y + 3)</sub>2<sub> = 2</sub> (0,25 + 0,25)
0,5
0,25
c)
0,75
Phương trình của có dạng : x – y + m = 0 ( m–2)
C(–m;0), D(0;m)
2
1
| | .| | 2
2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub>Theo đề ta có :</sub>
Kết hợp với điều kiện m –2 suy ra phương trình đường
thẳng là: x – y + 2 = 0.
0,25
0,25
0,25
<i><b>6(1.0đ)</b></i> <i>x </i>3
ĐK:
2
3 2 2( 2) 2( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
BPT
3; 2( 0)
<i>u</i> <i>x</i> <i>v x</i> <i>u</i> <sub>Đặt , bất PT trở thành</sub>
2 2
2 2 2 2
2 2
0 0
0
( ) 2 2 ( ) 0
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i> <i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 <sub>5</sub> <sub>21</sub>
3 2
2
5 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>Do đó ta có . ( Thỏa ĐK)</sub>
5 21
2
<i>x</i>
Vậy bất phương trình đã cho có một nghiệm: .
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác và đúng thì Thầy, Cơ dựa vào biểu điểm trên </b></i>