Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>NAM ĐỊNH</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
2 2
2 0
.
2 1 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2
2
3 8
1.
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
12
sin
13
2
sin 2
2
( ) ( 2) 2(2 ) 2 1
<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
(1;2), (2;1)
<i>A</i> <i>B</i>
1 10 19
3 14 15
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Ghi chú: </b></i>
<i>- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;</i>
<i>- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>NAM ĐỊNH</b>
<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu</b>
<b>1.1</b>
<i>(1,5</i>
<i>điểm)</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>1 0 (2)</sub>.
2 0 (1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
1. Giải hệ phương trình
2
<i>y</i> <i>x</i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
<sub>Từ (1) , thế vào (2) ta được phương trình </sub> 0,50
1
1;
5
<i>x</i> <i>x</i>
0,50
1 2;
<i>x</i> <i>y</i>
1 2
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
Với
( ; )<i>x y</i>
1 2
(1;2),( ; )
5 5
Vậy hệ phương trình có tất cả các nghiệm là .
0,50
<b>Câu</b>
<b>1.2</b>
<i>(1,5</i>
<i>điểm)</i>
2
2 <sub>5</sub> 1.
3 8
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> 2. Giải bất phương trình </sub>
2
.
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>ĐKXĐ: </sub> 0,25
2
2 2
0
5 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>Với ĐKXĐ bất phương trình tương đương với:</sub> 0,25
2
1
2 2 0 3
3
2 1
5 6 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>*TH1: </sub>
0,50
2
2 2 0 1
( )
3 2
5 6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>VN</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>*TH2: </sub> 0,25
<i>S </i>
Vậy tập nghiệm của hệ là 0,25
<b>Câu 2</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
12
13
2
sin 2 <sub> Cho và . Tính .</sub>
2 2
2 2 <sub>1</sub> 12 5
13 13
Có 0,25
2
5
13
Do nên . Vậy 0,50
12 5 120
.
13 13 169
sin 2 2sin .cos 2. <sub></sub> <sub></sub>
Vậy 0,25
<b>Câu 3</b>
<i>(2,0 </i>
2
( ) ( 2) 2(2 ) 2 1
<i>điểm)</i> <sub>1.</sub> <i>f x </i>( ) 0 <i><sub>x </sub></i><sub>2</sub><i><sub>Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình nhận làm </sub></i>
nghiệm.
2. <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x </i>.<i>Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số được xác định </i>
với mọi giá trị của
<b>3.1</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
( ) 0
<i>f x </i> <i><sub>x </sub></i><sub>2</sub> <i>f </i>( 2) 0 <sub>Phương trình nhận làm nghiệm khi và chỉ khi </sub>
2
(<i>m</i> 2)( 2) 2(2 <i>m</i>)( 2) 2<i>m</i> 1 0
0,50
1
2
<i>m</i>
1
2
<i>m </i>
Vậy là giá trị cần tìm.
0,50
<b>3.2</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>Hàm số được xác định với mọi giá trị của khi và chỉ khi: </sub>
( ) 0,
<i>f x</i> <i>x</i>
2
(<i>m</i> 2)<i>x</i> 2(2 <i>m x</i>) 2<i>m</i> 1 0, <i>x</i> (1)
0,25
2 0 2
<i>m</i> <i>m</i> <sub>*TH1: </sub>
<i>3 0, x</i> <sub>thì (1) có dạng (luôn đúng)</sub> 0,25
2 0 2
<i>m</i> <i>m</i> <sub>*TH2: . Lúc đó (1) xảy ra khi và chỉ khi:</sub>
2
' 0
(2 ) ( 2)(2 1) 0
2 0
2
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
(2 )( 1) 0
2
2
2
2
<i>m</i>
<i>m m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
0,25
<i>(3,0</i>
<i>điểm)</i>
(1; 2), (2;1)
<i>A</i> <i>B</i> <i><sub>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai điểm . </sub></i>
.
