1
Bin pháp qun lý giáo dc hc sinh ca
ng THPT Yên Viên Gia Lâm Hà Ni
n hin nay
Management measures pupils moral education of Yen Vien High School - Gia Lam - Hanoi in the
current period
NXB 2 S trang 102 tr. +
ng Trn Hiu
i hc Giáo dc
Lu: Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
i ng dn: PGS.TS. NGND Nguyn Võ K Anh
o v: 2012
Abstract. lý lun v qun lý giáo dc hng trung
hc ph thông. Nghiên cu thc trng qun lý công tác giáo d c hc sinh ca
ng trung hc ph thông Yên Viên Gia Lâm Hà N xut mt s bin pháp qun
lý cng nhm nâng cao kt qu giáo dc hc sinh ng trung hc ph
thông Yên Viên Gia Lâm Hà Nn hin nay.
Keywords: Qun lý giáo dc; Bin pháp qun lý; Giáo dc; Giáo dc trung hc;
Ph thông trung hc
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Trong Lut Giáo dc cc Cng hòa xã hi ch t Nam 2005, c tiêu giáo
di Vit Nam phát trin toàn dic, có tri thc, sc kho thm m và
ngh nghip, trung thành vc lp dân tc và ch i, hình thành và bng
nhân cách, phm chng yêu cu xây dng và bo v T qu
nh yu t i va là mc tiêu, vng lc ca s
phát tri phát trin khoa hc k thut tu kin phát trin
kinh t c là vô cùng quan trng và là v sng còn ca mi qun hin nay,
giáo dc coi là quu, là s nghip cng thi có trách nhim
li phát trin toàn din vc va có tài. Hong giáo dc trong nhà
ng không ch y chi coi trng vi
Trong công cui mi, giáo dc nhng kt qu .
ca Ban Chng khoá X ti hi biu
toàn quc ln th XI cc v giáo dc còn bt c
mc trong giáo dc khc phc còn chm, hiu qu th thành ni bc
2
xúc ca xã h quyc bii là mt b
phn hc sinh, sinh viên có tình trng suy thoái v c, m nht v ng, chy theo li sng
thc dng, thiu hoài bão lp thân, lp nghia bc
Xut phát t nhng lý do trên, vi trách nhim ca mt nhà giáo, nhà qun lý mng
THPT ph c d nâng cao chng
giáo dc cho hnh dn ch Biện pháp quản lý giáo dục đạo
đức học sinh của trƣờng THPT Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội trong giai đoạn hiện nay
tài nghiên cu lut nghip th
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên c lý lun và thc ti xây dng mt s bin pháp qun lý cng
trong vic giáo dc hc sinh nói chung, hng THPT Yên Viên Gia Lâm Hà
Ni nói riêng nhm nâng cao kt qu giáo dc cho các em.
3. Khách thể nghiên cứu
Công tác qun lý giáo dc ng THPT Yên Viên - Gia Lâm - Hà Ni.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
Các bin pháp qun lý giáo dc hc sinh ng THPT Yên Viên - Gia Lâm - Hà Ni.
5. Giả thuyết khoa học
u kin kinh t xã hi và thc t giáo dc hin nay, nu các bin pháp qun lý giáo
dc hc sinh ng THPT Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nc t chc thc hing b,
thng nht trong các lng giáo dc thì s góp phn nâng cao kt qu giáo dc nói riêng
và giáo dc toàn din cho hc sinh cng nói chung.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
- Kho sát, dánh giá, phân tích thc trng qun lý giáo dc hng THPT Yên Viên .
- xut mt s bin pháp qun lý nhm nâng cao cht ng giáo dc dc cho hc sinh
ng THPT Yên Viên.
7. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
ng THPT Yên Viên - Gia Lâm - Hà Ni
+ Trong thi gian t c 2006-c 2011-2012
ng kho sát: Giám hi ng THPT Yên Viên cán b qun lý, giáo viên ch
nhim, giáo viên, ph huynh hc sinh, hc sinh.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Nghiên cu, h thm ca các nhà nghiên cc, nh
kin cn n tài nghiên cu.
3
8.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- ng kt kinh nghim kho sát thc tin.
- u tra thu thp thông tin, s liu, d liu.
- phng vn ly ý kin chuyên gia và các nhà qun lý ng THPT.
- lý, phân tích và s dc trong quá trình nghiên cu
thuc ph tài.
8.3. Nhóm phương pháp hỗ trợ
- L, biu bng, biu mu, kim chng tính kh thi.
- Thng hn hình.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc luc trình
b
lý lun v qun lý giáo dc hng trung hc ph thông
Thc trng qun lý công tác giáo dc hc sinh cng trung hc ph
thông Yên Viên Gia Lâm Hà Ni
t s bin pháp qun lý cng nhm nâng cao kt qu giáo dc
hc sinh ng trung hc ph thông Yên Viên Gia Lâm Hà Nn hin nay.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC HỌC SINH TRONG
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1 Vài nét tổng quan vấn đề nghiên cứu
Xut phát t thc t c hc sinh THPT hin nay, Vi
có nhiu tác gi nghiên cu v v c cho hc sinh nói chung và cho hc
sinh THPT nói riêng.
Tác gi tha trc tip nhng thành qu nghiên cu nêu trên, da vào nhng gi m
ca các tác gi c v lý lu tri tài và hy vc mt phn
nh bé ca mình vào vic qun lý giáo dc hn lý giáo
dc hc sinh tng THPT Yên Viên Gia Lâm Hà Ni.
1.2. Một số khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu
1.2.1. Khái niệm quản lý
Qung ca ch th qung qun lý mt cách gián tip và trc tip
nhi tích c c ma ch th qun lý. Hay là thc hin nhng công vic
có tác d u tit, phi hp các ho ng ca c i, ca nh i
4
quyn. Biu hin c th qua vic lp k hoch hom bo t chu phi, kim tra, kim
c s chú ý ci vào mt hou tic ngun nhân lc,
phi hc các hong b phn.
Qun lý là mt phm trù tn ti t nhu cu ca mi ch xã hi, mi
quc gia trong mi thi, qun lý là mt tt yu lch s phát trii.
Trong qun lý, ch th qung qun lý li có mi quan h hng qua
li vi nhau nhc mc tiêu ca t chc. Khi mc tiêu ca t chi s n
ng qun lý thông qua ch th qun lý.
1.2.2. Khái niệm quản lý giáo dục
Qun lý giáo dc là qun lý có hiu qu chng giáo dc (bao gm dy hc và giáo dc
c thc hing có m hoch, qua các ch
t chc, ch o và ki o th h tr ng, sáng to, t ch, bit sng,
phu vì hnh phúc ca bn thân và xã hi.
