Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.89 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của Viện ĐH Mở HN năm 2018 là 2260 chỉ tiêu cho
các ngành đào tạo, tuyển sinh theo hình thức xét tuyển
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
<b>STT</b> <b>Mã</b>
<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b>Điểm chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>
1 7210402
Thiết kế công nghiệp
(gồm 03 chuyên
ngành: Thiết kế nội
thất, Thiết kế thời
trang, Thiết kế đồ
họa)
Hình họa (H00,
H01, H06): 7,50 20.35 NV1
2 7340301Kế tốn Tốn (A00, A01, <sub>D01): 6,80</sub> 19.5 NV1
3 7340201Tài chính - Ngân hàngToán (A00, A01, <sub>D01): 5,40</sub> 18.65 NV4
4 7340101Quản trị kinh doanh
Toán (A00),
Tiếng Anh (A01,
D01): 7,20
18.9 NV5
5 7380101Luật
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn
(C00): 5,40
18.5 NV4
6 7380107Luật kinh tế
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn
(C00): 5,75
19 NV5
7 7380108Luật quốc tế
Toán (A00, A01,
D01), Ngữ văn
(C00): 6,25 17.75 NV6
8 7420201Công nghệ sinh học 14.5
9 7540101Công nghệ thực phẩm 14.5
10 7480201Cơng nghệ thơng tin Tốn (A00, A01, <sub>D01): 5,60</sub> 18.7 NV1
11 7510302Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thơng
Tốn (A00, A01,
D01, C01): 5,20 15.05 NV1
12 7510303
Cơng nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động
hóa
Tốn (A00, A01,
D01, C01): 5,40 15.15 NV1
13 7580101Kiến trúc 20
14 7810103Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> Tiếng Anh (D01):<sub>6,40</sub> 26.4 NV4
15 7220201Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (D01):<sub>5,60</sub> 25.92 NV2
16 7220204Ngôn ngữ Trung
Quốc
Tiếng Anh (D01),
Tiếng Trung
(D04): 6,40