<i>A B</i> <sub>1. Viết phương trình đường thẳng </sub>
: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 5 0
<i>M x y</i>( ; )<sub>2. Chứng minh tập hợp các điểm </sub>
<i>trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn là một đường tròn. Viết phương trình tiếp tuyến </i>
của đường trịn đó, biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng .
OMN <i>M N O ,</i>, <i>x Oy A</i>
và cắt tia thứ tự tại sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất.
<b>4.1</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
<i>AB</i>
Có là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB 0,50
(1;2)
<i>A</i> 2
1
<i>y</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
Mà đường thẳng AB đi qua điểm .Vậy đường thẳng AB: 0,50
<b>4.2</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
2 2
2<i>MB</i> <sub></sub>11 3<sub></sub> <i>MA</i> <sub></sub> 2 2 <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 1<sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>11 3 1<sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 2<sub></sub> <i>y</i>
<sub>Có </sub>
2 2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>16 0</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>4)</sub>2 <sub>1</sub>2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> (*)</sub>
0,25
( ; )
<i>M x y</i> <sub>2</sub><i><sub>MB</sub></i>2 <sub>11 3</sub><i><sub>MA</sub></i>2
( )<i>C</i> <i><sub>Chứng tỏ tập hợp điểm trong mặt phẳng Oxy thỏa </sub></i>
mãn là đường trịn có phương trình (*).
( )<i>C</i> <i>I </i>( 1; 4) <i><sub>R </sub></i><sub>1.</sub><sub>Đường trịn có tâm , bán kính </sub>
0,25
3
4 12
1
13
16 9
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
0,25
<b>4.3</b>
<i>(1,0</i>
<i>điểm)</i>
( ;0), (0; )
<i>M m</i> <i>N</i> <i>n</i> <i><sub>m </sub></i><sub>0</sub><i><sub>n </sub></i><sub>0</sub><sub>Gọi thì và </sub>
<i>OMN O</i> OMN
1 1
.
2 2
<i>S</i><sub></sub> <i>OM ON</i> <i>mn</i>
Tam giác vuông ở nên
0,50
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>m n</i> <sub>Đường thẳng cũng đi qua hai điểm nên </sub>
1 2
1
<i>m n</i> <sub>Do đường thẳng đi qua điểm nên ta có: </sub>
0,25
1 2
,
<i>m n</i>
1 2 2
1 2 0 <i>mn</i> 8
<i>m n</i> <i>mn</i> <i>S</i>OMN 4Áp dụng BĐT giữa trung bình
cộng và trung bình nhân (BĐT Cơsi) cho 2 số dương ta có , dẫn đến
OMN 4
<i>S</i><sub></sub>
1 2
1 2 2
1
4
0
0
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>m n</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<sub> khi và chỉ khi . </sub>
OMN
:2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
Vậy tam giác có diện tích nhỏ nhất là 4. Khi đó
0,25
<b>Câu 5</b>
1
3
1
10 19
14 15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải phương trình
19
10
<i>x </i>
ĐKXĐ: 0,25
Với ĐKXĐ, phương trình tương đương với:
( 1). 14 15 10 19 ( 1)( 2)
( 1) 2 14 15 10 19
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
2 1 1 <sub>0</sub>
( 10 19)
2 14 15 10 19
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
19
10
<i>x </i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub> <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>15</sub> <sub></sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>19</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
(vì nên và )
0,25
2
1 19
0 ( , )
10
10 19 0
1
2 14 15 10 19 <i>VN do x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6
5
<i>x</i>
<sub>(thỏa mãn ĐKXĐ)</sub>
Vậy phương trình có tập nghiệm
<b>Chú ý: </b>
- Các cách giải khác mà đúng và sử dụng kiến thức trong chương trình (tính đến thời
điểm khảo sát) đều cho điểm tối đa theo mỗi câu, mỗi ý. Biểu điểm chi tiết của mỗi
câu, mỗi ý đó chia theo các bước giải tương đương;
- Điểm của bài khảo sát được làm trịn đến 0,5.
Ví dụ: 4,25 làm tròn thành 4,5;