1.2.3. Khái niệm quản lý nhà trường
Qung là mt b phn ca qun lý giáo dc. Là mt chung ca ch th
qun lý n khách th qung nhng giáo dc và dy hc cng
t ti mc tiêu giáo dc.
1.2.4. Khái niệm quản lý trường trung học phổ thông
Qung THPT là qun lý giáo d nh
ng, có k hoch ca Hing lên tt c các ngun lc nhng cng
thc hin có cht hiu qu mc tiêu giáo dc. Qung v n khác vi
quc khác bi sn phm ca giáo dc là tri thc, là nhân cách ca hc tiêu
giáo di Vit Nam phát trin toàn dic, tri thc, sc kho, thm m
và ngh nghip, trung thành vc lp dân tc và ch i; hình thành và bi
ng nhân cách, phm chc cng yêu cu ca s nghip xây dng và
bo v T qu
1.2.5. Khái niệm về đạo đức
c là mt hình thái ý thc xã hi, là tp hp nhng nguyên tc, quy tc, chun mc xã
hi nhu chng x ci trong quan h vi nhau và quan h vi
xã hi. Khi quan h xã hi thì ý thi ni dung cc
thc hin bi nim tin cá nhân, bi truyn thng và sc mnh cn xã hc gn lin
vi hành vi, thói quen, tp quán sng xuyên bing theo tin trình phát trin ca
nhân lon lch s i.
5
1.2.6. Khái niệm giáo dục đạo đức
Giáo dc là mt quá trình lâu dài, liên tc và phc s ng h, phi hp không
nhng gia các lng giáo dng mà còn ging vc
ng ngoài xã h t giác rèn luyn ca bn thân hc sinh.
1.2.7. Khái niệm quá trình giáo dục đạo đức
Quá trình giáo dc là qi h hình thành cho h ý thc,
tình cm và nii cùng quan trng nht là to lp cho nhng thói quen hành vi
c.
1.2.8. Khái niệm quản lý quá trình giáo dục đạo đức trong nhà trường
- Xây dng k hoch qun lý giáo dc:
- T chc thc hin k hoch giáo dc:
- Ch o thc hin k hoch giáo dc:
- Kic:
1.2.9. Khái niệm quản lý quá trình giáo dục đạo đức trong nhà trường THPT
Qun lý quá trình giáo dng THPT là xây dng k hoch qun lý giáo
dc- T chc thc hin k hoch giáo dc - Ch o thc hin k hoch giáo dc
c - Kic nhm: Giúp cho mi, mi ngành, mi t chc xã
hi có nhn thn v tm quan trng ca công tác qun lý giáo dc. Giúp mi
có hiu bit và ng h nhng viu tranh vi nhng vic làm sai trái. Tích cc tham gia
qun lý và t chc vic rèn luyc cho hc sinh theo chun mc chung ca xã hi.
1.3. Đặc điểm của học sinh THPT và vị trí của giáo dục THPT
Hc sinh la tui THPT di dào v th lc, phong phú v tinh thn, phc tp v tính cách
i k nhn thc và hiu bit các phm chc ca nhân
cách sâu si không phi là mt thc th th ng mà là mt ch th
tích cc sinh la tui này ph m tâm, sinh lý
c ca h c phù hp.
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình giáo dục đạo đức
1.4.1. Yếu tố giáo dục nhà trường
ng vi c mt h thng giáo dc t chc qun lý cht ch là yu t quan trong
nht trong vic sinh. Vng mng chun giá tr tin
bng CNXH, vi h thc, các tài liu sách giáo
khoa, sách tham khn h tr giáo dc ngày càng hic bit
cùng vi m nhi phm ch
lc t chc hong lp s là yu t có tính quynh hong giáo dc cho hc sinh.
6
1.4.2. Yếu tố giáo dục gia đình
bào ca xã hi nhng quan h mt thing các em
HS t i ngun hình thành nhân cách HS. Mm
m hu t quynh nâng cao hiu qu u kin t hình
thành nhân cách hoàn thin các em.
1.4.3. Yếu tố giáo dục xã hội
ng giáo dc rng la hc sinh t xóm ging, khi phó
n các t ch xã hu ng rt ln vi
hc sinh nói chung và hc sinh THPT nói riêng. Mng xã hi trong sch lành mnh, mt
cng xã hi tu kin thun li nhc sinh và hình thành
nhân cách hc sinh cn phi có s phi hp thng nht ging, g thành
nguyên tn ca nn giáo dc XHCN. S phi hp này tr ng thun li, sc mnh
tng h c sinh.
1.4.4.Yếu tố tự giáo dục của bản thân học sinh
Hc sinh la tui THPT la tuu thi v tâm, sinh lý, các em mun
c mi nhìn nhng thành, bu t ý thc và có nhu cu t giáo
dc. Vì vu t chi phi vic qun lý hc sinh THPT. Trong quá trình
hình thành nhân cách hc sinh phi t ng giáo dc bn thân. S hình thành phát tric
ca mi là mt quá trình phc ti tr
trong cuc sng mi dn thành công. Vì vy hc sinh t ch ng ca giáo dc thành ch
th giáo dng, rèn luyn, t hoàn thic.
Các nhà qun lý và các nhà giáo dc phi xây dp vi
nhn thc, tâm lý la tui, có s ch o thng nhng b, vn dng linh hot các p
pháp giáo dc, phát huy kh ý thc, t giáo dc ca hc sinh mn nht
m ng.
1.4.5. Kế hoạch hóa trong công tác quản lý hoạt động GDĐĐ
K hoc sinh là ni dung quc thc hiu tiên trong
quá trình qu v trí quan trng trong su
K hoch là công c quc sinh mt cách có hiu quc s tùy
tin, kinh nghim ch ng thi, giúp nhà qun lý ch ng v
l ch ra.
1.4.6. Chất lượng đội ngũ giáo viên tham gia GDĐĐ
t trong nhng ch th ng l c hc sinh. Cht
giáo viên quynh chc hc sinhi vi công tác giáo dc
c, ch hin phm chc công tác và hiu qu công tác
7
ca mi cán b hoàn thành nhim v giáo dc hc sinh, mi cán b giáo viên phi là
nhng t phm cht c, v li sng, v kin thng
thi phi tn tâm, tâm huyt vi ngh nghip, nm vng mc tiêu, nc,
có uy tín vi hc hc sinh mn phng xuyên ki
là mt trong nhng bin pháp hiu qu qun lý công tác giáo dc nói chung và công tác giáo do
c nói riêng.
1.4.7. Mức độ xã hội hóa giáo dục trong lĩnh vực GDĐĐ
c sinh là quá trình, lâu dài, phc ti phi có s phi hp cht ch ca 3
ng, xã hi. Trong mi quan h ng phi gi vai trò ch o.
i din cha m hng ch ng tuyên truy
nhn thc sâu sc trách nhim ca cha m hc sinh trong vic phi hp vng, vi thy cô
c sinh. S phi hp tt gi u chnh kp thi
quá trình hc tc cho hc sinh.
ng phi tích cc liên h vi chính quy
bàn bc, phi hc sinh theo ni dung yêu cu cng thi
ng liên h v, t chc cho HS các hong tp th, ho
1.4.8. Hoạt động của Đoàn -Hội
- Hi là 2 t chc ca thanh thiu niên mà chng nht là giáo dc lý
ng cho th h tr
- Hi gi vai trò quan tr c sinh. Ni dung,
c t chc hot ðng ca Ðoàn - Hi quyt ðnh cht lýng hot ðng ca 2 t
chc này. Cht lýng hot ðng ca Ðoàn - Hi có cao hay không ph thuc vào rt nhiu Ð
cán b Ðoàn - Hi. Do ðó Hiu trýng phi ht sc quan tâm ðo to bi dýng ð Ðoàn
- Hi ð nãng lc, phm cht ðáp ng yêu cu, nhim v chính tr ca t chc, ca nhà trýng.
1.4.9. Điều kiện cơ sở vật chất, tài chính
vt cht thit b dy hc- giáo dc là thit b m ca các nhà giáo dc và
hc sinh. Ngun l mua sm c t cht thit bng ngun nhân lc
tham gia các hong giáo dc. Nu thi vt cht, thit b dy hc- giáo dc thì các
hong giáo dng s gp nhic không th thc hic. Trang
thit b hii phù hp vi thc tin s góp phn nâng cao hiu qu các hong giáo dc.
8
Tiểu kết chƣơng 1
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC HỌC SINH CỦA
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN VIÊN GIA LÂM – HÀ NỘI
2.1. Khái quát tình hình kinh tế xã hội của huyện Gia Lâm – Hà Nội:
Gia Lâm là mt huyn ngoi thành ca Hà Ni có din tích:114,79 km
2
, dân s: 243.957
u mi giao thông phía Bc ca th
Nhìn chung kinh t xã hi ca huyc phát trin, có nhii mi,
tin bng b và nhân dân Gia Lâm vinh d c tng nhiu phng
cao quí.
Tuy nhiên nhng ng mt trái c th ng mt s
hành vi vi phm pháp lut các t nn xã hi có chic bit nh
th hóa nhanh, t nn c bc, nghin hút, m
p trung tp ca các loi t nn xã hi cc Thành Ph Hà Ni. u
ng xu ti giáo dc nói chung và giáo dc hng nói riêng,
nht là công tác giáo dc.
2.2. Khái quát tình hình phát triển giáo dục của Huyện Gia lâm Hà Nội:
S nghip giáo dc cc các cp u ng và chính quyn, nhân dân
hc sinh hc lc gii nh , to ra
mng thun cho giáo dc nói chung và công tác giáo dc nói riêng.
Tỷ lệ % hạnh kiểm tốt và và khá của học sinh công lập huyện Gia Lâm
98.09
96.79
97.33
96.87
96
96.5
97
97.5
98
98.5
Năm 2008-2009 Năm 2009-2010 Năm 2010-2011 Năm 2011-2012
Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ % về học sinh đạt hạnh kiểm tốt và khá của huyện Gia Lâm trong 4
năm gần đây.
Bi 2.1 cho thy hnh kim tt và khá ca hc sinh trong huyn Gia Lâm theo chiu
ng gim.
9
Tỷ lệ % hạnh kiểm yếu của học sinh THPT công lập huyện Gia Lâm
0.29
0.33
0.35
0.46
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
Năm 2008-2009 Năm 2009-2010 Năm 2010-2011 Năm 2011-2012
Biểu đồ 2.2: Tỷ lệ % về học sinh hạnh kiểm yếu của huyện Gia Lâm trong 4 năm gần
đây.
T l hc sinh hnh kim yu ca hng công lp trong huyn Gia Lâm
2.3. Thực trạng quản lý công tác giáo dục đạo đức học sinh ở trƣờng THPT Yên Viên - Gia
Lâm - Hà Nội.
2.3.1. Vai trò và nhiệm vụ của trường THPT Yên Viên - Gia Lâm -Hà Nội
c thành lp t ng na bàn khu vc bc
cng.
Khu vc 7 xã phía Bc cng và th trn Yên Viên ch có mng THPT công lp
duy nhng THPT Yên Viên nên nhà ng rt quan tri vi 7 xã thuc khu vc bng
và th trn Yên Viên - Gia Lâm - Hà Ni.
Vai trò và nhim v cng là t chc các hong dy và hc nhm giáo dc toàn
din cho hc sinh khu vc bng và th trn Yên Viên - Gia Lâm - Hà Ni.
2.3.2. Thực trạng chất lượng giáo dục đạo đức ở trường THPT Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội
0
20
40
60
80
100
Tốt
77.17
78.09
81.65
82.96
86.03
Khá
21.26
20.75
16.9
16.06
12.46
2007 – 2008
2008 – 2009
2009 – 2010
2010 – 2011
2011 – 2012
Bi 2.3: T l hnh kim tt, khá ca hng THPT Yên Viên trong nhc gn
10
0
0.5
1
1.5
Trung bình
1.35
0.98
1.28
0.7
1.16
Yếu
0.22
0.17
0.17
0.29
0.35
2007 – 2008
2008 – 2009
2009 – 2010
2010 – 2011
2011 – 2012
Biểu đồ 2.4: Tỷ lệ hạnh kiểm trung bình, yếu của học sinh trƣờng THPT Yên Viên trong những
năm học gần đây.
Bi trên cho chúng ta thy s ng và t l hnh kim t
c sinh xp loi hnh kim tt chim t l cao: T c 2007-
2008) lên 8c 2011- hc Trung Bình và Yu các
c vn còn khong 1,5 %.
Nhng biu hin hành vi yu kém v c chim t l không cao (t n 0,35%)
ng hc sinh mc khuym, vi phm ni quy nhiu ln, có h thng, sa cha chm,
tuy không nghiêm trng song gây ng xng không nh ti công tác giáo dc,
bc xúc trong công tác giáo dc.
27.08
93.75
97.92
72.92
93.75
6.25
87.5
91.67
56.25
4.17
0
27.08
6.25
91.67
12.5
8.33
0 20 40 60 80 100 120
Chuẩn đánh giá đạo
đức học sinh
Kế hoạch giáo dục
Phẩm chất, lối sống của
thầy, cô, cha mẹ, bạn
bè…
Khen thưởng, trách
phạt kịp thời
Tác động tiêu cực của
môi trường xã hội
Điều kiện cơ sở vật
chất của nhà trường
thiếu thốn
Sự phối hợp giữa nhà
trường và gia đình
Sự phối hợp với các tổ
chức đoàn thể xã hội ở
địa phương
Không đồng ý
Đồng ý
11
Biểu đồ 2.5: Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình giáo dục đạo đức học sinh trƣờng THPT Yên
Viên
Nhng tn ti trên v c ca hng THPT Yên Viên, cho các bc
cha m hc sinh và cng thy rõ: Giáo dc cho hc sinh là yêu cu cp thit cn phi
ng thi phi có s phi hng bi.
2.3.3 Thực trạng nhận thức của học sinh về giáo dục đạo đức trong nhà trường.
Bảng 2.7: Nhận thức của học sinh về sự cần thiết của các nội dung giáo dục giáo dục đạo đức
TT
Ni dung
Rt cn
SL %
Cn
SL %
Không cn
SL %
nh
SL %
1
c
78
78
21
21
0
0
1
1
2
Khiêm tn, thm
83
83
17
17
0
0
0
0
3
Tinh tht và ý thc
cng
74
74
25
25
0
0
1
1
4
Lòng nhân ái, v tha
82
82
18
18
0
0
0
0
5
xây dng, bo v
ng, tài sn, t nn xã
hng x
95
95
5
5
0
0
0
0
nhng phm ch hi hu cho là cn
thi xây xây dng, bo v ng, tài sn, t nn xã hng x
hóa giao thông có 95% ý kin cho là rt cn. Tuy nhiên v c, tinh thn
t và ý thc cng ý kin cho là rt cn ch là 78% và 74%.
Bảng 2.8: Nhận thức và thái độ của học sinh đối với các hình thức hoạt động giáo dục đạo đức
TT
Hong
M cn thit
(theo t l %)
tham gia
(theo t l %)
Rt
cn
Cn
Không
cn
Rt
thích
Thích
Không
thích
1
Tham quan di tích lch s
88
12
0
87
11
2
2
Hong t thin
76
21
3
75
23
2
3
T chc câu lc b phòng chng
ma tuý
57
43
0
52
48
0
4
81
19
0
78
22
0
12
TT
Hong
M cn thit
(theo t l %)
tham gia
(theo t l %)
Rt
cn
Cn
Không
cn
Rt
thích
Thích
Không
thích
5
Tham gia th dc th thao
69
29
2
66
33
1
6
Cuc thi tìm hiu lut giao thông
ng b
74
21
5
73
24
3
7
Sinh hoi c
79
21
0
53
43
4
8
CLB b môn
74
28
2
76
21
3
Qua kt qu kho nghim cho thy hc sinh cng THPT Yên Viên rt cn giáo do
c thông qua nhiu các hong nht là qua hong tham di tích lch s và ho,
ht thích 2 hot ng này ngoài ra hc sinh còn thích câu lc b môn hc. Vy nên nhà
ng cn phi có nhiu ni dung, hình thc và bin pháp phù h ng giáo dc tình yêu
c và tinh tht và ý thc cng.
2.3.4. Thực trạng quản lý giáo dục đạo đức học sinh ở trường THPT Yên Viên Gia Lâm – Hà Nội
2.3.4.1.
Thực trạng nhận thức của cán bộ quản lý về vấn đề giáo dục đạo đức
Qua kt qu kho nghim cho thi vi cán b qun lý khu vc coi trng trí dc
di vi các mt nc coi trng k c các hong b tr cho giáo dc
c.
T nhn thp nêu trên dn vi ra k hoch ch o, t chc, kim tra
c hc. Vì vy mun nâng cao
kt qu giáo dc hc sinh cn phi có s i trong nhn thc ca cán b qun lý, cn
o, bng nghip v khoa hc qun lý giáo dc nói chung và giáo dc nói riêng.
2.3.4.2. Thực trạng nhận thức của giáo viên về vấn đề giáo dục đạo đức học sinh
Thc t nhii thày cô giáo cu bit d ca môn mình
ging d giáo dc cho hc sinh, nha, giáo dc công dân. Không
nhng th mà qua 45 phút ca tit hc, các thày cô luôn chú ý và có trách nhim trong vic un nn,
u chnh nhng hành vi sai lch ca hc sinh giúp các em nhn ra thing dn các em
sa cha kp thi.
13
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80%
Qua các môn học trên lớp
Thực hiện nội quy của trường
Khen, chê kịp thời nghiêm khắc
Tổ chức ngoại khoá - Chuyên đề
Sinh hoạt của tổ chức Đoàn
Kết hợp giữa nhà trường - gia đình
Kết hợp giữa nhà trường - địa phương
Kết hợp với công an địa phương
Hoạt động từ thiện
Hoạt động khác
Không cần thiết
Bình thường
Quan trọng
Rất quan trọng
Biểu đồ 2.6: Tác động của các hoạt động giáo dục theo đánh giá của giáo viên trƣờng
THPT Yên Viên.
(Khảo nghiệm mức độ tác động của các hoạt động giáo dục qua 25 phiếu hỏi đối với cán bộ
quả lý và giáo viên của trường THPT Yên Viên)
y rng m ng giáo dn hc sinh qua các môn hc trên lp có 76% ý
kin cho là rt quan trng, s kng có 44% ý kin cho là rt quan trng và
p thn cho là rt quan trng. Tuy nhiên v
12% cho hot
ng t thin là không cn thit.
Thông tin qua phng vn trc tip thì cho thy mt s các thày cô ít quan tâm ti vic nhc
nh v ý thc nn np k lut ca hc ca giáo viên ch nhim, ca tng
giám th. H ch n vic truyn th tri thc, chú trng kt qu hc tp ca hc sinh, chính vì
vy có mt s ít hc sinh hp ng x lu hii có
c có mt s thày cô có nhc nh hc sinh chn chnh v n np song ch là hình thc
qua loa vì cho r s mt thi gian, ng n ti ca bài d vô hình
chung h m hiu qu công tác giáo dc.
2.3.4.3. Thực trạng việc phối hợp các lực lượng giáo dục để giáo dục đạo đức học sinh
Có 88,8% phiu kho sát cho là rt quan trng trong vic phi hp các lng giáo dc
c hc sinh là gia GVCN vi ph huynh. Tuy nhiên ch có 4% cho rng s phi hp cán b
qun lý vt quan trng; Thc chu phi có s phi
hp liên tc gia cán b qun lý vi t l này thì cán b qun lý cn phi
i m th hin rõ nét s ch o và ng ca cán b quán lý v
14
giáo viên ch nhi hin lòng nhit tình, tinh thn trách nhim cao trong công
tác giáo dc hc sinh th hin qua 88,8% ý kin cho là rt quan trn
nhng hc sinh có hoàn cc sinh lp c b và m u b i vi bác,
có hc sinh b cht, m b i vi bà ngoi, hoc có hc sinh b m
xa hàng tháng mi v, em phi mng hc sinh trên vi phm ni quy, mc khuyt
i giáo viên ch nhim phi có bin pháp x lý thy lòng t trng các
ng thi làm cho hc sinh cm nhc s a thày cô, qua
c các em.
Ngoài giáo viên ch nhim thì giáo viên b n vic
giáo dc hc sinh, qua các bài ging, các gi hng ng ti s hình thành nhân
cách hc sinh. Do vy gia giáo viên ch nhim và giáo viên b i phi
hp v giáo dc h hc sinh chm tin, hc sinh có hoàn c
a các em có ng rt ln và thng xuyên ti vic hình thành nhân cách ca
hc sinh. Thc t cho thy b m mu mc, nghiêm khc, luôn chú ý quan tâm ti vic dy con thì
con cái s t. Nh m ng xuyên cãi nhau, anh ch em bn
ng. Hoc t cách quan tâm giáo dc con, h cho rng ch c
ng mi yêu cu v vt cht cn vào lp
10, hoc cho con tin tri may qui không quan tâm, kim tra xem con c,
i vi nhng h nhim phi kp thi thông báo cho
cha (m) hc sinh bi phi hp giáo dc. Mun giáo dc có hiu qu, yêu cu s phi hp phi
i kp thi. Hình thi qua s liên lc giáo viên ch nhim
thông tin nhng v ci v ngh ca gia
c phi hp dy d con em ca hu cc này phng xuyên,
nh k, và cn theo dõi cht ch xy ra nhng hp hc sinh gi ch ký ca b,
m và nhn xét vào s liên l la di giáo viên ch nhim.
Mt v i dung ca mi ln ht v bàn bc tìm
các gii pháp hu hi giáo dc toàn din, và rt chú trn vic giáo dc. Tuy vy
chúng tôi nhn thy hu ht các bc làm cha, làm m ca hp ch mun bit ch
hoch giáo dc.
i vi giáo viên ch nhim thì vic phê hc b và ghi s liên lc còn ghi chung chung quá
ngn gc din bin s ng thành tng mt ca hc sinh theo mc tiêu giáo
dc, giáo dc toàn din nhân cách hc sinh.
Mt khác lng công an, bo v, giám th i h giáo dc h
Tuy nhiên s phi hp gia các lng trên còn có hn ch ng bp
thi. Mt s ít giáo viên ch nhing xuyên ti lc giáo viên b môn,
15
giám th hoc bo v báo nhng hp hc sinh vi phm thì gii quyt x lý qua loa, ly l hoc
p thc sinh. Hoc có giáo viên b môn xao nhãng vic giáo
dc hc sinh, không un nn nhc nh nhng hành vi sai lch ca hc sinh. c
ng thông báo v sai phm c phn ng,
n h cho khuym ci hng giáo dc con. Cá
bit có mt s lnh thày cô, h quan nim vic giáo dc con
là trách nhim c v bic vic rèn luyn ca con
mình, thp các bui hnh k nhng h
ngoan, b (mc m
vic phi hp gi phi hp giáo dc hc sinh.
T thc trng trên, mun nâng cao kt qu công tác giáo dc hi các lc
ng giáo dc cn phi hng xuyên, cht ch, kp thi và phi thng nht cao trong m
giáo dc hc sinh, nht là v c sinh.
Bên c phi hp cng ti công tác giáo
dc hc sinh.
2.3.4.4. Thực trạng kế hoạch hóa công tác GDĐĐ
Bảng 2.12: Thực trạng xây dựng kế hoạch GDĐĐ
TT
Các loại kế hoạch
Tỷ lệ % đánh giá
Tốt
Khá
TB
Yếu
1
K ho k nit thi
95.6
4.4
0
0
2
K ho
93.3
6.7
0
0
3
K hong hc k
91.1
8.9
0
0
4
K hong tháng
95.6
4.4
0
0
5
K hong tun
97.8
2.2
0
0
6
K hoch phi hng
82.2
13.3
4.4
0
7
K hoch s dng kinh phí, trang thit b
20.0
26.7
46.7
6.7
8
K hoch ki
88.9
11.1
0
0
Kt qu trên qua 45 phiu gm; cán b qun lý, cán b ng THPT
ng xây dng k hoc sinh trong c c, cho các hong
k nim nhng ngày l ln, cho thi gian dài, k hoch tun, tháng, k hoch kit
trên 88.9%. K hoch phi hp n là tt, 13.3% là khá, 4.4% là TB, vi kt
qu t ra cho cán b qun lý vic lp k hoch phi hp các lc lýng giáo dc ðo ðc cho
hc sinh sao cho hiu qu cao hõn na. Ðc bit k hoch s dng kinh phí, trang thit b cho
GDÐÐ ðánh giá là tt còn rt thp (20%), khá (26.7%), TB (46.7%), Yu là 6.7%.
16
Qua kho sát cho thc s vt ch
Mc dù có nhng ph vt cht dùng chung vi các hong trí d hoch và danh
mhí cho giáo dc còn hn ch.
2.4. Nguyên nhân dẫn đến hiện tƣợng học sinh yếu kém về đạo đức ở trƣờng THPT Yên Viên
Gia Lâm – Hà Nội
S yu kém v c ca hc sinh la do s thiu rèn luyn ca các em, tuy nhiên s tác
ng cnng rt lc ca hc sinh. u tra phiu
hi (146 phiu)
82.43
93.92
20.95
18.24
83.11
10.81
6.08
48.65
18.24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Nội dung
Bản thân HS không có sự rèn luyện
Thiếu sự quan tâm của gia đình
Thiếu sự quan tâm của thầy cô giáo
Sự xa lánh của bạn bè tốt
Tác động tiêu cực của bạn bè
Định kiến của xã hội
Nhà trường giáo dục đạo đức chưa tốt
Sự phát triển của khoa học công nghệ: điện thoại,
internet, games…
Tất cả các nguyên nhân trên
Biểu đồ 2.7: Nguyên nhân dẫn đến học sinh có hành vi vi phạm đạo đức ở trƣờng THPT Yên
Viên
Qua thc t cho thy phn ln hc sinh vi phc, b thày cô nhc nh ng không
nhn li, hay cãi li, nói di, không trung thc, có li nói thiu l , thiu tôn trng thày cô, có hành
vi vô l.
Cá tính ca nhng hng hing song không chu khó rèn luyn nên ham
i hc, mn t, bi-a, ngi c bu u các em bing s say mê vào
vic hc hành và t rèn luyn thì s tr thành trò gii con ngoan.
Bên cu ý thc trách nhim. T ch hc sinh ít ham hiu v ng li
chính sách cc, hiu bit v pháp lut kém, dn ti ch hu rõ v
trách nhim ci vi mi, xã h, nên nhng hng
xuyên vi phm ni quy cng lp, vi phm quy tc sng i.
17
Lòng t trng ca các hc sinh này quá thp, không thc hin li ha là các em
không nhn thc tác hi ca nhng hành vi xu c ng ti b mi
ng.
Nhng hc sinh yu kém v ng xuyên ly s d che du nhng hành vi vi
phm khuym ca mình.
Tâm lý tui hc sinh THPT là các em muc tôn trng, muc th hin, t ra mình
không còn là tr i lt hiu k, ham tìm tòi, nhy bén vi cái
mi vi hc sinh nam còn pha mu nhng và
có s u chnh kp thi thì các em s i nhng hành vi tp, song nng
làm cho hc sinh rt d b ng xu hoc d i máu anh
T mt s ng cn phng các bin pháp qun lý
giáo dc hc sinh nhm giúp hc tng xuyên chú ý rèn
luyc, nâng cao chng hc tc tham gia các hong xã h tr
i thanh niên phát trin toàn din, góp phn xây dc vng mnh trong thi
công nghip hóa, hii hóa và hi nhp toàn cu.
Tiểu kết chƣơng 2
c sinh ng THPT Yên Viên huyn Gia Lâm - TP Hà Nt
c nh, Cán b qu
thn trách nhim, thc hin tt các hong. Ch o, dn dt nhà tng theo
n lý. Chính vì vy phn ln là s hc sinh ngoan, có ý thc,
hc tp. Tuy nhiên vn còn nhp hc ngày
càng nhin là công tác quc còn hn ch, các bin pháp
qut thc và kh khc phc v i cán b làm công tác
qun lý phi tìm tòi nghiên cu tìm ra nhng bin pháp nhm nâng cao chc
sinh làm gim hn tình trng hc sinh yu km v i dung tác gi din gii c th
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CỦA NHÀ TRƢỜNG NHẰM
NÂNG CAO KẾT QUẢ GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC HỌC SINH Ở
TRƢỜNG THPT YÊN VIÊN TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.
3.1. Nguyên tắc để xác định biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa
18
Công tác giáo d c cho hc sinh là m c thc hi ng
xuyên và liên ti qun lý cn phng xuyên xây dng và thc hin các bin pháp
qun lý giáo d c m ra. Các bic xây dng da vào
kinh nghim qun lý, t nhm ca các bic hin hoc tip thu
kinh nghim qun lý ct thành.
3.1.2. Nguyên tắc tính khả thi
Mt bin pháp có th thc hin trong thc tin thì phi có tính kh i vng hc tính
kh thi ca các bin pháp còn th hin tính va sc vi các lng giáo dc, phù hp vi thi gian, vi
i c
Bin pháp không phù hp vi tình hình thc t c, không mang tính kh thi thì bin
thc hic.
3.1.3. Nguyên tắc tính thực tiễn
ng h m bo tính thc ti ra bin pháp cn phi xem sét c th u
kin thc t ca nhà trng: v vt cht, v c sinh, v
xã hi kh y bin pháp mi co tính kh thi cao.
3.1.4. Nguyên tắc tính hiệu quả
Công tác qun lý giáo dc hc sinh cho hc sinh THPT mang li hiu qu ng
c mc tiêu giáo d i phi có mt s bin pháp cn thit. Các bic
xây dng mt cách phù hp và có tính kh vào thc tin và có k tha mt cách trn
lc các bic n pháp nào là v khi vn dng mt
ng b hoc kt hp các bin pháp trong tu kin, hoàn cnh phù hp thì vic thc hin
các bin pháp mi có hiu qu cao.
3.2. Một số biện pháp chủ yếu
3.2.1. Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của các thành viên, tổ chức trong nhà trường đối với
công tác giáo dục đạo đức cho học sinh
3.2.1.1. Mục tiêu của biện pháp
Nâng cao nhn thc v ho, GV, hc sinh và cha m hc sinh s
giúp cho các t ch , cá nhân hi c vai trò, v trí, tm quan trng ca ho ng
c hình thành và phát trin nhân cách ca hc sinh.
3.2.1.2. Nội dung của biện pháp
Tuyên truyn, quán trit các lon cc, ngành giáo dc v giáo dc
c cho hc sinh.
Trin ca cp trên m, kp thi, c th sao cho trong toàn th
cán b giáo viên quán trit mt cách sâu sc, khc phc tình trng trin khai qua loa, chiu l.
19
Hi th v giáo dc và qun lý giáo dc hnh k
t 2 ln mc.
T chc tp kinh nghim nh a bàn
qut thành tích tt trong công tác giáo dc cho hc sinh.
3.2.1.3. Cách thực hiện biện pháp.
Tt c ng viên phi nghiên cu hc tp, quán trit nghiêm túc các ngh quyt ch th ca
các cp. T vic nghiên cu, hc tn vic thc hin, giao cho chính quyn t chc tt vic
thc hin ngh quyt ca chi b ng v giáo dc toàn din cho hc sinh, coi trng giáo dc
c là cái gc ci, hc là hng c nn tng xã hi.
3.2.2. Đa dạng hóa các hình thức hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh
3.2.2.1. Mục tiêu của biện pháp
3.2.2.2. Nội dung của biện pháp
Các hong thch s tu kin
c th hin kh a mình. Các ho t chc vi quy mô toàn
i di, hi tr c có th lng ghép trong các hong
ch s, vi nhm giáo dc cho các em
v c, uc nh nguy lòng t hào dân tc
Qun lý v ni dung và hình thc các hong giáo dc cho hc sinh cn linh hot,
cn la chn phi hp phù hp gia n
u này c c
m, tính cht công viu kin, hoàn ci và thi gian c th nhc mc
ra.
3.2.2.3. Cách thực hiện biện pháp.
Cn phi xây dng k hoch hong toàn di giáo dc cho hc sinh, k hoch
c bàn và thông qua trong hi ngh cán b viên chc.
Chú trng hong c nhim, có ki nhc nh u
chnh t
3.2.3. Phát huy hơn nữa vai trò của Đoàn thanh niên trong giáo dục đạo đức
3.2.3.1. Mục tiêu của biện pháp
i vn hin nay cn có s ng c
ng và nhiu t chc chính tr - xã h
trò nòng ct trong vic thc hin các hong nhm mc tiêu l chng.
20
3.2.3.2. Nội dung của biện pháp
To nhinh, b ích mang mng giáo dc truyn thng cho
thanh niên; xây dng viên thanh niên, kiên quyt phê phán, tích cu tranh chng
li và loi tr nhng t nn xã hi, hành vi tiêu cc trong li sng, bit t trng, gi gìn và phát huy
truyn thng ca dân tc; tp hp và giáo dc thanh niên hiu bit pháp lut, tôn trng pháp lut và
k i, nng; t chc giáo dc cho thanh niên thông qua hong phong
trào theo ch , ch m quá nhiu ni dung s n tình trng quá ti,
không có trng tâm; chú trng công tác giáo dc thông qua tp th, bng tp th
phu trong hc tp, rèn luyn và hong phong trào; Chú trng công tác phát
tring xây d hng công tác thông tin
tuyên truyn ca Ðoàn thông qua các bn tin thanh niên; phát thanh thanh niên, panô hình nh, tp
xung kích, nhóm tuyên truyn viên
3.2.3.3. Cách thực hiện biện pháp
Ngay t n hoch cho các lp chun b , t
chc vào gi chào c ngày th hai hàng tu theo ch c.
Giáo dc cho hng THPT Yên Viên luôn chú ý t nhng vic nh
nhng nhi ng nói, c chc, giao tip.
Chú tri c: Liên hoan ca khúc cách, tìm hiu truyn thng dân
tc và cách mng, tìm hiu kin th
ng xuyên t chc hi tho, to li sng, ngh nghi
hi tho v c sinh Th ch hi chn ngh
hc sinh kh giá tr cuc sng và l sp ca
tui tr. T c phu, rèn luyn bn thân, góp phn xây dng cuc sp
3.2.4. Phát huy vai trò tự quản của tập thể và tự rèn luyện của học sinh
3.2.4.1. Mục tiêu của biện pháp
-
.
- ng t các em t th hin, t u chnh trong rèn luyc.
- Thc hin t
,
c yu,
,
l
.
3.2.4.2. Nội dung của biện pháp.
Bng cho giáo viên ch nhim các kinh nghi xây dng mt tp
th lp vng mnh là công vic ht sc quan tri các nhà qun lý phi ht sc quan tâm và
thc hin ngay t c.
21
Giáo viên ch nhi
,
, ,
,
. Giáo viên ch nhi
.
3.2.4.3. Cách thực hiện biện pháp
ng nên khen chê kp thc bit thông báo nhng hình thc k lut ca hc sinh
cá bi
nhng hành vi tích cng biu hin mc v c ca hc sinh trong và
ng t hc sinh t rèn luyn bn thân tr i tt có ích cho xã hi.
Giáo viên ch nhi
,
. ,
.
Vng hc sinh thc hin tt tinh thn phê và t giúp bn cùng tin b. Phát
ng hc sinng t giác b phiu kín phát giác nhng hc sinh có hành vi vi phc
c phát hin.
T chc tt sinh ho t sinh hot cui tu ng kp thi
nhng các nhân làm tt, kim nghiêm khc trong tp th lc nhng vi phm ca
hc sinh.
Thc hip lonh công khai, công bc
tp th hc sinh hàng tun, hàng tháng, hc k c.
3.2.5. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và các lực lượng xã hội trong công tác giáo dục đạo
đức học sinh
3.3.5.1. Mục tiêu của biện pháp
u l ng phi ch ng phi hng xuyên và
cht ch v xây dng giáo dc thng nht nhm thc hin mc
tiêu, nguyên lý giáo d
3.2.5.2. Nội dung của biện pháp
Công tác giáo dc hc sinh ng mun thành công cn phi có s kt hp
giáo dc v phi kt hng gi vai trò ch ng
i trc tip tham gia là giáo viên ch nhim và giáo viên b môn. Cha m hc sinh cn có s
nhn th n v trách nhim phi hp gi ng, cn ph ng
xuyên, trung thc v tính cách và hành vi ca con, không c bao che, bin lun cho con. Cha m
hc sinh cn thng nht vng (giáo viên ch nhim) v mn pháp giáo dc con,
ng thi cha m hc sinh phi gi uy tín cho thy cô, gi truyn tho.
Bên c ca h vai trò quan trng trong vic phát trin nhân
22
cách ca hc sinh bi vì cng làng xã, khi ph ng, hc t
n bó vi các em, sng trong mi quan h nhiu chi
Chính vì vy vic giáo dc hc sinh còn phi tranh th s ng h ca u ban nhân
dân các cp, ng h ng li, ch i dung, mc tiêu giáo dc. Thc hin xã hi hóa giáo
dc, xây d vt cht, khung cnh s phm xanh - sch - p trong nhng thi
tranh th s ca các cp chính quyn, ca l m bo an ninh trt t khu
vc cng.
3.2.6.3. Cách thực hiện biện pháp
- tu kii, có hiu bit v vic giáo dc hc sinh, hà
u t chc hp cha m hnh k.
- Vic t chc Hi ngh i bii din cha m hu tháng 10 thông
qua k hoch hong ci din cha m hc sinh, bi din cha m hng
la trn nhi có hiu bit v giáo du kin hon ca các khu v
u kin nm bt phn ánh kp thi vng trong công vic giáo dc hc sinh.
- Ch o giáo viên ch nhii kp thi vi cha m hc sinh v tình
hình hc sinh ca l cùng phi hp giáo dc
- T chc hi tho cha m hc sinh phát hia con em s d nâng cao
hiu bit ca cha m hc sinh có mi liên kt gng xuyên gia nhà tr
viên ch nhin cho cha m hc sinh cách giáo dc con em.
- u có cuc hp vo các xã, th tr
ng b thông báo ch hoch cng, bàn thng nht n
ng phi hp.
Do tình hình phc tp v an ninh trt t ng tham
xut vi công an huên Gia Lâm, t chc cuc hng công an 7 xã và th
tr bàn bin pháp phi hm bo an ninh trt t, an toàn cho hc trên các tuyn
ng giao thông liên xã, khu vc giáp ranh ging thc thng
nht vic thông tin hai chiu gi khen nhng hc sinh ngoan hc
gii, phê bình nhng hc sinh vi phm b x lý l lu
c
- ng gii thiu nhng hc sinh có kh tham gia công tác p hè và
i ph trách ng thi kt hp vi din cha m h
nhng hc sinh có hoàn cng tâm giáo dc nhng hc sinh yc.
- ng kt hp v chc các ho
phòng chng t nn xã hi, hong th dc th
23
- ng giáo dc hc sinh ý thc bo v khung cm, có bin pháp
x pht nu hc sinh vi ph có tác da, giáo dc nhng hc sinh khác.
- ng còn kt hp vi hi cu chin binh, mi các nhân
chng lch s thi k kháng chin chng Pháp, chng thng cuc thi, tìm hiu
lch s, ch s ng, Trung Màu, Ninh
Hing, Xã Yên Viên), phong tc t
- Các ni dung, hình thc, bin pháp phi kt hp giáo dc trên ging
xã hc thc hin có k hoch, có t chc, có tng kt, rút kinh nghim, chính vì vy có tác dng
to ln trong vic giáo dc hc sinh.
- s phi hp trên ngày càng có hiu qu, yêu cu ban giám hi
nhim phi ch ng, linh hot, nhy bén nm bt thi cho cha m hc sinh và xã hi
quan tâm ng h cho giáo d giáo dc là s nghip cng, toàn xã hi, cn xây dng
mi cng tác viên. Mun vi nhà qun lý và giáo viên ch nhim phi có s la chn
khéo léo, có ngh thut thuyt ph phát huy cao nht s ng h giúp ca cha m hc sinh và
các lng x hi c ng, góp phn vào s nghi
3.2.6. Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, đánh giá giáo dục đạo đức học sinh.
3.2.6.1. Mục tiêu của biện pháp.
ng viên, khuyn khích, nhân rp thm cht, tinh
thng và rèn luyc tt; giúp các em hc sinh thc các tn ti, khuym, các
nguyên nhân và bi hc tng và rèn luyc t
3.2.6.2. Nội dung của biện pháp.
- nh các tiêu chí, tiêu chup loc h vào Lut giáo dc
u l ng THPT, Quy ch p loi hc sinh, n nh ca nhà
- n th ca hc sinh trong vic thc hin ch ng li, chính sách,
pháp lut cc.
- n thc ca hc sinh v vic thc hin nnh cng, v quyn
ca hc sinh và c
- ý thc tham gia xây dng lp, xây d
- Kt qu hc tp, kt qu tham gia các phong trào hong cng, ca lp.
- Kic thc hin k hoch, trin khai các bin pháp giáo dc ca cán b
qu kp thi rút kinh nghim nhm nâng cao chng
giáo dc cho hc sinh.
24
3.2.6.3. Cách thực hiện biện pháp.
T chc tuyên truyn, quán trit rõ ràng mp loi giáo dc cho toàn
th CBQL, giáo viên, nhân viên, ph huynh và hc sinh cng.
u l ng THPT, Quy ch 58 v p loi hc sinh THPT, các ni
nh c xây d th cho hc sinh
phu rèn luyn.
ng xuyên kim tra các thông tin, báo cáo qua các kênh phi hp giáo dc, kp thi tuyên
ng, phê bình, nhc nh nhng tp th, cá nhân thc hin tc lp,
c c hàng tun.
Hàng tháng hoi t chc h t qu giáo dc, tìm ra các
nguyên nhân, bài hc kinh nghiu chnh k hon pháp giáo dc có kh thi và
hiu qu
3.3. Khảo nghiệm một số biện pháp
3.3.1. Mục đích khảo nghiệm:
nh giá tr ca 6 bin pháp nêu trên, chúng tôi cho tin hành kho nghim tính cn
thit, tính kh thi ca tng bi
Bảng 3.1 : Đối tƣợng khảo nghiệm
TT
Các long
Tng
s
Nam
N
Ghi chú
1
Cán b qu
20
16
4
2
Cán b qun lý và giáo viên
45
15
30
3
Cha (M) hc sinh
65
40
25
4
Hc sinh các khi lp
100
40
60
5
Tng s
230
111
119
ng tham gia kho nghim cán b quu quan ca
ám hiu và giáo viên các khi lp; Cha (M) hc sinh ca các vùng có
con hc ng; Hc sinh các khi lp ch yu là khi lp cui cp.
3.3.2 Các biện pháp được khảo nghiệm
Bảng 3.2 : Kết quả khảo nghiệm đối với 6 biện pháp trên 230 phiếu hỏi.
TT
Bin pháp
Tính quan trng
Tính kh thi
RQT
QT
KQT
RKT
KT
KKT
1
Nâng cao nhn thc, trách nhim ca
các thành viên, t chc trong nhà
i vi công tác giáo do
161
70%
69
30%
0
149
65%
81
35%
0
25
TT
Bin pháp
Tính quan trng
Tính kh thi
RQT
QT
KQT
RKT
KT
KKT
c cho hc sinh
2
ng hóa các hình thc hong
giáo dc cho hc sinh
211
92%
19
8%
0
207
90%
23
10%
0
3
a vai trò c
thanh niên trong giáo dc
169
74%
61
26%
0
161
70%
69
30%
0
4
Phát huy vai trò t qun ca tp th
và t rèn luyn ca hc sinh
184
80%
46
20%
0
179
78%
51
22%
0
5
T chc tt vic phi hp gia nhà
ng xã
hi trong công tác giáo dc
206
90%
24
10%
0
202
88%
28
12%
0
6
Nâng cao hiu qu công tác kim tra,
c hc sinh
164
72%
66
28%
0
161
70%
69
30%
0
70
91.7
73.5
80
89.6
71.3
64.8
90
70
77.8
87.8
70
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Biện pháp 1 Biện pháp 2 Biện pháp 3 Biện pháp 4 Biện pháp 5 Biện pháp 6
RQT
RKT
Biểu đồ 3.1: Đánh giá về tính quan trọng và khả thi của 6 biện pháp
T kt qu kho nghim trên chúng tôi rút ra nhng kt lun:
Tt c sáu bi ý kin c
kin pháp th ng hóa các hình thc hong giáo dc
cho ht vi 92% ý kin cho là rt quan trng và 8% ý kin là quan